Bài 9. Amin
Chia sẻ bởi Lương Ngọc Lân |
Ngày 09/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Amin thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Chương 3:
AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
Bài 9: AMIN
CH3 –NH2 ,
C6H5 –NH2
Amoniac
Amin
1. Khái niệm, phân loại
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
N
..
Amoniac
Amin
* Khái niệm: Amin là ...
Đồng phân của amin
Về mạch cacbon
Về vị trí nhóm chức
Về bậc của amin
* Đồng phân
Amin thơm
CH3 –NH2
C6H5 –NH2
C2H5 –NH2
Amin no ( amin béo)
CTC amin no đơn chức : CnH2n+3N( n ≥ 1)
a) Theo gốc hidrocbon
* Phân loại
CH3 –NH2
=> Bậc của amin tính bằng số gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử nitơ.
Amin bậc 1
Amin bậc 2
Amin bậc 3
b) Theo bậc của amin
Bảng : Tên gọi của một số amin
Tên gốc H.C ( Ankyl) + Amin
Tên H.C( ankan) + vị trí nhóm amin + Amin
=> Quy tắc gọi tên:
C6H5NH2 tên thường gọi: Anilin
2. Danh pháp
Cây thuốc lá chứa
amin rất độc: nicotin
Phổi người hút thuốc lá
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Anilin
Amoniac
Metylamin
1. Cấu tạo phân tử
Nhận xét: - Phân tử amin có nguyên tử N tương tự như trong phân tử NH3 => Amin có tính bazơ.
- Ngoài ra amin còn có tính chất của gốc hiđrocacbon.
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất hóa học
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính bazơ
Cho quỳ tím vào
Dung dịch Etylamin
* Thí nghiệm 1
Cho quỳ tím vào
Dung dịch anilin
* Thí nghiệm 1
* Thí nghiệm 2:
Chứng minh tính bazơ của anilin
Metyl amin + quỳ tím quỳ tím đổi màu xanh
Anilin + quỳ tím quỳ tím không đổi màu
Vòng bezen (gốc phenyl) hút e làm giảm mật độ e tự do trên N => tính bazơ yếu hơn so với NH3
Gốc hidrocacbon đẩy e làm mật độ e tự do trên N cao => tính bazơ mạnh hơn NH3
- Amin có tính bazơ: + Làm xanh quỳ tím
+ Tác dụng với dd axit
VD: Lực bazơ của : CH3-NH2 > NH3 > C6H5NH2
- Tính bazơ : amin no > amoniac > amin thơm
* Lưu ý : Anilin (C6H5NH2) được tái tạo từ muối C6H5NH3Cl theo phản ứng:
C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2 + NaCl + H2O
* Kết luận
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất hóa học
a. Tính bazơ
Khi nấu ăn, làm thế nào để cá bớt tanh?
Trong dưa cải muối chua có chứa axit oxalic
Trong giấm có chứa axit axetic
Trong quả chanh có chứa axit lactic
Anilin tác dụng với dung dịch brom
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất hóa học
b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất hóa học
b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
=> Phản ứng này được dùng nhận biết anilin
Bài tập vận dụng
Câu 1: Viết công thức cấu tạo và chỉ rõ bậc của từng amin đồng phân có công thức phân tử: C3H9N
Amin có 3C không có đồng phân mạch C
Viết đồng phân vị trí nhóm NH2
Viết đồng phân bậc amin.
CH3 CH2 CH2 –NH2
CH3 - NH - CH2CH3
CH3 CH (NH2)CH3
amin bậc I
amin bậc I
amin bậc II
amin bậc III
Câu 2: Amin bậc 2 là
A)
CH3 –NH-C2H5
B)
CH3CH2 NH2
C)
(CH3)2 N-C2H5
D)
C6H5NH2
Câu 3: Hợp chất hữu cơ có CTCT rút gọn: C2H5 –NH-CH3 có tên gọi là
A)
Metyletylamin
B)
N,N- Metyletanamin
C)
Etymetylamin
D)
N-Etylmetanamin
Câu 3: Để rửa lọ đựng anilin ta dùng:
A.
Nước
B.
Dung dịch HCl loãng
C.
Dung dịch NH3 loãng
D.
Dung dịch NaOH loãng
Câu 4: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
Bài tập vận dụng
Câu 5: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa màu
A. đỏ.
B. xanh.
C. tím.
D. trắng.
Câu 6: Chất làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2.
