Bài 8. Truy vấn dữ liệu
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Phú |
Ngày 25/04/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Truy vấn dữ liệu thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Sở Giáo Dục Và Đào Tạo TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS,THPT Phan Châu Trinh Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn : Thầy Hồ Bội Toàn
Họ và tên sinh viên : Nguyễn Ngọc Phú Khoa:CNTT
Trường RLNVSP : Trường THCS,THPT Phan Châu Trinh Lớp giảng dạy :11_5
Năm học :2016-2017
Bài 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đạt
Kiến thức:
Hiểu khái niệm mẫu hỏi, biết vẫn dụng một số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức logic để xây dựng mẫu hỏi
Biết các bước chính để tạo một mẫu hỏi
Kĩ năng:
Tạo được mẫu hỏi đơn giản
Biết sử dụng hai chế độ làm việc với mẫu hỏi: chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu
Thái độ:
Ham thích môn học, có tính kỷ luật cao và tinh thần làm việc theo nhóm.
Phương pháp – phương tiện:
Phương diễn giảng thông báo và thảo luận nhóm
Tiến trình bài học
Ổn định lớp:
Kiểm tra sỉ số lớp.
Ổn định trật tự.
Kiểm tra bài cũ:
Nội dung bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Dẫn dắt vấn đề: Trong CSDL chứa các thông tin về đối tượng ta đang quản lý. Dựa vào nhu cầu thực tế công việc, người lập phải biết cách lấy các thông tin ra theo yêu cầu nào đó. Access cung cấp công cụ để tự động việc trả lời các thông tin cho người yêu cầu và Mẫu hỏi là công cụ giúp chúng ta thực hiện công việc đó. Hôm nay chúng ta sẽ qua bài mới.
Các khái niệm
Mẫu hỏi (truy vấn)
Mẫu hỏi là một trong những công cụ quan trọng nhất của CSDL để tổng hợp, sắp xếp và tìm kiếm dữ liệu, biến dữ liệu thô đang được lưu trữ thành những thông tin cần thiết. Mẫu hỏi tập hợp thông tin từ nhiều nguồn dữ liệu và hoạt động như 1 bảng
Tác dụng của mẫu hỏi
Sắp xếp các bản ghi
Chọn các bản ghi thỏa điều kiện nào đó
Chọn các trường hiển thị trong danh sách
Thực hiện tính toán
Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiềubảng hoặc mẫu hỏi khác
Biểu thức trong Access
Để thực hiện các tính toán và kiểm tra các điều kiện, ta phải biết cách viết các biểu thức đó. Các biểu thức trong Access là:
Biểu thức số học và biểu thức logic
Các phép toán thường dùng
+ Phép toàn số học: +, - , * ,/
+ Phép toán so sánh: <,>,<=,>=,<>,=
+ Phép toán logic: AND, OR, NOT
+ Phép toán ghép chuỗi:&
Yêu cầu học sinh cho ví dụ
Toán hạng trong biểu thức có thể là:
Tên trường: được viết trong cặp dấu [ ]
Hằng số:200, 12,…
Hằng văn bản (các kí tự) phải được viết trong cặp dấu kép “ ”
Các hàm số như: Sum, Avg, Max, Min, Count,…
Biểu thức số học: được sử dụng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi
Ví dụ:
[SOLUONG]*[DONGIA] ( để tính thành tiền
(2*[TOAN]+2*[VAN]+[TIN_HỌC]/5
Để tính điểm trung bình
Biểu thức Logic: được sử dụng trong các trường hợp sau:
Thiết lập bộ lọc cho bảng
Thiết lập ĐK lọc để tạo mẫu hỏi
Bài tập
Đáp án Bài 1: Biểu thức đúng: a,d,e
Đáp án Bài 2:
Biểu thức số học
Biểu thức Logic
Biểu thức logic
Biểu thức logic
Biểu thức quan hệ
Biểu thức số học
Các hàm số trong Access
Hàm số trong Access dùng để tính toán các dữ liệu trên trường chỉ định. Một số hàm thông dụng để tính toán trên trường có dữ liệu số như:
SUM: Tính tổng
AVG: tính giá trị trung bình
MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất
MAX: Tìm giá trị lớn nhất
COUNT: Đếm số giá trị
LEFT: lấy kí tự bên trái
RIGHT: lấy kí tự bên phải
MID: lấy kí tự ở giữa
Bài Tập:
Đáp án Bài 1
a./ [diachi]=“Trà Cú” and [Toan] >= 8
b./ ( [diachi]=“Trà Cú” and [Li] >= 8 ) or ( [diachi]=“Trà Vinh” and [Hoa] >= 8 )
Đáp án Bài 2
Tongdiem : [DLT]*3 + [DTH]*2 + [DUT]
Trường THCS,THPT Phan Châu Trinh Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn : Thầy Hồ Bội Toàn
Họ và tên sinh viên : Nguyễn Ngọc Phú Khoa:CNTT
Trường RLNVSP : Trường THCS,THPT Phan Châu Trinh Lớp giảng dạy :11_5
Năm học :2016-2017
Bài 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đạt
Kiến thức:
Hiểu khái niệm mẫu hỏi, biết vẫn dụng một số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức logic để xây dựng mẫu hỏi
Biết các bước chính để tạo một mẫu hỏi
Kĩ năng:
Tạo được mẫu hỏi đơn giản
Biết sử dụng hai chế độ làm việc với mẫu hỏi: chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu
Thái độ:
Ham thích môn học, có tính kỷ luật cao và tinh thần làm việc theo nhóm.
