Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Đinh Thị Thanh Hai |
Ngày 10/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
BÀI 8 :
Bài 8. Tế bào nhân thực
Kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ
Cấu trúc phức tạp
+ Tế bào chất có hệ thống nội màng (chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt); có nhiều bào quan có màng bao bọc
+ Nhân có màng bao bọc, chứa vật chất di truyền
A. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
So sánh về mặt cấu tạo giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ.
(học SGK)
Quan sát hình, em hãy cho biết tế bào nhân thực gồm những thành phần cơ bản nào?
Bài 8. Tế bào nhân thực
A. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
B. Cấu trúc của tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
- Cấu trúc :
Quan sát hình và nêu đặc điểm cấu trúc của nhân ?
Gợi ý: - Hình dạng
- Màng nhân
- Chất nhân
+ Chủ yếu có hình cầu, đường kính khoảng 5 m.
+ Màng nhân: có 2 lớp, có nhiều lỗ nhỏ.
+ Chất nhân: Chứa chất nhiễm sắc (gồm ADN liên kết với protein) và nhân con.
(học SGK)
- Chức năng:
Lệnh SGK: Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc loại A, sau đó lấy nhân của tế bào sinh dưỡng của loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm, ông đã nhận được các con ếch con từ tế bào đã được chuyển nhân.
Em hãy cho biết các con ếch con này có đặc điểm của loài nào ? Thí nghiệm này có thể chứng minh được điều gì về nhân tế bào ?
Gợi ý: Tế bào của các con ếch con chứa nhân của loài nào ? Chứa tế bào chất của loài nào ? Trong nhân chứa thành phần nào ? Chức năng thành phần đó ?
Bài 8. Tế bào nhân thực
A. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
B. Cấu trúc của tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
- Cấu trúc :
(học SGK)
- Chức năng:
Là thành phần quan trọng nhất của tế bào. Chứa vật chất di truyền (ADN) -> điều khiển mọi hoạt động của tế bào thông qua điều khiển sự tổng hợp protein
Bài 8. Tế bào nhân thực
A. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
B. Cấu trúc của tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
1. Lưới nội chất (LNC)
Trong tế bào nhân thực có những loại lưới nội chất nào ?
Lưới nội chất là gì ?
Là 1 hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau
Trong cơ thể người, loại tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển ? Loại tế bào nào có lưới nội chất trơn phát triển ?
Là 1 hệ thống xoang dẹp nối với màng nhân ở 1 đầu và LNC trơn ở đầu kia
Là 1 hệ thống xoang hình ống, nối tiếp với LNC hạt
Tổng hợp protein tiết ra ngoài tế bào, các protein cấu tạo nên màng tế bào
Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Bài 8. Tế bào nhân thực
A. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
B. Cấu trúc của tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
1. Lưới nội chất (LNC)
2. Ribôxôm
Cấu trúc: Không có màng bao bọc. Gồm 1 số loại rARN và prôtêin .
Số lượng: vài triệu
Chức năng : là nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào
(Học SGK)
Bài 8. Tế bào nhân thực
A. Đặc điểm chung của TBNT
B. Cấu trúc của TBNT
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
1. Lưới nội chất (LNC)
2. Ribôxôm
3. Bộ máy gôngi
Nêu cấu tạo và chức năng của bộ máy gôngi
- Cấu tạo: Là 1 chồng túi màng dẹt xếp cạnh nhau (nhưng tách biệt nhau).
- Chức năng:
Protein (LNC hạt)
Túi tiết
Bộ máy gôngi
Protein được gắn thêm các chất khác
Túi tiết
Các nơi khác trong tế bào hoặc ra ngoài tế bào
* Vì vậy, có thể nói bộ máy gôngi là nơi lắp rắp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào
Dựa vào hình, hãy cho biết những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào.
- Chức năng:
Bài 8. Tế bào nhân thực
A. Đặc điểm chung của TBNT
B. Cấu trúc của TBNT
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
4. Ti thể
Em hãy mô tả cấu tạo ti thể ?
Cấu tạo:
+ Bên ngoài có 2 lớp màng bao bọc (màng kép): Màng ngoài trơn, màng trong gấp nếp tạo thành các mào. Trên đó có nhiều enzim hô hấp.
+ Bên trong là chất nền có chứa ADN và ribôxôm
- Chức năng:
Chuyển hóa đường và các chất hữu cơ khác thành ATP cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.
Theo em, giữa diện tích bề mặt màng ngoài và màng trong, diện tích màng nào lớn hơn ? Vì sao ?
Tế bào nào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất ?
a.TB biểu bì c. TB cơ tim
b. TB hồng cầu d. TB xương
c
CỦNG CỐ
1. Trả lời câu hỏi cuối bài
2. Khi uống rượu, tế bào nào trong cơ thể phải làm việc nhiều nhất ?
3. Nêu đặc điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
VỀ NHÀ
1. Học bài theo SGK và câu hỏi SGK
2. Đọc trước phần còn lại bài "Tế bào nhân thực"
Bài 8. Tế bào nhân thực
Kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ
Cấu trúc phức tạp
+ Tế bào chất có hệ thống nội màng (chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt); có nhiều bào quan có màng bao bọc
+ Nhân có màng bao bọc, chứa vật chất di truyền
A. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
So sánh về mặt cấu tạo giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ.
