Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Ly Long |
Ngày 10/05/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I/ Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
- Kích thước lớn, cấu tạo gồm ba thành phần: màng sinh chất, tế bào chất, nhân
II/ Cấu tạo tế bào
1/ Nhân tế bào
- Hình cầu kích thước khoảng 5jum gồm ba thành phần:
+ Màng nhân: màng kép
+ Chất nhiễm sắc: chứa AND liên kết với Prôtêin
+ Nhân con: chủ yếu là Prôtêin và rARN
- Chức năng: là nơi lưu trữ thông tin di truyền, là trung tâm điều hành mọi hoạt động sống của tế bào
I/ Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
II/ Cấu tạo tế bào
2/ Lưới nội chất
- Là một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau. Có hai loại lưới nội chất:
+ Mạng lưới nội chất hạt: trên có nhiều hạt ribôxôm chức năng tổng hợp prôtêin
+ Mạng luới nội chất trơn: trên có nhiều enzim chức năng tổng hợp lipid, chuyển hoá đường, phân huỷ chất độc hại
I/ Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
II/ Cấu tạo tế bào
3/ Ribôxôm
- Không có màng bao bọc, mỗi tế bào có hàng vạn đến hàng triệu ribôxôm thành phần chủ yếu là prôtêin và rARN, gồm hai tiểu đơn vị lớn và bé
- Chức năng: là nơi tổng hợp prôtêin
I/ Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
II/ Cấu tạo tế bào
4/ Bộ máy gôngi :
- Là một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau ( theo hình vòng cung)
- Chức năng: là nơi thu nhận một số chất như prôtêin, Lipip, và đường rồi lắp ráp thành sản phẩm cuối cùng, sau đó đóng gói và gửi đến nơi tế bào cần hay để xuất bào
I/ Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
II/ Cấu tạo tế bào
5/ Ti thể
- Cấu tạo: có hai lớp màng bao bọc, màng ngoài không gấp khúc màng trong gấp khúc tạo thành các mào trên có chứa nhiều loại enzim, bên trong chứa AND và ribôxôm
- Chức năng: cung cấp năng lượng dưới dạng dể sử dụng ATP cho mọi hoạt động sống của tế bào
Tế bào thực vật
Màng nhân
Giải phẩu học nhân
Nhân con
Mạng lưới nội chất
Lỗ nhân
Không có màng
?
Hạt lớn
Hạt bé
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
Màng nhân
Nhân con
Mạng lưới nội chất
Lỗ nhân
IV. Bộ máy gôngi:
BỘ MÁY GÔNGI
Túi
Những túi mới được hình thành
Túi vận chuyển vào
Túi vận chuyển ra
Túi vận chuyển vào
Khoang
Cấu trúc của ti thể
Cấu tạo ribôxôm
Dòng di chuyển của vật chất
Lưới nội chất hạt
Prôtein tiết ra ngoài tế bào
Bộ máy gôngi
Prôtein sử dụng trong tế bào
Túi tiết
Túi tiết liên kết với màng sinh chất
Prôtêin tiết ra ngoài
Màng sinh chất
Mạng lưới nội chất
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Màng nhân
Lỗ nhân
Túi chứa dịch
Ti thể
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Bộ máy
gôngi
Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất trơn
Màng nhân
Hạch nhân
Màng sinh chất
Lỗ nhân
Hạch nhân
Tiêm mao
Vi quản
Trung thể
Vi sợi
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
Ribôxôm
Cấu tạo nhân tế bào nhân thực
Tế bào động vật
Màng sinh chất
Tế bào chất
Nhân
I/ Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
- Kích thước lớn, cấu tạo gồm ba thành phần: màng sinh chất, tế bào chất, nhân
II/ Cấu tạo tế bào
1/ Nhân tế bào
- Hình cầu kích thước khoảng 5jum gồm ba thành phần:
+ Màng nhân: màng kép
+ Chất nhiễm sắc: chứa AND liên kết với Prôtêin
+ Nhân con: chủ yếu là Prôtêin và rARN
- Chức năng: là nơi lưu trữ thông tin di truyền, là trung tâm điều hành mọi hoạt động sống của tế bào
I/ Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
II/ Cấu tạo tế bào
2/ Lưới nội chất
- Là một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau. Có hai loại lưới nội chất:
+ Mạng lưới nội chất hạt: trên có nhiều hạt ribôxôm chức năng tổng hợp prôtêin
+ Mạng luới nội chất trơn: trên có nhiều enzim chức năng tổng hợp lipid, chuyển hoá đường, phân huỷ chất độc hại
I/ Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
II/ Cấu tạo tế bào
3/ Ribôxôm
- Không có màng bao bọc, mỗi tế bào có hàng vạn đến hàng triệu ribôxôm thành phần chủ yếu là prôtêin và rARN, gồm hai tiểu đơn vị lớn và bé
- Chức năng: là nơi tổng hợp prôtêin
I/ Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
II/ Cấu tạo tế bào
4/ Bộ máy gôngi :
- Là một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau ( theo hình vòng cung)
- Chức năng: là nơi thu nhận một số chất như prôtêin, Lipip, và đường rồi lắp ráp thành sản phẩm cuối cùng, sau đó đóng gói và gửi đến nơi tế bào cần hay để xuất bào
I/ Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
II/ Cấu tạo tế bào
5/ Ti thể
- Cấu tạo: có hai lớp màng bao bọc, màng ngoài không gấp khúc màng trong gấp khúc tạo thành các mào trên có chứa nhiều loại enzim, bên trong chứa AND và ribôxôm
- Chức năng: cung cấp năng lượng dưới dạng dể sử dụng ATP cho mọi hoạt động sống của tế bào
Tế bào thực vật
Màng nhân
Giải phẩu học nhân
Nhân con
Mạng lưới nội chất
Lỗ nhân
Không có màng
?
Hạt lớn
Hạt bé
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
Màng nhân
Nhân con
Mạng lưới nội chất
Lỗ nhân
IV. Bộ máy gôngi:
BỘ MÁY GÔNGI
Túi
Những túi mới được hình thành
Túi vận chuyển vào
Túi vận chuyển ra
Túi vận chuyển vào
Khoang
Cấu trúc của ti thể
Cấu tạo ribôxôm
Dòng di chuyển của vật chất
Lưới nội chất hạt
Prôtein tiết ra ngoài tế bào
Bộ máy gôngi
Prôtein sử dụng trong tế bào
Túi tiết
Túi tiết liên kết với màng sinh chất
Prôtêin tiết ra ngoài
Màng sinh chất
Mạng lưới nội chất
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Màng nhân
Lỗ nhân
Túi chứa dịch
Ti thể
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Bộ máy
gôngi
Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất trơn
Màng nhân
Hạch nhân
Màng sinh chất
Lỗ nhân
Hạch nhân
Tiêm mao
Vi quản
Trung thể
Vi sợi
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
Ribôxôm
Cấu tạo nhân tế bào nhân thực
Tế bào động vật
Màng sinh chất
Tế bào chất
Nhân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ly Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)