Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Quế |
Ngày 10/05/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
vỏ nhầy
Một tế bào nhân sơ gồm những thành phần nào ? Nêu những điểm kém tiến hoá của chúng ?
Tế bào nhân sơ gồm những thành phần : lông, vỏ nhầy, thành tế bào, màng sinh chất, ribôxôm, vùng nhân, roi
- Những điểm kém tiến hoá : chưa có nhân hoàn chỉnh, chưa có màng nhân
Tế bào nhân thực giống và khác tế bào tế bào nhân sơ ở những điểm nào ?
* Giống : có màng sinh chất, tế bào chất, nhân.
* Khác : tế bào chất có nhiều bào quan, có màng nhân, trong nhân có nhiều NST
Tiết 7 – Bài 8 + 9 :
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC :
Quan sát hình 8.1/sgk và nghiên cứu thông tin sgk, cho biết tế bào nhân thực có đặc điểm gì ?
lớn hơn tế bào nhân sơ
màng sinh chất, tế bào chất và nhân
Quan sát hình 8.1/sgk và nghiên cứu thông tin sgk, cho biết tế bào nhân thực có đặc điểm gì ?
Tại sao lại gọi là tế bào nhân thực ?
Vì vật chất di truyền được bao bọc bởi màng được gọi là màng nhân
1. NHÂN TẾ BÀO :
II. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC :
Quan sát hình, nhắc lại tế bào nhân thực gồm mấy phần ?
Quan sát hình, nhắc lại tế bào nhân thực gồm mấy phần ?
hình cầu
đường kính khoảng 5 micrômet
+ Màng nhân : 2 lớp, có nhiều lỗ nhỏ
+ Chất nhân : có nhiều NST mang thông tin di truyền
+ Nhân con : không có màng riêng, nơi tổng hợp ribôxôm
Quan sát hình bên, thực hiện lệnh 1/sgk ?
* Chức năng :
+ điều khiển mọi hoạt động của tế bào
+ nơi chứa đựng thông tin di truyền
2. TẾ BÀO CHẤT :
a. Lưới nội chất :
Quan sát hình, kể tên một số bào quan trong tế bào chất ?
Lưới nội chất có mấy loại ?
Quan sát hình, nghiên cứu thông tin sgk, để hoàn thành phiếu học tập sau ?
Là hệ thống xoang dẹp, mặt ngoài có đính các hạt ribôxôm
Là hệ thống xoang hình ống, nối tiếp với lưới nội chất hạt, không đính hạt ribôxôm
Tổng hợp prôtêin tiết ra ngoài tb,prôtêin cấu tạo nên màng tb
Tổng hợp lipit,chuyển hoá đường,phân huỷ chất độc hại
b. Ribôxôm :
Quan sát hình, đọc thông tin trong sgk và cho biết ribôxôm có cấu tạo và chức năng như thế nào ?
Quan sát hình, đọc thông tin trong sgk và cho biết ribôxôm có cấu tạo và chức năng như thế nào ?
không có màng bao bọc, gồm một số loại rARN và prôtêin
nơi tổng hợp prôtêin
c. Bộ máy gôngi :
Quan sát hình 8.2/sgk, đọc thông tin trong sgk và cho biết cấu tạo và chức năng của bộ máy gôngi ?
Quan sát hình 8.2/sgk, đọc thông tin trong sgk và cho biết cấu tạo và chức năng của bộ máy gôngi ?
- là một chồng túi dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau
- là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
d. Ti thể :
Quan sát hình 9.1/sgk, nghiên cứu thông tin sgk cùng thảo luận nhóm để tìm ra cấu trúc và chức năng của ti thể ?
Quan sát hình 9.1/sgk, nghiên cứu thông tin sgk cùng thảo luận nhóm để tìm ra cấu trúc và chức năng của ti thể ?
* Cấu tạo :
- Màng kép. Màng ngoài không gấp khúc, màng trong gấp khúc thành các mào, trên đó có nhiều enzim hô hấp
- Bên trong là chất nền có chứa ADN và ribôxôm
Vì sao lại ví ti thể như một “ nhà máy điện “ ?
Vì ti thể là nguồn cung
cấp năng lượng chủ yếu
cho mọi hoạt động sống
của tế bào dưới dạng các
phân tửATP
Thực hiện lệnh 3. Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất ?
a. TB biểu bì
b. TB hồng cầu
c. TB cơ tim
d. TB xương
* Chức năng :
- Chuyển hoá đường và các chất hữu cơ khác thành ATP, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào ?
HOÀN THÀNH CÁC CÂU HỎI SAU :
1. Thành phần nào sau đây là quan trọng nhất của tế bào nhân chuẩn ?
a. Tế bào chất
b. Nhân tế bào
c. Màng tế bào
d. Màng nhân tế bào
2. Chức năng của ti thể là :
a. Sản xuất chất hữư cơ
b. Phân huỷ các tế bào già
c. Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP
d. Góp phần thực hiện quá trình quang hợp của tế bào
3. Sinh vật nào sau đây có tế bào nhân chuẩn ?
a. Thực vật, động vật, nấm
b. Thực vật, vi khuẩn
c. Động vật, nấm, vi khuẩn
d. Nấm, vi khuẩn
4. Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ?
a. Tế bào hồng cầu
b. Tế bào bạch cầu
c. Tế bào biểu bì
d. Tế bào cơ
Một tế bào nhân sơ gồm những thành phần nào ? Nêu những điểm kém tiến hoá của chúng ?
