Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Huỳnh Châu Lyna |
Ngày 10/05/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT ĐĂK SONG
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
NỘI DUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
LƯỚI NỘI CHẤT
NHÂN TẾ BÀO
RIBÔXÔM
BỘ MÁY GÔNGI
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
* Kích thước lớn
* Cấu tạo: 3 phần
Màng sinh chất
Tế bào chất
+ Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt
+ Các bào quan: có màng bao bọc
Nhân: Màng nhân
II. NHÂN TẾ BÀO
III. LƯỚI NỘI CHẤT
IV. RIBÔXOM
V. BỘ MÁY GÔNGI
SS
TN
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
TL
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. NHÂN
1.Cấu tạo :
Hình cầu, đường kính 5 m
Màng nhân :
+ Màng kép
+ Trên màng có các lỗ nhân
Dịch nhân:
+ NST
+ Nhân con
2. Chức năng
-Là thành phần quan trọng nhất của tế bào
- Là nơi chứa đựng thông tin di truyền (ADN)
-Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Hãy quan sát hình và hoàn thành phiếu học tập
III. LƯỚI NỘI CHẤT
Phân loại
Lưới nội chất có hạt
Lưới nội chất không hạt (trơn)
Cấu tạo
Chức năng
Là hệ thống xoang dẹp nối với màng nhân
Ở mặt ngoài có đính các hạt riboxom
Tổng hợp prôtein tiết ra khỏi tế bào cũng như protein cấu tạo nên màng tế bào
Hình thành các túi mang để vận chuyển prôtêin mới tổng hợp
Là hệ thống xoang hình ống nối tiếp lưới nội chất hạt
Bề mặt ngoài có enzim không có các hạt riboxom
Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường, phân huỷ chất độc đối với cơ thể
- Điều hoà trao đổi chất, co duỗi cơ
TL
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
IV. RIBÔXÔM
Cấu tạo:
Không có màng bao bọc
Gồm 2 tiểu phần: Lớn và Bé
2. Chức năng
Là bào quan chuyên tổng hợp prôtêin cho tế bào
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
V. BỘ MÁY GÔNGI
1. Cấu tạo
2. Chức năng
Gồm một chồng túi dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau.
Là nơi thu nhận, lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
-Tổng hợp các hoocmon tạo các túi mang mới
- Ơ tế bào thực vật bộ máy gôngi là nơi tổng hợp nên các phân tử polisaccarit cấu trúc nên thành tế bào
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Câu 1: Chức năng của bộ máy Gôngi:
A. Là nơi tổng hợp prôtêin cho cơ thể
B. Là hệ thống lắp ráp đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
C. Là nơi chứa đựng thông tin di truyền
D.Tham gia vào quá trình tổng hợp lipit cho cơ thể
Câu 2: Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:
A.Ribôxôm
B.Lưới nội chất
C.Bộ máy gongi
D. Nhân
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
CÂU 3: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực v?t mà không có ở tế bào động vật
A.Trung thể
B. Lục lạp.
C. Lạp thể.
D. Bộ máy gôngi
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Câu 4: Khi người ta uống rượu thì tế bào nào trong cơ thể người làm việc nhiều nhất để giải độc.
A.Tế bào cơ.
B. Tế bào hồng cầu.
C. Tế bào gan.
D. Tế bào biểu bì.
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Câu 5 :Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất phát triển mạnh nhất
A.Tế bào hồng cầu
B.Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì
D.Tế bào cơ
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Câu 6: Tế bào động vật được gọi là tế bào nhân chuẩn vì:
A.Nhân tế bào có màng kép.
B. Nhân tế bào có NST.
C. Có màng ngăn giữa nhân và tế bào chất.
D. Màng nhân có lỗ.
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Câu 7:Lưới nội hạt là nơi tổng prôtêin vì:
A.Có một đầu liên kết với màng nhân.
B. Trên màng có các hạt ribôxom.
C. Trên màng không có các hạt ribôxom.
D. Trên màng có các túi tiết.
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Câu 8: Bào quan nào vừa có ở tế bào nhân chuẩn vừa có ở tế bào nhân sơ.
A.Nhân.
