Bài 9. Amin
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Thiện |
Ngày 09/05/2019 |
147
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Amin thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG
*Điều kiện áp dụng
:Biết mT;mS hoặc Δm
*Công thức chung
∆m=npư*SQT
*n pứ=n chất trong PTPƯ có hệ số=1
CH3OH + NaCH3ONa +1/2H2
C2H4(OH)2+2NaC2H4(ONa)2+H2
CH3OH+CuOHCHO+Cu+H2O
CH3NH2+HClCH3NH3Cl
HCOOH+NaHCOONa+1/2H2
SQT
---22
---44
---16
---36,5
---22
3,2g CH3OH+Namg muối=?
A. 4,5 B. 5,4
mmuối=mT+22*npư
=3,2+22*
3,2
32
=5,4
3,2g ROH+Na5,4g muối. CTPT ancol
KA-2007.
mol pư=
∆m
SQT
=
5,4-3,2
22
=0,1mol
CH3OH + NaCH3ONa + 1/2H2
Mancol=3,2/0,1=32
CH3OH=32
C2H5OH=46
C3H7OH=60
CH3OH
KB-2008.: 1,52g X,Y rượu đơn+Na2,18g muối
ROH+NaRONa+1/2H2
npư=
mS-mT
22
M=
1,52
2,18-1,52
22
M=50,67
A. CH3OH;C2H5OH B. C2H5OH;C3H7OH
CH3OH=32
C2H5OH=46
C3H7OH=60
C4H9OH=74
C5H11OH=88
ĐHKB-07:
2,2g RCHO+O23gRCOOH
CTCT andehit?
M=
2,2
3-2,2
16
=44
CH3CHO
HCHO=30
CH3CHO=44
Tú tài 2007
4,5g C2H5NH2+HClmg muối.m=?
m=4,5+36,5*4,5/45=8,15
A. 8,15 B. 4,48
mg C2H5NH2+HCl8,15g muối.m=?
m trước=8,15-36,5*8,15/81,5=4,5g
ĐHKA 2007
10,3g aminoaxit+HCl13,95g muối.CTCT?
A. NH2-CH2-COOH B. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
M=
10,3
13,95-10,3
36,5
=103
5,48g
ĐHKA-2008
C6H5OH
CH3COOH
RCOOH
+0,06molNaOHmg rắn=?
m rắn=5,48+22*0,06=
A. 6,8 B. 8,6
ĐHKB-2008
17,24g(RCOO)3C3H5+0,06molNaOHmgmuối=?
(RCOO)3C3H5+3NaOH3RCOONa+C3H5(OH)3
mrắn=17,24+28*0,06*
1
3
=17,8g
A. 17,8 B. 18,7
KB-2009. : Khi cho 3,75 gam axit
amino axetic tác dụng hết với dung
dịch NaOH. Khối lượng muối tạo thành
A. 4,85 B. 7,75 C. 2,34 D. 3,12
mMuối=mhchc + 22.nPứ
=3,75 + 22. 0,05 =4,85g
2,02g 2 ancol no đơn đđkt PỨ hết Na
3,12g muối. CTCT 2 ancol
Mol PỨ=
3,12-2,02
22
=0,05
M=
2,02
0,05
=40,4
CH3OH (32)
C2H5OH(46)
CH3OH=32
C2H5OH=46
C3H7OH=60
KB-2007: mgam CH3OH + 15,6g CuO
môt andehit và 14g rắn. m=?
Mol PỨ=
15,6-14
16
=0,1
= mol ancol
m=0,1*32=3,2g
CH3OH + CuOHCHO + Cu + H2O
KB-2008.: 3,2g ancol đơn A+15,6g CuO (dư)một andehit và 14g rắn.CTCT A?
Mol PỨ=
15,6-14
16
=0,1=mol ancol
MA=
3,2
0,1
=32
CH3OH
CH3OH + CuOHCHO + Cu + H2O
KB-2007.:
4,96g 2 ancol X,Y+ 10,4g CuO (dư)
2 andehit và 8,84g rắn. CTCT X,Y?
M=
4,96
10,4-8,84
16
=50,87
C2H5OH(46)
C3H7OH(60)
CH3OH + CuOHCHO + Cu + H2O
CH3OH=32
C2H5OH=46
C3H7OH=60
KA-2009:Oxi hoá 2,2g andehit A
3g axit đơn B.CTCT A?