Phương pháp – phương tiện:
Phương diễn giảng thông báo và thảo luận nhóm
Tiến trình bài học
Ổn định lớp:
Kiểm tra sỉ số lớp.
Ổn định trật tự.
Kiểm tra bài cũ:
Nội dung bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Dẫn dắt vấn đề: Trong CSDL chứa các thông tin về đối tượng ta đang quản lý. Dựa vào nhu cầu thực tế công việc, người lập phải biết cách lấy các thông tin ra theo yêu cầu nào đó. Access cung cấp công cụ để tự động việc trả lời các thông tin cho người yêu cầu và Mẫu hỏi là công cụ giúp chúng ta thực hiện công việc đó. Hôm nay chúng ta sẽ qua bài mới.
Các khái niệm
Mẫu hỏi (truy vấn)
Mẫu hỏi là một trong những công cụ quan trọng nhất của CSDL để tổng hợp, sắp xếp và tìm kiếm dữ liệu, biến dữ liệu thô đang được lưu trữ thành những thông tin cần thiết. Mẫu hỏi tập hợp thông tin từ nhiều nguồn dữ liệu và hoạt động như 1 bảng
Tác dụng của mẫu hỏi
Sắp xếp các bản ghi
Chọn các bản ghi thỏa điều kiện nào đó
Chọn các trường hiển thị trong danh sách
Thực hiện tính toán
Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiềubảng hoặc mẫu hỏi khác
Biểu thức trong Access
Để thực hiện các tính toán và kiểm tra các điều kiện, ta phải biết cách viết các biểu thức đó. Các biểu thức trong Access là:
Biểu thức số học và biểu thức logic
Các phép toán thường dùng
+ Phép toàn số học: +, - , * ,/
+ Phép toán so sánh: <,>,<=,>=,<>,=
+ Phép toán logic: AND, OR, NOT
+ Phép toán ghép chuỗi:&
Yêu cầu học sinh cho ví dụ
Toán hạng trong biểu thức có thể là:
Tên trường: được viết trong cặp dấu [ ]
Hằng số:200, 12,…
Hằng văn bản (các kí tự) phải được viết trong cặp dấu kép “ ”
Các hàm số như: Sum, Avg, Max, Min, Count,…
Biểu thức số học: được sử dụng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi
Ví dụ:
[SOLUONG]*[DONGIA] ( để tính thành tiền
(2*[TOAN]+2*[VAN]+[TIN_HỌC]/5
Để tính điểm trung bình
Biểu thức Logic: được sử dụng trong các trường hợp sau:
Thiết lập bộ lọc cho bảng
Thiết lập ĐK lọc để tạo mẫu hỏi
Bài tập
Đáp án Bài 1: Biểu thức đúng: a,d,e
Đáp án Bài 2:
Biểu thức số học
Biểu thức Logic
Biểu thức logic
Biểu thức logic
Biểu thức quan hệ
Biểu thức số học
Các hàm số trong Access
Hàm số trong Access dùng để tính toán các dữ liệu trên trường chỉ định. Một số hàm thông dụng để tính toán trên trường có dữ liệu số như:
SUM: Tính tổng
AVG: tính giá trị trung bình
MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất
MAX: Tìm giá trị lớn nhất
COUNT: Đếm số giá trị
LEFT: lấy kí tự bên trái
RIGHT: lấy kí tự bên phải
MID: lấy kí tự ở giữa
Bài Tập:
Đáp án Bài 1
a./ [diachi]=“Trà Cú” and [Toan] >= 8
b./ ( [diachi]=“Trà Cú” and [Li] >= 8 ) or ( [diachi]=“Trà Vinh” and [Hoa] >= 8 )
Đáp án Bài 2
Tongdiem : [DLT]*3 + [DTH]*2 + [DUT]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)