Bài 8. Truy vấn dữ liệu
Chia sẻ bởi Hà Thùy |
Ngày 10/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Truy vấn dữ liệu thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Bài 8
truy vấn dữ liệu
Là một loại đối tượng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng dựa vào liên kết giữa các bảng.
Các chức năng của mẫu hỏi:
Sắp xếp các bản ghi
Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện cho trước.
Chọn các trường để hiển thị
Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi.
Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.
a. Mẫu hỏi (Query)
1. Các kháI niệm
b. Biểu thức
Bao gồm các toán hạng và các phép toán.
Các phép toán
* Phép toán số học: + - * /
* Phép so sánh: < > <= >= = <>
* Phép toán lôgic: AND OR NOT
toán hạng
* Tên trường (đóng vai trò các biến) được ghi trong dấu ngoặc vuông
Ví dụ: [TOAN] , [luong]
* Hằng số. Ví dụ: 0.1 ; 125
* Hằng văn bản. Ví dụ: "Nữ" ;"Nam"
* Hàm. Ví dụ: Sum, Avg, max.
matdo:[so_dan]/[dien_tich]
Ví dụ:
Tien_Thuong: [luong]*0.1
[gt]="Nam" and [tin]>=8.5
c. Một số hàm thường gặp trong Access
Bước 1: Chọn đối tượng Queries
2. Các thao tác tạo mẫu hỏi
Bước 2:
Kớch dụi vo Create query in Design view
Bước 3: Chọn tên bảng hoặc tên mẫu hỏi và nháy nút Add ?Close
Bước 4: Khai b¸o c¸c th«ng sè trong lưới QBE:
Field: Khai báo tên các trường sẽ có mặt trong mẫu hỏi
Sort: Xác định các trường cần sắp xếp (nếu có)
Show: Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi.
Criteria: Mô tả điều kiện (viết dưới dạng lôgic) để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi.
Lưu ý: Để x©y dùng biÓu thøc tÝnh gi¸ trÞ cho trêng míi, ta nhËp tªn trêng vµ biÓu thøc tÝnh gi¸ trÞ vµo mét cét míi trong líi QBE, theo cú pháp:
[tên trường mới]:
Tong:[Toan]+[Ly]+[Sinh]+[Van]+[Su]+[Anh]
Bước 5: Để xem kết quả mẫu hỏi ta nháy nút
Lưu ý: Víi c¸c mÉu hái cÇn thèng kª, nh¸y nót xuÊt hiÖn dßng Total, T¹i dßng Total chän trêng chøa nhãm gép d÷ liÖu vµ hµm thèng kª.
Bước 6: Lưu mẫu hỏi vừa tạo
truy vấn dữ liệu
Là một loại đối tượng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng dựa vào liên kết giữa các bảng.
Các chức năng của mẫu hỏi:
Sắp xếp các bản ghi
Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện cho trước.
Chọn các trường để hiển thị
Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi.
Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.
a. Mẫu hỏi (Query)
1. Các kháI niệm
b. Biểu thức
Bao gồm các toán hạng và các phép toán.
Các phép toán
* Phép toán số học: + - * /
* Phép so sánh: < > <= >= = <>
* Phép toán lôgic: AND OR NOT
toán hạng
* Tên trường (đóng vai trò các biến) được ghi trong dấu ngoặc vuông
Ví dụ: [TOAN] , [luong]
* Hằng số. Ví dụ: 0.1 ; 125
* Hằng văn bản. Ví dụ: "Nữ" ;"Nam"
* Hàm. Ví dụ: Sum, Avg, max.
matdo:[so_dan]/[dien_tich]
Ví dụ:
Tien_Thuong: [luong]*0.1
[gt]="Nam" and [tin]>=8.5
c. Một số hàm thường gặp trong Access
Bước 1: Chọn đối tượng Queries
2. Các thao tác tạo mẫu hỏi
Bước 2:
Kớch dụi vo Create query in Design view
Bước 3: Chọn tên bảng hoặc tên mẫu hỏi và nháy nút Add ?Close
Bước 4: Khai b¸o c¸c th«ng sè trong lưới QBE:
Field: Khai báo tên các trường sẽ có mặt trong mẫu hỏi
Sort: Xác định các trường cần sắp xếp (nếu có)
Show: Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi.
Criteria: Mô tả điều kiện (viết dưới dạng lôgic) để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi.
Lưu ý: Để x©y dùng biÓu thøc tÝnh gi¸ trÞ cho trêng míi, ta nhËp tªn trêng vµ biÓu thøc tÝnh gi¸ trÞ vµo mét cét míi trong líi QBE, theo cú pháp:
[tên trường mới]:
Tong:[Toan]+[Ly]+[Sinh]+[Van]+[Su]+[Anh]
Bước 5: Để xem kết quả mẫu hỏi ta nháy nút
Lưu ý: Víi c¸c mÉu hái cÇn thèng kª, nh¸y nót xuÊt hiÖn dßng Total, T¹i dßng Total chän trêng chøa nhãm gép d÷ liÖu vµ hµm thèng kª.
Bước 6: Lưu mẫu hỏi vừa tạo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thùy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)