Bài 8. Truy vấn dữ liệu
Chia sẻ bởi Hồ Thanh Bằng |
Ngày 10/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Truy vấn dữ liệu thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
CÁC KHÁI NIỆM
TẠO MẪU HỎI
VÍ DỤ ÁP DỤNG
BÀI: 8 TRUY VẤN DỮ LIỆU
I. CÁC KHÁI NIỆM
a> Mẫu hỏi: thường được dùng để sử dụng
Sắp xếp các bản ghi
Chọn các bản ghi thỏa mản các điều kiện cho trước
Chọn các trường để hiển thị
Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng,……………
Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc các mẩu hòi khác.
b>Biểu thức: để tính toán và kiểm tra điều kiện, trong Access có công cụ để viết các biểu thức, bao gồm các phép toán và các phép toán.
Các phép toán thường dùng bao gồm:
+,-,*,/ ( phép toán số học)
<,>,<=,>=,=,<> (phép so sánh)
AND,OR,NOT ( phép toán logic)
Toán hạng trong các biểu thức có thể là:
Tên trường ( đóng vai trò các biến) được gọi ghi trong dấu ngoặc vuông, ví dụ:[Toán],[LUONG],…
Hằng số, ví du5.1;1000000,……
Hằng văn bản, được viết trong dấu nháy kép, ví dụ: “ nam”, “nữ”
Hàm ( sum,avg,max,min,….)
c> Các hàm: có thể tiến hành gộp nhóm các bảng ghi theo những điều kiện nào đó rồi thực hiện các phép tính trên từng nhóm này, Access cung cấp một số hàm thống kê thông dụng cho cac nhóm, gọi tắt là các hàm gộp nhóm, trong đó có:
SUM= Tính tổng ;
AVG = Tính giá trị trung bình;
MIN= Tìm giá trị nhỏ nhất;
MAX= Tim giá trị lớn nhất;
Count= Đếm số giá trị khác trống
II.TẠO MẪU HỎI
Để làm việc với mẩu hỏi, chọn Queries trong bảng chọn đối tượng.
Có thể tạo biểu mẫu mới bằng cách dùng thuật sĩ hoặc tự thiết kế. Các bước chính để tạo một mẫu hỏi bao gồm:
Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi
Chọn các trường từu dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các bảng ghi
Chọn các trường để sắp xếp các bảng ghi trong mẫu hỏi
Tạo các trường tính toán từ các trường đã có
Đặt điều kiện gộp nhóm
Để thiết kế mẫu hỏi mới, thực hiện một trong hai cách:
Cách 1: nháy đúp vào Create query in Design view
Cách 2: nháy đúp vào Create query by using wizard
Để xem hoặc sửa đổi thiết kế mẫu hỏi, thực hiện:
Chọn mẫu hỏi cần xem hoặc sửa
Nháy nút
Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm có hai phần:
Phần trên hiển thị cấu trúc các bảng có chứa các trường được chọn để dùng trong mẫu hỏi này.
Phần dưới là lưới QBE cột thể hiện một trường sẽ được sữ dụng trong mẫu hỏi.
Sau đây ta xét nội dung của từng hàng.
Field: khai báo tên các trường được chọn
Table: Tên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng.
Sort: Xác định trường cần sắp xếp
Show: Xác định trường xuất hiện trong mẫu hỏi
criteria: Mô tả điều kiện để chọn các bảng ghi đưa vào mẫu hỏi.
* Chú ý: khi đang ở chế độ thiết kế mẫu hỏi, ta có thể thực hiện mẫu hỏi để xem kết quả bằng cách nháy nút hoặc nút hoặc chọn lệnh View-> Dataasheet View.
III. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Khai thác CSDL “Quản lí học sinh”, cần tạo mẫu hỏi cho biết danh sách học sinh.
Nháy nút vào Create query in Design view.
Chọn bảng HOC_SINH làm dữ liệu nguồn
Nháy đúp chuột vào các trường trong bảng HOC_SINH để đưa vào mẫu hỏi
Trong lưới QBE, trên dòng Criterria, tại các cột vừa chọn
Nháy nút để thực hiện mẫu hỏi và xem kết quả.
