Bài 8. Tế bào nhân thực

Chia sẻ bởi Thái Thị Giang | Ngày 10/05/2019 | 87

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thành TB VK có chức năng gì.

Câu 2: Nêu chức năng của lông và roi ở TB VK.

Câu 3: Nêu vai trò của vùng nhân đối với TB vi khuẩn.

Câu 4. TB VK có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại cho chúng ưu thế gì.
Bài 8
? TB thực vật có gì giống và khác TB động vật.
? Tìm điểm giống và khác nhau giữa TB nhân sơ và TB nhân thực.
Nhân tế bào
? Nhân của TB nhân thực có hình dạng, cấu tạo như thế nào và có chức năng gì.
I. Nhân tế bào

I. Nhân tế bào


I. Nhân tế bào
- Hình dạng : phần lớn hình cầu, đk 5 micoromet.
TN 1: Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân cuả TB trứng ếch thuộc loài A. sau đó lấy nhân của TB sinh dưỡng của loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm.ông đã nhận được các con ếch mang đặc điểm di truyền của loài B.
? Thí nghiệm này chứng minh vai trò của nhân là gì.
(Vai trò của nhân là nơi chứa thông tin di truyền của TB)� .

TN 2: Amíp đơn bào được cắt thành 2 phần. 1phần chứa nhân và 1 phần không chứa nhân.cà phần đều co tròn lại màng sinh chất được khôi phục.
*Phần có nhân tăng trưởng và phát triển bình thường và sinh sản phân đôi( cho 2Tb con giống hệt nhau về di truyền)
* Phần không có nhân có thể chuyển động, nhận thức ăn nhưng không sản xuất enzim, không tăng trưởng và không sinh sản, nó chết sau khi tiêu hết chất dự trữ.
? Hãy cho biết thí nghiệm này chứng minh chức năng nào của nhân.

? Cả hai TN đều chứng tỏ nhân có vai trò gì.
(Chứng tỏ nhân chứa VCDT của TB)� .

ADN
8 phân tử prôtêin loại histôn.
1 Nuclêôxôm
Sợi cơ bản
Sợi nhiễm sắc
1 đoạn crômatít
2 crômatít
- Nhân TB là 1 trong những thành phần quan trọng bậc nhất của TB. Vì sao?
- Hệ thống lại các bào quan trong tế bào chất của TB thực vật?
II. TBC và các bào quan
- Lưới nội chất được cấu tạo ntn? Có mấy loại lưới nội chất.
- Căn cứ vào tiêu chí nào để phân chia lưới nội chất thành 2 loại.
- Vị trí, cấu trúc và chức năng của lưới
nội chất trơn và lưới nội chất hạt có
giống nhau không.
1. Lưới nội chất: là 1 hệ thống màng tạo nên các ống và xoang dẹp thông với nhau.có 2 loại lưới nội chất..
2. Ribôxôm
? Ribôxôm có cấu trúc như thế nào và có chức năng gì.
? Số lượng ribôxôm trng TB khoảng bao nhiêu.
2. Ribôxôm
3. Bộ máy gôngi
- Hãy xác định bộ máy gôngi trong TB nân thực?
-Trình bày cấu trúc và chức năng của bộ máy gôngi?
3. Bộ máy gôngi
Cấu trúc và chức năng của bộ máy gôngi
- Tại sao bộ máy gôngi được coi như phân xưởng lắp ráp,đóng gói và phân phối các sản phẩm của TB.
Cũng cố
Câu 1: Các thành phần chính của TB nhân thực gồm.
a. Màng sinh chất.
b. Tế bào chất.
c. Nhân.
d. Cả 3 thành phần trên.
Câu 2: Nhân của TB nhân thực có chức năng gì.
Chứa đựng vật chất di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của TB.
Là nơi tổng hợp Protein cho TB.
Tham gia quá trình tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể.
Là nơi thu gom, đóng gói và phân phối các sản phẩmđược tổng hợp từ vị trí này đến vị trí cần sử dụng khác trong TB.

