Bài 9. Amin

Chia sẻ bởi Nguyễn Nam | Ngày 09/05/2019 | 119

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Amin thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Tiết 18 amin
Kiểm tra bài cũ:
1. Cho biết khái niệm amin và tên amin bậc 3 của phân tử C4H11N (theo gốc chức và thay thế)
2. Cho biết quy luật tính tan của amin trong nước? Giải thích nguyên nhân tan tốt trong nước của metyl amin, ít tan trong nước của anlin
Cấu trúc
1. Cấu trúc
* Amoniac và các amin có cấu trúc tương đồng nhau.
* Amin có N trong nhóm NH2 còn cặp electron tự do, nên amin có tính bazơ.







1. Cấu trúc
Amin có N trong nhóm NH2 còn cặp electron tự do, nên amin có tính bazơ.

I. Khái niệm
II. Tính chất vật lý
III. Cấu trúc amin và tính chất hoá học
Yêu cầu thí nghiệm trình bày theo nội dung sau:
Hoá chất:
Cách tiến hành thí nghiệm:
Hiện tượng:
Giải thích và vi?t phản ứng chứng minh.
Kết luận:
Thí nghiệm 1: etyl amin tác dụng với quỳ tím
Thí nghiệm 2: metyl amin tác dụng với HCl đ
Thí nghiệm 3: anilin tác dụng với HCl đ
Thí nghiệm 4: anilin tác dụng với dd Brom
I. Khái niệm
II. Tính chất vật lý
III. Cấu trúc amin và tính chất hoá học
1. Cấu trúc
? Amin có N trong nhóm NH2 còn cặp electron tự do, nên amin có tính bazơ.
2. Tính chất hoá học
2.1. T/c nhóm chức (- NH2)
Tính bazơ:
* Các amin béo làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
* T/d v?i dd axit t?o mu?i
R - NH2 + HCl ?[R - NH3 ]+Cl-
* So sánh tính bazơ:




2. Tớnh ch?t hoỏ h?c
Tớnh bazo
Etyl amin + qu? tớm ? qu? hoỏ xanh
CH3NH2 + HCl ? [CH3NH3]+Cl-
C6H5NH2 + HCl ? [C6H5NH3]+Cl-
[C6H5NH3]+Cl- + NaOH ? C6H5NH2 + NaCl + H2O
Nh?n xột v? d?c di?m cỏc g?c HC trong amin ?so sỏnh tớnh bazo c?a amin bộo, amoniac v� amin thom?
Làm bài tập 1 tr 61 SGK
Tính bazơ sắp theo trật tự
C6H5 - NH2 < NH3 < C2H5 - NH2 < (C2H5)2NH
Giải thích:
Các gốc no làm tăng mật độ e trên N sẽ làm tăng tính bazơ, và gốc không no hút e làm giảm mật độ e trên N làm giảm tính bazơ so với NH3
So sánh Tính bazơ
R - NH2 > NH3 > C6H5 - NH2
I. Khái niệm
II. Tính chất vật lý
III. Cấu trúc amin và tính chất hoá học
1. Cấu trúc
2. Tính chất hoá học
2.1. T/c nhóm chức (- NH2)
Tính bazơ:
* Các amin béo làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
* T/d v?i dd axit t?o mu?i
R - NH2 + HCl ?[R - NH3 ]+Cl-
* So sánh tính bazơ:
R - NH2 > NH3 > C6H5 - NH2
b. Phản ứng với axit Nitrơ
R -NH2 + HNO2 ? R - OH + N2? + H2O
Anilin + HNO2? [C6H5 N2]+Cl- (muối Điazoni)

b. Phản ứng với axit Nitrơ (HNO2)
C2H5-NH2 + HNO2 ? C2H5OH + N2? + H2O
* ở nhiệt độ 00C - 50C, amin thơm cho muối điazoni
Anilin + HNO2 + HCl ? [C6H5 N2]+Cl- + 2H2O (muối Điazoni)
Em có biết:
Phản ứng nào dùng định lượng amin bậc 1 ?
Phẩm nhuộm Azo có liên quan gì tới anilin?
I. Khái niệm
II. Tính chất vật lý
III. Cấu trúc amin và tính chất hoá học
1. Cấu trúc
2. Tính chất hoá học
2.1. T/c nhóm chức (- NH2)
Tính bazơ:
* Các amin béo làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
R - NH2 + HCl ?[R - NH3 ]+Cl-
* So sánh tính bazơ:
R - NH2 > NH3 > C6H5 - NH2
b. Phản ứng với axit Nitrơ (HNO2)
R -NH2 + HNO2 ? R - OH + N2? + H2O
Anilin + HNO2? [C6H5 N2]+Cl- (muối Điazoni)
c. Phản ứng ankyl hoá ? amin bậc 1 thành amin bậc 2
3. Phản ứng thế nhân thơm của anilin
c. Phản ứng ankyl hoá
C2H5NH2 + CH3I ? C2H5NHCH3 + HI
Nhận xét: Do ảnh hưởng của nhóm thế -NH2 , Brom dễ dàng thế vòng thơm (vị trí 2, 4, 6)
Phát biểu quy tắc thế vòng thơm?
3. Phản ứng thế nhân thơm của anilin
Chỉ ra câu đúng:
a. Các amin đều có thể kết hợp với prôton
b. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac
c. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin
d. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n + 2 + kNk
?
?
?
Trình bày sơ đồ tách riêng các chất sau ra khỏi hỗn hợp: benzen, phenol, anilin.
Anilin + dd HCl
Anilin + dd Brom
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)