GOOD BYE.
TẠO MẪU HỎI
VÍ DỤ ÁP DỤNG
BÀI: 8 TRUY VẤN DỮ LIỆU
I. CÁC KHÁI NIỆM
a> Mẫu hỏi: thường được dùng để sử dụng
Sắp xếp các bản ghi
Chọn các bản ghi thỏa mản các điều kiện cho trước
Chọn các trường để hiển thị
Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng,……………
Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc các mẩu hòi khác.
b>Biểu thức: để tính toán và kiểm tra điều kiện, trong Access có công cụ để viết các biểu thức, bao gồm các phép toán và các phép toán.
Các phép toán thường dùng bao gồm:
+,-,*,/ ( phép toán số học)
<,>,<=,>=,=,<> (phép so sánh)
AND,OR,NOT ( phép toán logic)
Toán hạng trong các biểu thức có thể là:
Tên trường ( đóng vai trò các biến) được gọi ghi trong dấu ngoặc vuông, ví dụ:[Toán],[LUONG],…
Hằng số, ví du5.1;1000000,……
Hằng văn bản, được viết trong dấu nháy kép, ví dụ: “ nam”, “nữ”
Hàm ( sum,avg,max,min,….)
c> Các hàm: có thể tiến hành gộp nhóm các bảng ghi theo những điều kiện nào đó rồi thực hiện các phép tính trên từng nhóm này, Access cung cấp một số hàm thống kê thông dụng cho cac nhóm, gọi tắt là các hàm gộp nhóm, trong đó có:
SUM= Tính tổng ;
AVG = Tính giá trị trung bình;
MIN= Tìm giá trị nhỏ nhất;
MAX= Tim giá trị lớn nhất;
Count= Đếm số giá trị khác trống
II.TẠO MẪU HỎI
Để làm việc với mẩu hỏi, chọn Queries trong bảng chọn đối tượng.
Có thể tạo biểu mẫu mới bằng cách dùng thuật sĩ hoặc tự thiết kế. Các bước chính để tạo một mẫu hỏi bao gồm:
Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi
Chọn các trường từu dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các bảng ghi
Chọn các trường để sắp xếp các bảng ghi trong mẫu hỏi
Tạo các trường tính toán từ các trường đã có
Đặt điều kiện gộp nhóm
Để thiết kế mẫu hỏi mới, thực hiện một trong hai cách:
Cách 1: nháy đúp vào Create query in Design view
Cách 2: nháy đúp vào Create query by using wizard
Để xem hoặc sửa đổi thiết kế mẫu hỏi, thực hiện:
Chọn mẫu hỏi cần xem hoặc sửa
Nháy nút
Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm có hai phần:
Phần trên hiển thị cấu trúc các bảng có chứa các trường được chọn để dùng trong mẫu hỏi này.
Phần dưới là lưới QBE cột thể hiện một trường sẽ được sữ dụng trong mẫu hỏi.
Sau đây ta xét nội dung của từng hàng.
Field: khai báo tên các trường được chọn
Table: Tên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng.
Sort: Xác định trường cần sắp xếp
Show: Xác định trường xuất hiện trong mẫu hỏi
criteria: Mô tả điều kiện để chọn các bảng ghi đưa vào mẫu hỏi.
* Chú ý: khi đang ở chế độ thiết kế mẫu hỏi, ta có thể thực hiện mẫu hỏi để xem kết quả bằng cách nháy nút hoặc nút hoặc chọn lệnh View-> Dataasheet View.
III. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Khai thác CSDL “Quản lí học sinh”, cần tạo mẫu hỏi cho biết danh sách học sinh.
Nháy nút vào Create query in Design view.
Chọn bảng HOC_SINH làm dữ liệu nguồn
Nháy đúp chuột vào các trường trong bảng HOC_SINH để đưa vào mẫu hỏi
Trong lưới QBE, trên dòng Criterria, tại các cột vừa chọn
Nháy nút để thực hiện mẫu hỏi và xem kết quả.
GOOD BYE.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thanh Bằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)