Bài 8. Truy vấn dữ liệu

Chia sẻ bởi Phan Hong Hai | Ngày 10/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Truy vấn dữ liệu thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
CSDL QL_NGOAIKHOA quản lí việc học ngoại khóa, được thiết kế gồm 3 bảng với cấu trúc như sau. Hãy thực hiện tạo liên kết giữa các bảng
Click vào đây để tạo liên kết
HOC_SINH
MON_HOC
NGOAI_KHOA
Bài 8. TRUY VẤN DỮ LIỆU
CSDL NGOAI_KHOA gồm 3 bảng dữ liệu sau:
Bảng MON_HOC chứa thông tin của các môn học
Bảng HOC_SINH chứa thông tin của các học sinh
Bảng NGOAI_KHOA chứa kết quả đăng kí môn học của học sinh
Bài toán đặt vấn đề
Bài toán đặt vấn đề
Với những câu hỏi phức tạp, liên quan đến nhiều bảng dữ liệu. Ta cần sử dụng mẫu hỏi (Query)
1/. Cho biết môn học có học phí từ 20.000 trở lên
2/. Tính tổng số tiền phải đóng của mỗi HS?
Là một loại đối tượng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một/ nhiều bảng và mẫu hỏi khác.
KHÁI NIỆM
Các chức năng của mẫu hỏi:
Sắp xếp các bản ghi.
Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện cho trước.
Chọn các trường để hiển thị.
Thực hiện tính toán.
Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.
1/. Mẫu hỏi
Gồm các phép toán và các toán hạng.
* Phép toán số học: + , - , * , /
* Phép so sánh: < , <= , > , >= , = , < >
* Phép toán logic: AND, OR, NOT
KHÁI NIỆM
2/. Biểu thức:
a/. Phép toán:
* Tên trường (đóng vai trò các biến) được ghi trong dấu ngoặc vuông. Ví dụ: [Ten] , [So_Luong]
* Hằng số. Ví dụ: 0.1 ; 152
* Hằng văn bản. Ví dụ: “Nữ”; “Nam”
* Hàm. Ví dụ: Sum, Avg, max…
KHÁI NIỆM
2/. Biểu thức:
b/. Toán hạng:
* Biểu thức số học:
* Biểu thức logic:
Ví dụ:
THANH_TIEN: [SO_luong]*[DON_GIA]
[gt]="Nam" and [tin]>=8.0
KHÁI NIỆM
2/. Biểu thức:
c/. Các loại biểu thức:
Ví dụ:
3/. Một số hàm thường gặp trong Access
SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT
4 hàm đầu chỉ thực hiện trên các trường dữ liệu kiểu số
COUNT: đếm các giá trị khác trống (Null)
II. TẠO MẪU HỎI
Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi
Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các bản ghi
Chọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi
Tạo các trường tính toán từ các trường đã có.
Đặt điều kiện gộp nhóm.
1/. Các bước chính để tạo mẫu hõi:
2 Tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế:
B1: Chọn đối tượng Queries
B2: Chọn dòng lệnh Create query in Design view
II. TẠO MẪU HỎI
B3: Chọn dữ liệu nguồn
Trong của sổ Show table  chọn tên bảng hoặc mẫu hỏi Add  Close
B4: mô tả điều kiện mẫu hỏi trong vùng lưới QBE
Phần chứa dữ liệu nguồn
Khai báo tên trường được chọn
Tên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng
Xác định các trường cần sắp xếp
Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi vào mẫu hỏi
B6: Lưu và đặt tên cho mẫu hỏi
B5: chạy mẫu hỏi
Nháy nút
Nháy Query Run
View Datasheet view
III. Ví dụ áp dụng.
Ví dụ 1: Khai thác CSDL “QL_HOCSINH”. Tạo mẫu hỏi cho biết danh sách HS có điểm trung bình ở tất cả các môn từ 6,5 trở lên.
Click vào đây để tạo mẫu hỏi
Hướng dẫn:
- Chọn các trường: Mã số, Họ đệm, tên, toán, lí, hóa, văn, tin.
- Đặt điều kiện tại dòng criteria của các môn là: >=6.5
Ví dụ 2: Khai thác CSDL “QL_HOCSINH”. Tạo mẫu hỏi cho biết những HS có tổng điểm toán và văn từ 18 trở lên
Click vào đây để tạo mẫu hỏi
Hướng dẫn:
- Chọn các trường: Họ đệm, tên, toán, văn.
- Nhập trường TONG: [TOAN]+[VAN]
- Đặt điều kiện của trường TONG là: >=18
III. Ví dụ áp dụng.
Khai thác CSDL “QL_HOCSINH”. Tạo mẫu hỏi liệt kê danh sách HS của các học sinh nữ và sắp xếp theo thứ tự tổ .
Hướng dẫn:
- Chọn các trường: Họ đệm, tên, tổ, giới tính.
- Sắp xếp theo trường tổ (tăng dần)
- Đặt điều kiện lọc ở hàng criteria: “Nữ”
Click vào đây để tạo mẫu hỏi
Củng cố và luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Hong Hai
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)