A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO
M=
2,2
3-2,2
16
=44
CH3CHO
R-CHO ----------R-COOH
HCHO=30
CH3CHO=44
Câu 37:
C2H7O2N
CH3COONH4
HCOO-NH3-CH3
NaOH
CH3COONa+NH3↑+H2O
HCOONa+CH3NH2↑+H2O
dhhZ/H2 là 13,75
Muối khan=?
A. 16,5g B. 14,3 C. 8,9 D. 15,7
Câu 39: V(lit) H2 thu được (đkc)
khi cho 0,46g Na PỨ hết C2H5OH là?
A. 0,224 B4,48 C. 0,0112 D. 6,72
VH
2
=
22,4
*
1
2
*
0,46
23
=
0,224
CĐ 2008.
5,9g amin đơn X+ HCl9,55g muối.
X có mấy đồng phân
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Mol pứ= (9,55-5,9)/36,5=0,1
Mamin=5,9/0,1=59
CH3NH2=31 (1đp)
C2H5NH2=45(2đp: 1b1;1b2)
C3H7NH2=59(4đp: 2b1; 1b2; 1b3)
C4H9NH2=73(8đp: 4b1; 3b1; 1b3)
B
Bài toán KL pư dd muối
mol pư=
∆m
SQT
*Mol pư=mol chất trong pư có HSCB=1
Vd1: Thanh Fe nặng 6g+ 0,1(lit)ddCuSO4 sau pư
thanh Fe năng 6,2g.
Tính nồng độ CuSO4 đã dùng?
Fe+CuSO4FeSO4+Cu
Mol pư=
6,2-6
64-56
=0,025=nFe=nCuSO4=…
CM CuSO4=
0,025
0,1
=0,25M
Vd2: Thanh Fe nặng 4g pứ V(lit)AgNO30,1M sau
Pư thanh Fe nặng 4,4g.Tính V=?
Fe+2AgNO3Fe(NO3)2+2Ag
Mol pư=
4,4 - 4
108*2-56
=0,0025=nFe
nAgNO3=2*npư=
2*0,0025=0,005
V(lit)AgNO3=
0,005
0,1
=0,05lit
Vd 3: Nhúng thanh Zn vào 0,1lit dd AgNO3 sau
pư Thanh Zn tăng 0,755g. Tính CMAgNO3=?
Zn+2AgNO3Zn(NO3)2+2Ag
Mol pư=
0,755
2*108-65
=0,005mol=nZn
nAgNO3=0,005*2=0,01mol
CMAgNO3=
0,01/0,1=0,1M
Vd4: thanh Zn+0,1 lit AgNO3 0,1M. Sau pư
Khối lượng thanh Zn tăng thêm?
Zn+2AgNO3Zn(NO3)2+2Ag
nAgNO3=2*n pưn pư=nAgNO3/2
n pư=
∆/SQT
∆m=SQT*n pư
=(2*108-65)*0,005=
=0,01/2=0,005mol
0,755g
Vd 5: Thanh Cu nặng 10g pứ hết0,01molAgNO3
Sau pư thanh Cu nặng ?
Cu+2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag
nAgNO3=2*n pưn pư=nAgNO3/2=0,005
∆m=SQT*n pư=
(2*108-64)*
0,005=
0,76g
Sau pư thanh Cu nặng=10+
0,76=10,76g
Vd 6: Thanh cu nặng 10g ngâm trong
250g dd AgNO3 4%.
Khi lấy thanh Cu ra khỏi dd thì lượng AgNO3
Giảm 17%.
Khối lượng thanh Cu sau pứ=?
Cu+2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag
nAgNO3 ban đầu=
mdd*C%
100*MAgNO3
=0,059
nAgNO3 pư=
0,059*
17
100
=0,01
n pư=0,01/2=0,005
∆m=
(2*108-64)*0,005=0,76g
Thanh Cu sau pư=10+
0,76g=10,76g
Vd7: Nhúng thanh Cu vào dd AgNO3.sau pứ
Thanh Cu nặng thêm 30,4g.
