Bài 8. Truy vấn dữ liệu

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Nhi | Ngày 10/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Truy vấn dữ liệu thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

LỚP 12CB3
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là?
a) In dữ liệu
b) Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.
c) Xóa các dữ liệu không cần đến nữa.
d) Cập nhật dữ liệu.
Kiểm tra bài cũ:
Câu 2: Xác định loại biểu thức của từng biểu thức dưới đây:
ThanhTien:[Soluong]*[Dongia]
[NơiSinh]="Hà Nội" and [DiemTB]>=7
câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là?
a) In dữ liệu
b) Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.
c) Xóa các dữ liệu không cần đến nữa.
d) Cập nhật dữ liệu.
Kiểm tra bài cũ:
Câu 2: Xác định loại biểu thức của từng biểu thức dưới đây:
ThanhTien:[Soluong]*[Dongia]
[NơiSinh]="Hà Nội" and [DiemTB]>=7
Biểu thức số học
Biểu thức logic
CHƯƠNG II
TIN HỌC 12
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 8
truy vấn dữ liệu (tt)
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
Xét bài toán đặt vấn đề:
? Bảng Danh_sach: chứa thông tin của các thí sinh.
? Bảng Điem_thi: chứa kết quả thi các môn của thí sinh
Yêu cầu: a. Tính và cho biết tổng điểm thi của từng thí sinh?
b. Cho biết điểm bình quân của các môn thi theo lớp?
2. Tạo mẫu hỏi
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
2. Tạo mẫu hỏi







- Các bước chính để tạo mẫu hỏi:
+ Chọn d? liệu nguồn (bảng, mẫu hỏi)
+ Chọn trường từ d? liệu nguồn đưa vào mẫu hỏi
+ Khai báo điều kiện đưa vào mẫu hỏi để lọc bản ghi
+ Chọn trường sắp xếp
+ Tạo trường tính toán từ trường đã có
+ Dặt điều kiện gộp nhóm
Có thể tạo mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ hoặc tự thiết kế.
Hãy xác định các thông số cần tạo mẫu hỏi?
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
2. Tạo mẫu hỏi
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
các thao tác tạo mẫu hỏi
Bước 1: Xác định các thông số cần tạo mẫu hỏi
2. Tạo mẫu hỏi
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
2. Tạo mẫu hỏi
Chọn đối tượng Queries
C1: Tự thiết kế
(Create query in Design view)
C2: Dùng thuật sĩ
(Create query by using wizard)
Bước 2: Tạo mẫu hỏi
1
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
2. Tạo mẫu hỏi
Chọn dữ liệu nguồn (từ các bảng (table) và mẫu hỏi (query)
2
?Chọn tên bảng hoặc tên mẫu hỏi và nháy nút Add
 Nh¸y nót Close
Field: Khai báo tên các trường sẽ có mặt trong mẫu hỏi
Table: Tên bảng chứa trường tương ứng
Sort: Xác định các trường cần sắp xếp (nếu có)
Show: Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi.
Criteria: Mô tả điều kiện (viết dưới dạng lôgic) để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi.
Khai báo các thông số trong chế độ thiết kế
3
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
2. Tạo mẫu hỏi
Khai báo các thông số trong chế độ thiết kế
3
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
2. Tạo mẫu hỏi

























- Cửa sổ thiết kế mẫu hỏi: Gồm 2 phần
+ Phần trên: Chứa d? liệu nguồn
+ Phần dưới là lưới QBE (Query by Example): Mô tả điều kiện mẫu hỏi.
- Thanh công cụ thiết kế mẫu hỏi
Khai báo các thông số trong chế độ thiết kế
3
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
2. Tạo mẫu hỏi
Field: Khai báo tên các trường được chọn
Table: Tên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng
Sort: Chọn trường cần sắp xếp

