Bài 8. Truy vấn dữ liệu
Chia sẻ bởi Lê Hải Anh |
Ngày 10/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Truy vấn dữ liệu thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
1
TRUY VẤN DỮ LiỆU
Hiểu khái niệm mẫu hỏi;
Biết vận dụng một số hàm và phép toán tạo các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức logic để xây dựng mẫu hỏi;
Rèn luyện kĩ năng tạo mẫu hỏi.
§ 8
2
a. Tác dụng của Mẫu hỏi:
I. KHAÙI NIEÄM
Sử dụng các Bảng haặc Mẫu hỏi đã có, Một Mẫu hỏi được sử dụng để:
+ Sắp xếp các bản ghi.
+ Chọn các trường để hiển thị.
+ Chọn lọc các bản ghi theo điều kiện cho trước.
+ Thực hiện một số tính toán thông thường.
+ Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc nhiều mẫu hỏi khác.
3
b. Màn hình của mẫu hỏi:
I. KHAÙI NIEÄM
Khung hiển thị Bảng hoặc Mẫu hỏi cần sử dụng
Lưới QBE
(Query by Example)
Các trường và điều kiện cần xuất hiện trong mẫu hỏi
4
b. Màn hình của mẫu hỏi:
I. KHAÙI NIEÄM
Trường sử dụng trong mẫu hỏi
Bảng cần sử dụng
Trường cần sắp xếp
Trường cần xuất hiện trong mẫu hỏi
Tiêu chuẩn lọc
5
c. Biểu thức dùng trong mẫu hỏi:
I. KHAÙI NIEÄM
- Gồm các toán hạng và các phép toán:
* Các phép toán:
+ Phép toán số học: + - * /
+ Phép so sánh: < > <= >= = <>
+ Phép logic: And Not Or
6
I. KHAÙI NIEÄM
* Toán hạng có thể là:
+ Tên trường (đóng vai trò các biến) được ghi trong dấu ngoặc vuông Ex [luong] ; [So_luong]
+ Hằng số: Ex: 0.1; 12
+ Hằng văn bản: được viết trong dấu nháy kép.
+ Hàm: Ex: Sum; Avg; Max; Min; Count . . . .
7
Một số ví dụ:
I. KHAÙI NIEÄM
Biểu thức số học được dùng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi.
Ex: Mat_do:[So_Dan] / [dien_tich]
Tien_thuong:[luong]*0.5
Diem_TB:([Diem_LT]+[Diem_TH])/2
8
I. KHAÙI NIEÄM
Biểu thức logic nhằm thiết lập bộ lọc cho bảng hoặc tạo mẫu hỏi khác.
Ex: Bt lọc các hs là Nam, có ĐTB môn Tin từ 8.5 trở lên là:
[G]="Nam" And [Tin]>=8.5
9
C. Các Hàm:
I. KHAÙI NIEÄM
Access cung cấp một số hàm thống kê áp dụng cho các nhóm (hàm gộp nhóm):
+ SUM: Tính tổng.
+ AVG: Tính trung bình cộng.
+ MIN, MAX: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất.
+ COUNT: Đếm số giá trị khác trống.
10
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
+ Click chọn đối tượng Queries.
Click chọn Queries
11
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
+ Thiết kế mẫu hỏi:
Sau đó chọn 1 trong 2 cách
Tự thiết kế
Dùng Wizard
12
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
Ta thường dùng phương pháp tự thiết kế để thiết kế mẫu hỏi:
Click chọn:
Create query in design view
13
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
Lần lượt Chọn các Bảng và query rồi click ADD để đưa lên khung hiển thị.
14
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
Chọn Bảng hoặc Mẫu hỏi cần dùng
Click ADD để đưa Bảng hoặc Mẫu hỏi đó vào khung hiển thị
15
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
Chọn các trường cần thiết để đưa vào lưới QBE (bằng cách double click vào tên trường đó)
16
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
Muốn sắp xếp Bảng theo trường nào, ta click vào dòng Sort rồi chọn Ascending hoặc descending.
Muốn trường đã chọn không hiển thị trong mẫu hỏi, ta bỏ dấu check ở dòng Show.
17
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
Muốn hiển thị thêm một trường tính toán; ta nhập theo cú pháp
Tên cột : Biểu thức tính toán
18
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
Kiểm tra mẫu hỏi bằng cách click vào biểu tượng RUN
Cuối cùng là LƯU Mẫu hỏi.
19
III. Baøi taäp aùp duïng
Tạo CSDL TinhDiem gồm 1 Bảng T_TinhDiem, trong đó có MaHS, Ten_HS, Phái, Diem_LT, Diem_TH;
Nhập vào đó 5 mẫu tin tùy ý.
1. Tạo Query hiển thị tất cả nội dung trong CSDL trên .
2. Tạo Query hiển thị CSDL trên nhưng không có trường Ma_HS và Nam.
3. Tạo Query hiển thị "những học sinh là Nam".
4. Tạo Query hiển thị "Những nam sinh có Diem_TH từ 7 trở lên".
5. Tạo Query hiển thị Các nội dung trong CSDL cũng với Diem_TB của mỗi hs.
20
Nắm vững lý thuyết.
Giải Bài tập áp dụng.