C. C2H5OH.
D. HCl.
Chúc các em học tốt!
AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
Bài 9: AMIN
CH3 –NH2 ,
C6H5 –NH2
Amoniac
Amin
1. Khái niệm, phân loại
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
N
..
Amoniac
Amin
* Khái niệm: Amin là ...
Đồng phân của amin
Về mạch cacbon
Về vị trí nhóm chức
Về bậc của amin
* Đồng phân
Amin thơm
CH3 –NH2
C6H5 –NH2
C2H5 –NH2
Amin no ( amin béo)
CTC amin no đơn chức : CnH2n+3N( n ≥ 1)
a) Theo gốc hidrocbon
* Phân loại
CH3 –NH2
=> Bậc của amin tính bằng số gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử nitơ.
Amin bậc 1
Amin bậc 2
Amin bậc 3
b) Theo bậc của amin
Bảng : Tên gọi của một số amin
Tên gốc H.C ( Ankyl) + Amin
Tên H.C( ankan) + vị trí nhóm amin + Amin
=> Quy tắc gọi tên:
C6H5NH2 tên thường gọi: Anilin
2. Danh pháp
Cây thuốc lá chứa
amin rất độc: nicotin
Phổi người hút thuốc lá
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Anilin
Amoniac
Metylamin
1. Cấu tạo phân tử
Nhận xét: - Phân tử amin có nguyên tử N tương tự như trong phân tử NH3 => Amin có tính bazơ.
- Ngoài ra amin còn có tính chất của gốc hiđrocacbon.
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất hóa học
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính bazơ
Cho quỳ tím vào
Dung dịch Etylamin
* Thí nghiệm 1
Cho quỳ tím vào
Dung dịch anilin
* Thí nghiệm 1
* Thí nghiệm 2:
Chứng minh tính bazơ của anilin
Metyl amin + quỳ tím quỳ tím đổi màu xanh
Anilin + quỳ tím quỳ tím không đổi màu
Vòng bezen (gốc phenyl) hút e làm giảm mật độ e tự do trên N => tính bazơ yếu hơn so với NH3
Gốc hidrocacbon đẩy e làm mật độ e tự do trên N cao => tính bazơ mạnh hơn NH3
- Amin có tính bazơ: + Làm xanh quỳ tím
+ Tác dụng với dd axit
VD: Lực bazơ của : CH3-NH2 > NH3 > C6H5NH2
- Tính bazơ : amin no > amoniac > amin thơm
* Lưu ý : Anilin (C6H5NH2) được tái tạo từ muối C6H5NH3Cl theo phản ứng:
C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2 + NaCl + H2O
* Kết luận
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất hóa học
a. Tính bazơ
Khi nấu ăn, làm thế nào để cá bớt tanh?
Trong dưa cải muối chua có chứa axit oxalic
Trong giấm có chứa axit axetic
Trong quả chanh có chứa axit lactic
Anilin tác dụng với dung dịch brom
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất hóa học
b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất hóa học
b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
=> Phản ứng này được dùng nhận biết anilin
Bài tập vận dụng
Câu 1: Viết công thức cấu tạo và chỉ rõ bậc của từng amin đồng phân có công thức phân tử: C3H9N
Amin có 3C không có đồng phân mạch C
Viết đồng phân vị trí nhóm NH2
Viết đồng phân bậc amin.
CH3 CH2 CH2 –NH2
CH3 - NH - CH2CH3
CH3 CH (NH2)CH3
amin bậc I
amin bậc I
amin bậc II
amin bậc III
Câu 2: Amin bậc 2 là
A)
CH3 –NH-C2H5
B)
CH3CH2 NH2
C)
(CH3)2 N-C2H5
D)
C6H5NH2
Câu 3: Hợp chất hữu cơ có CTCT rút gọn: C2H5 –NH-CH3 có tên gọi là
A)
Metyletylamin
B)
N,N- Metyletanamin
C)
Etymetylamin
D)
N-Etylmetanamin
Câu 3: Để rửa lọ đựng anilin ta dùng:
A.
Nước
B.
Dung dịch HCl loãng
C.
Dung dịch NH3 loãng
D.
Dung dịch NaOH loãng
Câu 4: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
Bài tập vận dụng
Câu 5: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa màu
A. đỏ.
B. xanh.
C. tím.
D. trắng.
Câu 6: Chất làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2.
C. C2H5OH.
D. HCl.
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Ngọc Lân
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)