Bài 8. Truy vấn dữ liệu

Chia sẻ bởi Van Tu | Ngày 25/04/2019 | 131

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Truy vấn dữ liệu thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:


TRUY VẤN DỮ LIỆU
I. Mục tiêu
Chuẩn kiến thức, kỹ năng
- Hiểu khái niệm mẫu hỏi. Biết vận dụng một số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức logic để xây dựng mẫu hỏi;
- Biết các bước chính để tạo một mẫu hỏi;
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản;
- Biết sử dụng hai chế độ làm việc với mẫu hỏi: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.
II - Chuẩn bị:
Chuẩn bị của Giáo viên: Giáo án điện tử, , máy chiếu
Chuẩn bị của học sinh: Đọc trước SGK
III- Hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (Trong quá trình dạy học)
- Câu hỏi
- Trả lời:
3. Nội dung:
BÀI 8. TRUY VẤN DỮ LIỆU
1. Các khái niệm
a) Mẫu hỏi (Query)
Mẫu hỏi được sử dụng để:
Sắp xếp các bản ghi;
Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước;
Chọn các trường để hiển thị
Tính toán trên các trường (tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi,...);
Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hay mẫu hỏi khác.
b) Biểu thức
Để thực hiện tính toán và kiểm tra điều kiện, Access có công cụ để viết các biểu thức gồm toán hạng và các phép toán
* Các phép toán:
Phép toán số học: +, -, *, /
Phép so sánh: <, >, <=, >=, =, <>
Phép toán lôgic: AND (và), OR (hoặc), NOT (phủ định)
* Các toán hạng:
Tên trường: được viết trong cặp dấu [ ]
Ví dụ: [HODEM], [TEN]...
Hằng số: 200, 12...
Hằng văn bản (các ký tự) phải được viết trong cặp dấu kép “ ”
Ví dụ: “Nam” , “Giỏi”
Các hàm số: sum, avg, max, min, count,...
Ví dụ: SUM([THANHTIEN]): để tính tổng cột thành tiền.
* Biểu thức số học mô tả các trường tín toán trong mẫu hỏi
Ví dụ: Tien_thuong: [LUONG] * 0.1
* Biểu thức logic dùng để thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
Ví dụ: [GT]=”Nam” AND [Tin] >=8.5
c) Các hàm
- Hàm số trong Access dùng để tính tóan các dữ liệu trên trường chỉ định
- Một số hàm thông dụng để tính tóan trên trường có dữ liệu số trên trường chỉ định
SUM: Tính tổng AVG: Tính giá trị trung bình
MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất MAX: Tìm giá trị lớn nhất
COUNT: Đêm số giá trị khác rỗng (Null)
2. Tạo mẫu hỏi
- Chọn đối tượng Query
- 2 cách tạo mẫu hỏi:
+ Dùng thuật sĩ (Create query by using wizard)
+ Tự thiết kế (Create query in Design view)
* Các bước chính để tạo mẫu hỏi:(Sgk)
* Xem và sửa đổi thiết kế mẫu hỏi:
Chọn mẫu hỏi
Nháy nút /
Field: Khai báo tên các trường được chọn
Table: tên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng
Sort: Xác định (các) trường cần sắp xếp
Show: Xác định (các) trường xuất hiện trong mẫu hỏi
Criteria: Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
Để xem kết quả: nháy nút/ hoặc / hoặc chọn lệnh View > Datasheet View
- Định hướng hình thành năng lực
+ Năng lực tự giải quyết vấn đề, cộng tác, phối hợp.
2. Hoạt động Khởi động
Hoạt động 1:Tạo tình huống (vận dụng truy vấn dữ liệu).
Mục tiêu: Tạo động cơđểhọc sinh có nhu cầu sử dụng .
Phương pháp/kỹ thuật dạy học: Thảo luận nhóm theo chủ đề
Phương tiện dạy học: SGK, máy tính, máy chiếu.
Sản phẩm:
- Học sinhvận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số theo tác tính toán tổng hợp, lọc nâng cao .
- Có nhu cầu sử dụng một kiểu dữ liệu nào khác để giải quyết bài toán có yêu cầu.


Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Đưa ra một số bài toán cho hs thảo luận.
- Đoàn viên thanh niên yêu cầu báo cáo danh sách những đoàn viên có thành tích học tập từ khá trở lên có hoàn cảnh khó khăn để trao quà hỗ trợ của MOBIFONE.
- Nhà trường cần lập DANH SÁCH HỌC SINH DÂN TỘC có hoàn cảnh khó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Van Tu
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)