Bài 9. Amin
Chia sẻ bởi Trần Việt Thi |
Ngày 09/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Amin thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Sunday, September 04, 2011
Sunday, September 04, 2011
Chương 3
AMIN
AMINO AXIT
PROTEIN
Sunday, September 04, 2011
Bài 9
AMIN
Sunday, September 04, 2011
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP & ĐỒNG PHÂN
1. Khái niệm, phân loại
NH3
Amoniac
CH3NH2
Metylamin
CH3-NH-CH3
Đimetylamin
C6H5NH2
Phenylamin
Amin
Sunday, September 04, 2011
Khái niệm
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin.
VD
CH3NH2 (Metylamin)
CH3 – NH – CH3 (Đimetylamin)
C6H5 – NH2 (Phenylamin)
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP & ĐỒNG PHÂN
Sunday, September 04, 2011
Phân loại
GỐC HIĐROCACBON
BẬC AMIN
Amin thơm: C6H5-NH2,…
Amin béo: CH3NH2, C2H5NH2,…
Amin bậc 1: C6H5-NH2,…
Amin bậc 2: CH3-NH-CH3
Amin bậc 3: CH3-N-CH3
CH3
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP & ĐỒNG PHÂN
2. Danh pháp
Sunday, September 04, 2011
Sunday, September 04, 2011
3. Đồng phân
Gồm có đồng phân về mạch cacbon, về vị trí nhóm chức, về bậc amin.
Ví dụ: C4H11N có các đồng phân như sau:
(1) CH3-CH2-CH2-CH2-NH2
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Sunday, September 04, 2011
- CH3NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N: chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.
- Các amin có phân tử khối cao hơn là chất lỏng hoặc rắn, nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối.
- Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc rắn, dễ bị oxi hóa chuyển từ không màu thành màu đen.
- Các amin đều độc.
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Sunday, September 04, 2011
1. Cấu tạo phân tử
Amoniac
Amin bậc 1
Amin bậc 2
Amin bậc 3
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất hóa học
a) Tính bazơ
Sunday, September 04, 2011
Các amin béo làm quỳ tím hóa xanh, làm hồng phenolphtalein.
Anilin và các amin thơm không làm quỳ tím hóa xanh, không làm hồng phenolphtalein.
Nhóm ankyl làm tăng lực bazơ, nhóm phenyl (C6H5) làm giảm lực bazơ.
CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất hóa học
b) Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
+ 3Br2 → + 3HBr
Kết tủa trắng
Do ảnh hưởng của nhóm NH2 nên 3 nguyên tử hiđro ở vị trí ortho và para dễ bị thay thế bởi 3 nguyên tử brom.
Sunday, September 04, 2011
Bài tập c?ng c?:
Bài 1:
Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lưu?ng muối thu đưuợc là
A. 11,95 (g)
B. 12,95 (g)
C. 12,59 (g)
D. 11,85 (g)
A
D
B
C
Sunday, September 04, 2011
Bài 2:
Thuốc thử dùng để nhận biết 3 chất lỏng riêng biệt anilin, metylamin và ancol etylic là
A. Dd HCl
B. Nưuớc brôm
C. Quỳ tím
D. Quỳ tím, nuước brôm
A
D
B
C
Sunday, September 04, 2011
Sắp xếp tính bazo theo chiều tăng dần của các chất sau:
A. CH3-NH2 B. C6H5-NH2 C. NH3 D. CH3-NH-C2H5
Chọn đáp án đúng.
A > B > D > C
D > B > C > A
D > A > C > B
B > A > C > D
c) D > A > C > B
B ài 3:
Sunday, September 04, 2011
- Học bài
- Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6 SGK – P4
Sunday, September 04, 2011
Dặn dò
Sunday, September 04, 2011
Chương 3
AMIN
AMINO AXIT
PROTEIN
Sunday, September 04, 2011
Bài 9
AMIN
Sunday, September 04, 2011
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP & ĐỒNG PHÂN
1. Khái niệm, phân loại
NH3
Amoniac
CH3NH2
Metylamin
CH3-NH-CH3
Đimetylamin
C6H5NH2
Phenylamin
Amin
Sunday, September 04, 2011
Khái niệm
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin.
VD
CH3NH2 (Metylamin)
CH3 – NH – CH3 (Đimetylamin)
C6H5 – NH2 (Phenylamin)
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP & ĐỒNG PHÂN
Sunday, September 04, 2011
Phân loại
GỐC HIĐROCACBON
BẬC AMIN
Amin thơm: C6H5-NH2,…
Amin béo: CH3NH2, C2H5NH2,…
Amin bậc 1: C6H5-NH2,…
Amin bậc 2: CH3-NH-CH3
Amin bậc 3: CH3-N-CH3
CH3
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP & ĐỒNG PHÂN
2. Danh pháp
Sunday, September 04, 2011
Sunday, September 04, 2011
3. Đồng phân
Gồm có đồng phân về mạch cacbon, về vị trí nhóm chức, về bậc amin.
Ví dụ: C4H11N có các đồng phân như sau:
(1) CH3-CH2-CH2-CH2-NH2
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Sunday, September 04, 2011
- CH3NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N: chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.
- Các amin có phân tử khối cao hơn là chất lỏng hoặc rắn, nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối.
- Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc rắn, dễ bị oxi hóa chuyển từ không màu thành màu đen.
- Các amin đều độc.
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Sunday, September 04, 2011
1. Cấu tạo phân tử
Amoniac
Amin bậc 1
Amin bậc 2
Amin bậc 3
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất hóa học
a) Tính bazơ
Sunday, September 04, 2011
Các amin béo làm quỳ tím hóa xanh, làm hồng phenolphtalein.
Anilin và các amin thơm không làm quỳ tím hóa xanh, không làm hồng phenolphtalein.
Nhóm ankyl làm tăng lực bazơ, nhóm phenyl (C6H5) làm giảm lực bazơ.
CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất hóa học
b) Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
+ 3Br2 → + 3HBr
Kết tủa trắng
Do ảnh hưởng của nhóm NH2 nên 3 nguyên tử hiđro ở vị trí ortho và para dễ bị thay thế bởi 3 nguyên tử brom.
Sunday, September 04, 2011
Bài tập c?ng c?:
Bài 1:
Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lưu?ng muối thu đưuợc là
A. 11,95 (g)
B. 12,95 (g)
C. 12,59 (g)
D. 11,85 (g)
A
D
B
C
Sunday, September 04, 2011
Bài 2:
Thuốc thử dùng để nhận biết 3 chất lỏng riêng biệt anilin, metylamin và ancol etylic là
A. Dd HCl
B. Nưuớc brôm
C. Quỳ tím
D. Quỳ tím, nuước brôm
A
D
B
C
Sunday, September 04, 2011
Sắp xếp tính bazo theo chiều tăng dần của các chất sau:
A. CH3-NH2 B. C6H5-NH2 C. NH3 D. CH3-NH-C2H5
Chọn đáp án đúng.
A > B > D > C
D > B > C > A
D > A > C > B
B > A > C > D
c) D > A > C > B
B ài 3:
Sunday, September 04, 2011
- Học bài
- Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6 SGK – P4
Sunday, September 04, 2011
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt Thi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)