(học SGK)
Quan sát hình, em hãy cho biết tế bào nhân thực gồm những thành phần cơ bản nào?
Bài 8. Tế bào nhân thực
A. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
B. Cấu trúc của tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
- Cấu trúc :
Quan sát hình và nêu đặc điểm cấu trúc của nhân ?
Gợi ý: - Hình dạng
- Màng nhân
- Chất nhân
+ Chủ yếu có hình cầu, đường kính khoảng 5 m.
+ Màng nhân: có 2 lớp, có nhiều lỗ nhỏ.
+ Chất nhân: Chứa chất nhiễm sắc (gồm ADN liên kết với protein) và nhân con.
(học SGK)
- Chức năng:
Lệnh SGK: Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc loại A, sau đó lấy nhân của tế bào sinh dưỡng của loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm, ông đã nhận được các con ếch con từ tế bào đã được chuyển nhân.
Em hãy cho biết các con ếch con này có đặc điểm của loài nào ? Thí nghiệm này có thể chứng minh được điều gì về nhân tế bào ?
Gợi ý: Tế bào của các con ếch con chứa nhân của loài nào ? Chứa tế bào chất của loài nào ? Trong nhân chứa thành phần nào ? Chức năng thành phần đó ?
Bài 8. Tế bào nhân thực
A. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
B. Cấu trúc của tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
- Cấu trúc :
(học SGK)
- Chức năng:
Là thành phần quan trọng nhất của tế bào. Chứa vật chất di truyền (ADN) -> điều khiển mọi hoạt động của tế bào thông qua điều khiển sự tổng hợp protein
Bài 8. Tế bào nhân thực
A. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
B. Cấu trúc của tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
1. Lưới nội chất (LNC)
Trong tế bào nhân thực có những loại lưới nội chất nào ?
Lưới nội chất là gì ?
Là 1 hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau
Trong cơ thể người, loại tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển ? Loại tế bào nào có lưới nội chất trơn phát triển ?
Là 1 hệ thống xoang dẹp nối với màng nhân ở 1 đầu và LNC trơn ở đầu kia
Là 1 hệ thống xoang hình ống, nối tiếp với LNC hạt
Tổng hợp protein tiết ra ngoài tế bào, các protein cấu tạo nên màng tế bào
Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Bài 8. Tế bào nhân thực
A. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
B. Cấu trúc của tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
1. Lưới nội chất (LNC)
2. Ribôxôm
Cấu trúc: Không có màng bao bọc. Gồm 1 số loại rARN và prôtêin .
Số lượng: vài triệu
Chức năng : là nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào
(Học SGK)
Bài 8. Tế bào nhân thực
A. Đặc điểm chung của TBNT
B. Cấu trúc của TBNT
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
1. Lưới nội chất (LNC)
2. Ribôxôm
3. Bộ máy gôngi
Nêu cấu tạo và chức năng của bộ máy gôngi
- Cấu tạo: Là 1 chồng túi màng dẹt xếp cạnh nhau (nhưng tách biệt nhau).
- Chức năng:
Protein (LNC hạt)
Túi tiết
Bộ máy gôngi
Protein được gắn thêm các chất khác
Túi tiết
Các nơi khác trong tế bào hoặc ra ngoài tế bào
* Vì vậy, có thể nói bộ máy gôngi là nơi lắp rắp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào
Dựa vào hình, hãy cho biết những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào.
- Chức năng:
Bài 8. Tế bào nhân thực
A. Đặc điểm chung của TBNT
B. Cấu trúc của TBNT
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
4. Ti thể
Em hãy mô tả cấu tạo ti thể ?
Cấu tạo:
+ Bên ngoài có 2 lớp màng bao bọc (màng kép): Màng ngoài trơn, màng trong gấp nếp tạo thành các mào. Trên đó có nhiều enzim hô hấp.
+ Bên trong là chất nền có chứa ADN và ribôxôm
- Chức năng:
Chuyển hóa đường và các chất hữu cơ khác thành ATP cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.
Theo em, giữa diện tích bề mặt màng ngoài và màng trong, diện tích màng nào lớn hơn ? Vì sao ?
Tế bào nào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất ?
a.TB biểu bì c. TB cơ tim
b. TB hồng cầu d. TB xương
c
CỦNG CỐ
1. Trả lời câu hỏi cuối bài
2. Khi uống rượu, tế bào nào trong cơ thể phải làm việc nhiều nhất ?
3. Nêu đặc điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
VỀ NHÀ
1. Học bài theo SGK và câu hỏi SGK
2. Đọc trước phần còn lại bài "Tế bào nhân thực"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Thanh Hai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)