Tế bào nhân sơ gồm những thành phần : lông, vỏ nhầy, thành tế bào, màng sinh chất, ribôxôm, vùng nhân, roi
- Những điểm kém tiến hoá : chưa có nhân hoàn chỉnh, chưa có màng nhân
Tế bào nhân thực giống và khác tế bào tế bào nhân sơ ở những điểm nào ?
* Giống : có màng sinh chất, tế bào chất, nhân.
* Khác : tế bào chất có nhiều bào quan, có màng nhân, trong nhân có nhiều NST
Tiết 7 – Bài 8 + 9 :
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC :
Quan sát hình 8.1/sgk và nghiên cứu thông tin sgk, cho biết tế bào nhân thực có đặc điểm gì ?
lớn hơn tế bào nhân sơ
màng sinh chất, tế bào chất và nhân
Quan sát hình 8.1/sgk và nghiên cứu thông tin sgk, cho biết tế bào nhân thực có đặc điểm gì ?
Tại sao lại gọi là tế bào nhân thực ?
Vì vật chất di truyền được bao bọc bởi màng được gọi là màng nhân
1. NHÂN TẾ BÀO :
II. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC :
Quan sát hình, nhắc lại tế bào nhân thực gồm mấy phần ?
Quan sát hình, nhắc lại tế bào nhân thực gồm mấy phần ?
hình cầu
đường kính khoảng 5 micrômet
+ Màng nhân : 2 lớp, có nhiều lỗ nhỏ
+ Chất nhân : có nhiều NST mang thông tin di truyền
+ Nhân con : không có màng riêng, nơi tổng hợp ribôxôm
Quan sát hình bên, thực hiện lệnh 1/sgk ?
* Chức năng :
+ điều khiển mọi hoạt động của tế bào
+ nơi chứa đựng thông tin di truyền
2. TẾ BÀO CHẤT :
a. Lưới nội chất :
Quan sát hình, kể tên một số bào quan trong tế bào chất ?
Lưới nội chất có mấy loại ?
Quan sát hình, nghiên cứu thông tin sgk, để hoàn thành phiếu học tập sau ?
Là hệ thống xoang dẹp, mặt ngoài có đính các hạt ribôxôm
Là hệ thống xoang hình ống, nối tiếp với lưới nội chất hạt, không đính hạt ribôxôm
Tổng hợp prôtêin tiết ra ngoài tb,prôtêin cấu tạo nên màng tb
Tổng hợp lipit,chuyển hoá đường,phân huỷ chất độc hại
b. Ribôxôm :
Quan sát hình, đọc thông tin trong sgk và cho biết ribôxôm có cấu tạo và chức năng như thế nào ?
Quan sát hình, đọc thông tin trong sgk và cho biết ribôxôm có cấu tạo và chức năng như thế nào ?
không có màng bao bọc, gồm một số loại rARN và prôtêin
nơi tổng hợp prôtêin
c. Bộ máy gôngi :
Quan sát hình 8.2/sgk, đọc thông tin trong sgk và cho biết cấu tạo và chức năng của bộ máy gôngi ?
Quan sát hình 8.2/sgk, đọc thông tin trong sgk và cho biết cấu tạo và chức năng của bộ máy gôngi ?
- là một chồng túi dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau
- là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
d. Ti thể :
Quan sát hình 9.1/sgk, nghiên cứu thông tin sgk cùng thảo luận nhóm để tìm ra cấu trúc và chức năng của ti thể ?
Quan sát hình 9.1/sgk, nghiên cứu thông tin sgk cùng thảo luận nhóm để tìm ra cấu trúc và chức năng của ti thể ?
* Cấu tạo :
- Màng kép. Màng ngoài không gấp khúc, màng trong gấp khúc thành các mào, trên đó có nhiều enzim hô hấp
- Bên trong là chất nền có chứa ADN và ribôxôm
Vì sao lại ví ti thể như một “ nhà máy điện “ ?
Vì ti thể là nguồn cung
cấp năng lượng chủ yếu
cho mọi hoạt động sống
của tế bào dưới dạng các
phân tửATP
Thực hiện lệnh 3. Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất ?
a. TB biểu bì
b. TB hồng cầu
c. TB cơ tim
d. TB xương
* Chức năng :
- Chuyển hoá đường và các chất hữu cơ khác thành ATP, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào ?
HOÀN THÀNH CÁC CÂU HỎI SAU :
1. Thành phần nào sau đây là quan trọng nhất của tế bào nhân chuẩn ?
a. Tế bào chất
b. Nhân tế bào
c. Màng tế bào
d. Màng nhân tế bào
2. Chức năng của ti thể là :
a. Sản xuất chất hữư cơ
b. Phân huỷ các tế bào già
c. Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP
d. Góp phần thực hiện quá trình quang hợp của tế bào
3. Sinh vật nào sau đây có tế bào nhân chuẩn ?
a. Thực vật, động vật, nấm
b. Thực vật, vi khuẩn
c. Động vật, nấm, vi khuẩn
d. Nấm, vi khuẩn
4. Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ?
a. Tế bào hồng cầu
b. Tế bào bạch cầu
c. Tế bào biểu bì
d. Tế bào cơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)