Show: Xác định trường hiển thị trong mẫu hỏi
Criteria: Mô tả điều kiện chọn bản ghi
Phần chứa dữ liệu nguồn
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
2. Tạo mẫu hỏi
Trong hộp thoại Expression Builder nhập biểu thức
tính ? OK
Xây dựng biểu thức tính giá trị cho các trường
4
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
2. Tạo mẫu hỏi
Xem kết quả mẫu hỏi
5
Kết quả mẫu hỏi tính tổng điểm thi của từng thí sinh
Kết quả mẫu hỏi tính tổng điểm thi của thí sinh có
điểm toán >=8
Để xem kết quả mẫu hỏi - chế độ trang

dữ liệu nháy nút hoặc nút hoặc chọn lệnh View ? Datasheet View
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
2. Tạo mẫu hỏi
Xem kết quả mẫu hỏi
5
Với các mẫu hỏi cần thống kê, nháy nút ? xuất hiện
dòng Total
Tại dòng Total chọn trường chứa nhóm gộp dữ liệu
và hàm thống kê.
- để xem, sửa đổi thiết kế mẫu hỏi, thực hiện:
+ Chọn mẫu hỏi cần xem, sửa
+ Nháy nút
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
2. Tạo mẫu hỏi
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
3. Ví dụ áp dụng:
Ví dụ 1:
Khai thác CSDL Quanli_Hocsinh, cần tạo mẫu hỏi cho biết danh sách học sinh có các điểm trung bình ở tất cả các môn từ 6.5 trở lên.
Các bước:
1. Nháy đúp vào Create query in Design view.
2. Chọn bảng HOC_SINH làm dữ liệu nguồn
3. Nháy đúp chuột vào các trường MaSo, HoDem, Ten, Toan, Li, Hoa, Van, Tin trong bảng HOC_SINH để đưa vào mẫu hỏi.
4. Trong lưới QBE, trên dòng Criteria, tại các cột Toan, Li, Hoa, Van, Tin gõ: >=6.5
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
3. Ví dụ áp dụng:
Ví dụ 2:
Khai thác CSDL "Quản lý học sinh", cần tạo mẫu hỏi liệt kê danh sách học sinh và sắp thứ tự theo tổ của các học sinh N?.
Hướng dẫn:
- Chọn các trường: Họ đệm, tên, ngày sinh, giới tính, tổ.
- Sắp xếp ở trường tổ ( Tang dần)
- Dặt điều kiện lọc ở hàng criteria: "N?"
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
3. Ví dụ áp dụng:
Ví dụ 3:
Khai thác CSDL "Quản lý học sinh", cần tạo mẫu hỏi liệt kê danh sách học sinh và sắp thứ tự theo tổ của các học sinh N?.
Hướng dẫn:
- Chọn các trường: Họ đệm, tên, ngày sinh, giới tính, tổ.
- Sắp xếp ở trường tổ ( Tang dần)
- Dặt điều kiện lọc ở hàng criteria: "N?"
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU (tt)
3. Ví dụ áp dụng:
Ví dụ 4:
Khai thỏc CSDL "Qu?n lý h?c sinh", c?n t?o m?u h?i li?t kờ danh sỏch h?c sinh cú d?a ch? ? M? Quớ ho?c M? Dụng.
- Hướng dẫn:
+ Chọn các trường: Họ đệm, tên, Dịa chỉ
+ T?i hàng Criteria đặt điều kiện là "*M? Quớ" và hàng or đặt là "*M? Dụng".
Làm bài tập số 1,2,3,4,5 trang 68.
Xem phần nội dung bài thực hành số 6, SGK trang 67.
Chuẩn bị một số bài tập để thực hành.
Câu hỏi và bài tập về nhà:
Ghi nhớ!
? Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII.
? Khai báo: tên xâu, độ dài lớn nhất của xâu.
? Tham chiếu phần tử của xâu: Tên xâu[chỉ số]
? Các thao tác xử lí thường dùng:
+ Phép ghép xâu, so sánh xâu;
+ Các thủ tục và hàm chuẩn.
‘Xin chao cac ban!’
Var S : string[30]
S[1] = ‘X’
ghi nhớ
TRUY VấN Dữ LIệU
1. Khái niệm:
2. tạo mẫu hỏi
Mẫu hỏi
Biểu thức
* Kỹ thuật tạo mẫu hỏi: 2 Cách.
+ Dùng Thuật sĩ
+Tự thiết kế
* Chế độ làm việc
+ Chế độ thiết kế
+ Trang dư liệu

CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH!
GV thực hiện: Nguyễn Ngọc Nhị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Nhi
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)