Tính thể tích dd AgNO3 32%(D=1,2g/ml) đã pứ
nAgNO3=
mdd*C%
100*M
=
V*D*C%
100*M
V AgNO3=
100*M*nAgNO3
D*C%
nAgNO3=2*n pư=2*
30,4
(2*108-64)
=0,4
=
100*170*0,4
1,2*32
=177ml
*Điều kiện áp dụng
:Biết mT;mS hoặc Δm
*Công thức chung
∆m=npư*SQT
*n pứ=n chất trong PTPƯ có hệ số=1
CH3OH + NaCH3ONa +1/2H2
C2H4(OH)2+2NaC2H4(ONa)2+H2
CH3OH+CuOHCHO+Cu+H2O
CH3NH2+HClCH3NH3Cl
HCOOH+NaHCOONa+1/2H2
SQT
---22
---44
---16
---36,5
---22
3,2g CH3OH+Namg muối=?
A. 4,5 B. 5,4
mmuối=mT+22*npư
=3,2+22*
3,2
32
=5,4
3,2g ROH+Na5,4g muối. CTPT ancol
KA-2007.
mol pư=
∆m
SQT
=
5,4-3,2
22
=0,1mol
CH3OH + NaCH3ONa + 1/2H2
Mancol=3,2/0,1=32
CH3OH=32
C2H5OH=46
C3H7OH=60
CH3OH
KB-2008.: 1,52g X,Y rượu đơn+Na2,18g muối
ROH+NaRONa+1/2H2
npư=
mS-mT
22
M=
1,52
2,18-1,52
22
M=50,67
A. CH3OH;C2H5OH B. C2H5OH;C3H7OH
CH3OH=32
C2H5OH=46
C3H7OH=60
C4H9OH=74
C5H11OH=88
ĐHKB-07:
2,2g RCHO+O23gRCOOH
CTCT andehit?
M=
2,2
3-2,2
16
=44
CH3CHO
HCHO=30
CH3CHO=44
Tú tài 2007
4,5g C2H5NH2+HClmg muối.m=?
m=4,5+36,5*4,5/45=8,15
A. 8,15 B. 4,48
mg C2H5NH2+HCl8,15g muối.m=?
m trước=8,15-36,5*8,15/81,5=4,5g
ĐHKA 2007
10,3g aminoaxit+HCl13,95g muối.CTCT?
A. NH2-CH2-COOH B. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
M=
10,3
13,95-10,3
36,5
=103
5,48g
ĐHKA-2008
C6H5OH
CH3COOH
RCOOH
+0,06molNaOHmg rắn=?
m rắn=5,48+22*0,06=
A. 6,8 B. 8,6
ĐHKB-2008
17,24g(RCOO)3C3H5+0,06molNaOHmgmuối=?
(RCOO)3C3H5+3NaOH3RCOONa+C3H5(OH)3
mrắn=17,24+28*0,06*
1
3
=17,8g
A. 17,8 B. 18,7
KB-2009. : Khi cho 3,75 gam axit
amino axetic tác dụng hết với dung
dịch NaOH. Khối lượng muối tạo thành
A. 4,85 B. 7,75 C. 2,34 D. 3,12
mMuối=mhchc + 22.nPứ
=3,75 + 22. 0,05 =4,85g
2,02g 2 ancol no đơn đđkt PỨ hết Na
3,12g muối. CTCT 2 ancol
Mol PỨ=
3,12-2,02
22
=0,05
M=
2,02
0,05
=40,4
CH3OH (32)
C2H5OH(46)
CH3OH=32
C2H5OH=46
C3H7OH=60
KB-2007: mgam CH3OH + 15,6g CuO
môt andehit và 14g rắn. m=?
Mol PỨ=
15,6-14
16
=0,1
= mol ancol
m=0,1*32=3,2g
CH3OH + CuOHCHO + Cu + H2O
KB-2008.: 3,2g ancol đơn A+15,6g CuO (dư)một andehit và 14g rắn.CTCT A?
Mol PỨ=
15,6-14
16
=0,1=mol ancol
MA=
3,2
0,1
=32
CH3OH
CH3OH + CuOHCHO + Cu + H2O
KB-2007.:
4,96g 2 ancol X,Y+ 10,4g CuO (dư)
2 andehit và 8,84g rắn. CTCT X,Y?
M=
4,96
10,4-8,84
16
=50,87
C2H5OH(46)
C3H7OH(60)
CH3OH + CuOHCHO + Cu + H2O
CH3OH=32
C2H5OH=46
C3H7OH=60
KA-2009:Oxi hoá 2,2g andehit A
3g axit đơn B.CTCT A?