Câu 3: Lưới nội chất bao gồm các loại nào.
Lưới nội chất trơn.
Lưới nội chất hạt.
Lưới nội chất vừa có hạt vừa không có hạt.
Câu a và b đúng.
Câu 4: Thành phần cấu tạo nên chất nhiễm sắc của nhân TB nhân thực là.
Protein và rARN. c. AND và ARN.
AND và protein d. Các câu trên đều sai.
Câu 5: Lưới nội chất là gì.
Phần lớn hình cầu,với đường kính 5 micrômet
Là hệ thống màng bên trong TB, gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau.
Gồm hệ thống túi màng dẹt tách biệt xếp chồng lên nhau theo hình vòng cung.
Tất cả đều đúng..

? TRong cơ thể người, Loại tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển, loại TB nào có lưới nội chất trơn phát triển.
( TB tổng hợp nhiều Protein để xuất bào thì có lưới nội chất hạt phát triển.còn TB tổng hợp nhiều lipit thì có lưới nội chất triơn phát triển)
Bài 9
4. Ti thể
Hãy mô tả
- Hình dạng ty thể.
- Cấu tạo của ty thể( màng, trong màng)
- Ty thể có chức năng gì.
- Tại sao ví ty thể như 1 nhà máy điện.
4. Ti thể


- TB nào trong các TB sau đây của cơ thể chứa nhiều ty thể nhất.
a. TB biểu bì. b. TB hồng cầu.
c. TB cơ tim. d. TB xương.
- Soá löôïng ty theå ôû caùc loaïi TB khaùc nhau coù gioáng nhau khoâng.
5. Lục lạp
Lục lạp là bào quan chỉ có ở TB nào, hình dạng ra sao.
- Cấu tạo của lục lạp như thế nào.
- Chức năng của lục lạp là gì.
Lục lạp
? Tại sao nói lục lạp là bào quan có khả năng chuyển hóa năng lượng AS thành năng lượng hóa học.
6. Một số bào quan khác
Không bào có cấu trúc và chức năng ntn?
Mô tả cấu tạo và chức năng của lizôxôm?
Tại sao ví lizôxôm như 1 phân xưởng xử lý rác thải.
Bài 10:
7. Khung xương tế bào
- Khung xương tế bào là cấu trúc chỉ có ở TB nào.
- Bộ khung của TB có cấu tạo ntn.
- Tác dụng của khung xương TB là gì.
III. Màng sinh chất
III. Màng sinh chất
- Màng sinh chất được cấu tạo từ những thành phần nào?chức năng của từng thành phần ntn.
Tại sao gọi mô hình cấu trúc màng sinh chất là mô hình khảm động?

- Taïi sao khi geùp caùc moâ vaø cô quan töø ngöôøi naøy sang ngöôøi kia thì cô theå ngöôøi nhaän laïi coù theå nhaän bieát caùc cô quan laï vaø ñaøo thaûi caùc cô quan geùp naøy?
III. Màng sinh chất
Cũng cố
? Khi người ta uống rượu thì TB nào trong cơ thể phải làm việc để cơ thể khỏi bị đầu độc
TB gan phải hđ để khử tác động độc hại của rượu, vì vậy không nên uống rượu vì rượu sẽ gây tổn hại cho gan
? Nêu sự khác biệt giữa TB nhân thực và TB nhân sơ.
? Điểm khác nhau cơ bản giữa TB TV và TB ĐV
? khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận có thể nhận biết các cơ quan lạ đó nhờ vào chức năng của thành phần nào của màngTB.
( Glicôprôtêin)
Cũng cố
Câu 1: Tìm các từ thích hợp diền vào chỗ ...... Thay các số hoàn chỉng trong đoạn văn sau.
Khung xương TB được tạo thành từ ..(1)...vi sợi và sợi trung gian. Khung xương TB giúp các TB ĐV có...(2)...và là nơi neo đậu của các bào quan.
Câu 2: Hãy chòn cụm từ phù hợp trong trong các cụm từ ch sẵn và điền vào chỗ trốngthay cho các số 1,2,3 để hoàn chỉnh các câu sau.
Màng sinh chất đóng vai trò quan trọng trong ...(1)..giữa Tb và MT ngoà. Sự vận chuyển có thể là thụ động,..(2)....huặc theo phương thức..(3)...kèm theo tiêu dùng năng lượng ATP..
Chủ động( vận chuyển tích cực).
Sự chuyển hóa vật chất..
Không tiêu dùng năng lượng.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thái Thị Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)