B. Vùng nhân.
C. Ribôxom.
D.Lưới nội chất
1
2
5
3
4
7
6
8
9
1
2
5
3
4
7
6
8
9
TRƯỜNG THPT ĐĂK SONG
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
NỘI DUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
LƯỚI NỘI CHẤT
NHÂN TẾ BÀO
RIBÔXÔM
BỘ MÁY GÔNGI
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
* Kích thước lớn
* Cấu tạo: 3 phần
Màng sinh chất
Tế bào chất
+ Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt
+ Các bào quan: có màng bao bọc
Nhân: Màng nhân
II. NHÂN TẾ BÀO
III. LƯỚI NỘI CHẤT
IV. RIBÔXOM
V. BỘ MÁY GÔNGI
SS
TN
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
TL
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. NHÂN
1.Cấu tạo :
Hình cầu, đường kính 5 m
Màng nhân :
+ Màng kép
+ Trên màng có các lỗ nhân
Dịch nhân:
+ NST
+ Nhân con
2. Chức năng
-Là thành phần quan trọng nhất của tế bào
- Là nơi chứa đựng thông tin di truyền (ADN)
-Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Hãy quan sát hình và hoàn thành phiếu học tập
III. LƯỚI NỘI CHẤT
Phân loại
Lưới nội chất có hạt
Lưới nội chất không hạt (trơn)
Cấu tạo
Chức năng
Là hệ thống xoang dẹp nối với màng nhân
Ở mặt ngoài có đính các hạt riboxom
Tổng hợp prôtein tiết ra khỏi tế bào cũng như protein cấu tạo nên màng tế bào
Hình thành các túi mang để vận chuyển prôtêin mới tổng hợp
Là hệ thống xoang hình ống nối tiếp lưới nội chất hạt
Bề mặt ngoài có enzim không có các hạt riboxom
Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường, phân huỷ chất độc đối với cơ thể
- Điều hoà trao đổi chất, co duỗi cơ
TL
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
IV. RIBÔXÔM
Cấu tạo:
Không có màng bao bọc
Gồm 2 tiểu phần: Lớn và Bé
2. Chức năng
Là bào quan chuyên tổng hợp prôtêin cho tế bào
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
V. BỘ MÁY GÔNGI
1. Cấu tạo
2. Chức năng
Gồm một chồng túi dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau.
Là nơi thu nhận, lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
-Tổng hợp các hoocmon tạo các túi mang mới
- Ơ tế bào thực vật bộ máy gôngi là nơi tổng hợp nên các phân tử polisaccarit cấu trúc nên thành tế bào
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Câu 1: Chức năng của bộ máy Gôngi:
A. Là nơi tổng hợp prôtêin cho cơ thể
B. Là hệ thống lắp ráp đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
C. Là nơi chứa đựng thông tin di truyền
D.Tham gia vào quá trình tổng hợp lipit cho cơ thể
Câu 2: Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:
A.Ribôxôm
B.Lưới nội chất
C.Bộ máy gongi
D. Nhân
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
CÂU 3: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực v?t mà không có ở tế bào động vật
A.Trung thể
B. Lục lạp.
C. Lạp thể.
D. Bộ máy gôngi
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Câu 4: Khi người ta uống rượu thì tế bào nào trong cơ thể người làm việc nhiều nhất để giải độc.
A.Tế bào cơ.
B. Tế bào hồng cầu.
C. Tế bào gan.
D. Tế bào biểu bì.
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Câu 5 :Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất phát triển mạnh nhất
A.Tế bào hồng cầu
B.Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì
D.Tế bào cơ
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Câu 6: Tế bào động vật được gọi là tế bào nhân chuẩn vì:
A.Nhân tế bào có màng kép.
B. Nhân tế bào có NST.
C. Có màng ngăn giữa nhân và tế bào chất.
D. Màng nhân có lỗ.
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Câu 7:Lưới nội hạt là nơi tổng prôtêin vì:
A.Có một đầu liên kết với màng nhân.
B. Trên màng có các hạt ribôxom.
C. Trên màng không có các hạt ribôxom.
D. Trên màng có các túi tiết.
BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Câu 8: Bào quan nào vừa có ở tế bào nhân chuẩn vừa có ở tế bào nhân sơ.
A.Nhân.
B. Vùng nhân.
C. Ribôxom.
D.Lưới nội chất
1
2
5
3
4
7
6
8
9
1
2
5
3
4
7
6
8
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Châu Lyna
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)