A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO
M=
2,2
3-2,2
16
=44
CH3CHO
R-CHO ----------R-COOH
HCHO=30
CH3CHO=44
Câu 37:
C2H7O2N
CH3COONH4
HCOO-NH3-CH3
NaOH
CH3COONa+NH3↑+H2O
HCOONa+CH3NH2↑+H2O
dhhZ/H2 là 13,75
Muối khan=?
A. 16,5g B. 14,3 C. 8,9 D. 15,7
Câu 39: V(lit) H2 thu được (đkc)
khi cho 0,46g Na PỨ hết C2H5OH là?
A. 0,224 B4,48 C. 0,0112 D. 6,72
VH
2
=
22,4
*
1
2
*
0,46
23
=
0,224
CĐ 2008.
5,9g amin đơn X+ HCl9,55g muối.
X có mấy đồng phân
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Mol pứ= (9,55-5,9)/36,5=0,1
Mamin=5,9/0,1=59
CH3NH2=31 (1đp)
C2H5NH2=45(2đp: 1b1;1b2)
C3H7NH2=59(4đp: 2b1; 1b2; 1b3)
C4H9NH2=73(8đp: 4b1; 3b1; 1b3)
B
Bài toán KL pư dd muối
mol pư=
∆m
SQT
*Mol pư=mol chất trong pư có HSCB=1
Vd1: Thanh Fe nặng 6g+ 0,1(lit)ddCuSO4 sau pư
thanh Fe năng 6,2g.
Tính nồng độ CuSO4 đã dùng?
Fe+CuSO4FeSO4+Cu
Mol pư=
6,2-6
64-56
=0,025=nFe=nCuSO4=…
CM CuSO4=
0,025
0,1
=0,25M
Vd2: Thanh Fe nặng 4g pứ V(lit)AgNO30,1M sau
Pư thanh Fe nặng 4,4g.Tính V=?
Fe+2AgNO3Fe(NO3)2+2Ag
Mol pư=
4,4 - 4
108*2-56
=0,0025=nFe
nAgNO3=2*npư=
2*0,0025=0,005
V(lit)AgNO3=
0,005
0,1
=0,05lit
Vd 3: Nhúng thanh Zn vào 0,1lit dd AgNO3 sau
pư Thanh Zn tăng 0,755g. Tính CMAgNO3=?
Zn+2AgNO3Zn(NO3)2+2Ag
Mol pư=
0,755
2*108-65
=0,005mol=nZn
nAgNO3=0,005*2=0,01mol
CMAgNO3=
0,01/0,1=0,1M
Vd4: thanh Zn+0,1 lit AgNO3 0,1M. Sau pư
Khối lượng thanh Zn tăng thêm?
Zn+2AgNO3Zn(NO3)2+2Ag
nAgNO3=2*n pưn pư=nAgNO3/2
n pư=
∆/SQT
∆m=SQT*n pư
=(2*108-65)*0,005=
=0,01/2=0,005mol
0,755g
Vd 5: Thanh Cu nặng 10g pứ hết0,01molAgNO3
Sau pư thanh Cu nặng ?
Cu+2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag
nAgNO3=2*n pưn pư=nAgNO3/2=0,005
∆m=SQT*n pư=
(2*108-64)*
0,005=
0,76g
Sau pư thanh Cu nặng=10+
0,76=10,76g
Vd 6: Thanh cu nặng 10g ngâm trong
250g dd AgNO3 4%.
Khi lấy thanh Cu ra khỏi dd thì lượng AgNO3
Giảm 17%.
Khối lượng thanh Cu sau pứ=?
Cu+2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag
nAgNO3 ban đầu=
mdd*C%
100*MAgNO3
=0,059
nAgNO3 pư=
0,059*
17
100
=0,01
n pư=0,01/2=0,005
∆m=
(2*108-64)*0,005=0,76g
Thanh Cu sau pư=10+
0,76g=10,76g
Vd7: Nhúng thanh Cu vào dd AgNO3.sau pứ
Thanh Cu nặng thêm 30,4g.
Tính thể tích dd AgNO3 32%(D=1,2g/ml) đã pứ
nAgNO3=
mdd*C%
100*M
=
V*D*C%
100*M
V AgNO3=
100*M*nAgNO3
D*C%
nAgNO3=2*n pư=2*
30,4
(2*108-64)
=0,4
=
100*170*0,4
1,2*32
=177ml
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)