Bài 83. Ôn tập

Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải | Ngày 08/10/2018 | 76

Chia sẻ tài liệu: Bài 83. Ôn tập thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015

Môn: Tiếng Việt –Lớp 1 Thời gian: 90 phút

ĐỀ LẺ



A.KIỂM TRA ĐỌC:

I.Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Giáo viên ghi bảng các âm, vần ; từ ngữ và câu trong đề kèm theo lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc.
II.Bài tập: (4 điểm)

Câu 1/ Nối từ tạo câu (2 điểm)
tiếng sóng

thẳng băng

cô giáo

hiện lên

đường cày

giảng bài

vầng trăng

rì rào






Câu 2/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
- iên hay iêm : v……… phấn ; lúa ch…………

- ươn hay ương : v…….. rau ; mái tr………..






B.KIỂM TRA VIẾT:
Giáo viên đọc cho học sinh viết các âm, vần và từ ngữ dưới đây.(Mỗi vần, từ viết 1 lần)
yêu, uôm, ăng, ênh, uôt
thung lũng, dòng kênh, cánh diều, trăng rằm
con gì có cánh
mà lại biết bơi
ngày xuống ao chơi
đêm về đẻ trứng
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015

Môn: Tiếng Việt –Lớp 1 Thời gian: 90 phút

ĐỀ CHẴN



A.KIỂM TRA ĐỌC:

I.Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Giáo viên ghi bảng các âm, vần ; từ ngữ và câu trong đề kèm theo lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc.
II.Bài tập: (4 điểm)

Câu 1/ Nối từ tạo câu (2 điểm)
đường cày

giảng bài

cô giáo

hiện lên

tiếng sóng

thẳng băng

vầng trăng

rì rào






Câu 2/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
- iên hay iêm : lúa ch…………; v……… phấn

- ươn hay ương : v…….. rau ; mái tr………..






B.KIỂM TRA VIẾT:
Giáo viên đọc cho học sinh viết các âm, vần và từ ngữ dưới đây.(Mỗi vần, từ viết 1 lần)
yêu, uôm, ăng, ênh, uôt
thung lũng, dòng kênh, cánh diều, trăng rằm
con gì có cánh
mà lại biết bơi
ngày xuống ao chơi
đêm về đẻ trứng
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

ĐỌC THÀNH TIẾNG LỚP 1

a/ Các vần: ong , ăng , ung , uông
b/ Các từ ngữ: cái võng , măng tre , bông súng , quả chuông .
c/ Các câu:
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra?

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 1,19MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)