Xem trước bài thực hành số 6 và 7.
TRUY VẤN DỮ LiỆU
Hiểu khái niệm mẫu hỏi;
Biết vận dụng một số hàm và phép toán tạo các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức logic để xây dựng mẫu hỏi;
Rèn luyện kĩ năng tạo mẫu hỏi.
§ 8
2
a. Tác dụng của Mẫu hỏi:
I. KHAÙI NIEÄM
Sử dụng các Bảng haặc Mẫu hỏi đã có, Một Mẫu hỏi được sử dụng để:
+ Sắp xếp các bản ghi.
+ Chọn các trường để hiển thị.
+ Chọn lọc các bản ghi theo điều kiện cho trước.
+ Thực hiện một số tính toán thông thường.
+ Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc nhiều mẫu hỏi khác.
3
b. Màn hình của mẫu hỏi:
I. KHAÙI NIEÄM
Khung hiển thị Bảng hoặc Mẫu hỏi cần sử dụng
Lưới QBE
(Query by Example)
Các trường và điều kiện cần xuất hiện trong mẫu hỏi
4
b. Màn hình của mẫu hỏi:
I. KHAÙI NIEÄM
Trường sử dụng trong mẫu hỏi
Bảng cần sử dụng
Trường cần sắp xếp
Trường cần xuất hiện trong mẫu hỏi
Tiêu chuẩn lọc
5
c. Biểu thức dùng trong mẫu hỏi:
I. KHAÙI NIEÄM
- Gồm các toán hạng và các phép toán:
* Các phép toán:
+ Phép toán số học: + - * /
+ Phép so sánh: < > <= >= = <>
+ Phép logic: And Not Or
6
I. KHAÙI NIEÄM
* Toán hạng có thể là:
+ Tên trường (đóng vai trò các biến) được ghi trong dấu ngoặc vuông Ex [luong] ; [So_luong]
+ Hằng số: Ex: 0.1; 12
+ Hằng văn bản: được viết trong dấu nháy kép.
+ Hàm: Ex: Sum; Avg; Max; Min; Count . . . .
7
Một số ví dụ:
I. KHAÙI NIEÄM
Biểu thức số học được dùng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi.
Ex: Mat_do:[So_Dan] / [dien_tich]
Tien_thuong:[luong]*0.5
Diem_TB:([Diem_LT]+[Diem_TH])/2
8
I. KHAÙI NIEÄM
Biểu thức logic nhằm thiết lập bộ lọc cho bảng hoặc tạo mẫu hỏi khác.
Ex: Bt lọc các hs là Nam, có ĐTB môn Tin từ 8.5 trở lên là:
[G]="Nam" And [Tin]>=8.5
9
C. Các Hàm:
I. KHAÙI NIEÄM
Access cung cấp một số hàm thống kê áp dụng cho các nhóm (hàm gộp nhóm):
+ SUM: Tính tổng.
+ AVG: Tính trung bình cộng.
+ MIN, MAX: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất.
+ COUNT: Đếm số giá trị khác trống.
10
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
+ Click chọn đối tượng Queries.
Click chọn Queries
11
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
+ Thiết kế mẫu hỏi:
Sau đó chọn 1 trong 2 cách
Tự thiết kế
Dùng Wizard
12
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
Ta thường dùng phương pháp tự thiết kế để thiết kế mẫu hỏi:
Click chọn:
Create query in design view
13
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
Lần lượt Chọn các Bảng và query rồi click ADD để đưa lên khung hiển thị.
14
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
Chọn Bảng hoặc Mẫu hỏi cần dùng
Click ADD để đưa Bảng hoặc Mẫu hỏi đó vào khung hiển thị
15
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
Chọn các trường cần thiết để đưa vào lưới QBE (bằng cách double click vào tên trường đó)
16
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
Muốn sắp xếp Bảng theo trường nào, ta click vào dòng Sort rồi chọn Ascending hoặc descending.
Muốn trường đã chọn không hiển thị trong mẫu hỏi, ta bỏ dấu check ở dòng Show.
17
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
Muốn hiển thị thêm một trường tính toán; ta nhập theo cú pháp
Tên cột : Biểu thức tính toán
18
II. Taïo maãu hoûi (QUERIES)
Kiểm tra mẫu hỏi bằng cách click vào biểu tượng RUN
Cuối cùng là LƯU Mẫu hỏi.
19
III. Baøi taäp aùp duïng
Tạo CSDL TinhDiem gồm 1 Bảng T_TinhDiem, trong đó có MaHS, Ten_HS, Phái, Diem_LT, Diem_TH;
Nhập vào đó 5 mẫu tin tùy ý.
1. Tạo Query hiển thị tất cả nội dung trong CSDL trên .
2. Tạo Query hiển thị CSDL trên nhưng không có trường Ma_HS và Nam.
3. Tạo Query hiển thị "những học sinh là Nam".
4. Tạo Query hiển thị "Những nam sinh có Diem_TH từ 7 trở lên".
5. Tạo Query hiển thị Các nội dung trong CSDL cũng với Diem_TB của mỗi hs.
20
Nắm vững lý thuyết.
Giải Bài tập áp dụng.
Xem trước bài thực hành số 6 và 7.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)