Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Mai Văn Tụ |
Ngày 10/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Dựa vào hình vẽ hãy mô tả cấu trúc của tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
(Tiết 1)
A: Đặc điểm chung của tế bào nhân thực.
-Tế bào động vật, thực vật, nấm. đều thuộc tế bào nhân thực.
- Đặc điểm chung của tế bào nhân thực:
+ Nhân có màng nhân bao bọc.
+ Tế bào chất chứa các bào quan thực hiện các chức năng khác nhau.
+ Các bào quan đều có màng bao bọc( tr? ribụxụm).
+ Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các ô nhỏ.
B: Cấu trúc tế bào nhân thực.
I. Nhân tế bào.
* Vị trí, hình dạng, kích thước.
Vị trí:
+ Tế bào động vật nhân nằm ở trung tâm tế bào.
+Tế bào thực vật nhân nằm ở vùng ngoại biên.
- Hình dạng: hình cầu hoặc hình bầu dục.
- Kích thước: đường kính khoảng 5àm.
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
a, Màng nhân.
- Dạng màng kép, mỗi màng dày 6-9nm.
- Trên màng có các lỗ nhân.
- Lỗ nhân cho phép prôtêin đi vào và ARN đi ra khỏi nhân.
c, Nhân con (hạch nhân).
- Là 1 vài thể hình cầu bắt màu đậm hơn chất nhiễm sắc.
- Cấu tạo bởi prôtêin và rARN.
2. Chức năng của nhân
- Là nơi lưu giữ thông tin di truyền.
- Là trung tâm điều hành định hướng, giám sát mọi hoạt động của tế bào.
b, Chất nhiễm sắc
- Cấu tạo bởi ADN liên kết với prôtêin histon
- Sợi chất nhiễm sắc xoắn ? NST
Tế bào mỗi loài có bộ NST đặc trưng
1, Cấu trúc.
II. Ribôxôm.
1. Cấu trúc.
- Mỗi ribôxôm gồm 2hạt: 1hạt lớn và1hạt bé.
- Ribôxôm không có màng bao bọc.
- Có thành phần là rARN và prôtêin.
2. Chøc n¨ng.
Lµ n¬i tæng hîp pr«tªin.
Hạt bé
Hạt lớn
III. Khung x¬ng tÕ bµo.
1. CÊu tróc.
Gồm hệ thống mạng sợi và ống prôtêin(vi sợi, vi ống, sợi trung gian) đan chéo nhau.
2. Chức năng.
-Duy trì hình dạng, neo giữ các bào quan: ti thể, ribôxôm, nhân...
-Là giá đỡ cơ học cho tế bào.
IV. Trung thể.
1.Cấu trúc.
-Gồm 2 trung tử xếp thẳng góc với nhau.
-Mỗi trung tử là 1ống hình trụ rỗng dài gồm nhiều bộ 3vi ống xếp vòng.
2.Chức năng
Hình thành nên thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
Bộ 3 vi ống
Hoàn thành nội dung còn thiếu trong bảng sau:
Hoàn thành nội dung còn thiếu trong bảng sau
Hoàn thành nội dung còn thiếu trong bảng sau
Hoàn thành nội dung còn thiếu trong bảng sau
Hoàn thành nội dung còn thiếu trong bảng sau
Điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Điền dấu (+) tương ứng với những thành phần có trong cấu tạo của tế bào thực vật, động vật
Điền dấu (+) tương ứng với những thành phần có trong cấu tạo của tế bào thực vật, động vật
Các bào quan
Nêu điểm giống và khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật?
* Khác nhau:
* Gièng nhau:
Điểm giống và khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật.
* Giống nhau:
* Khác nhau:
- §Òu gåm 3 thµnh phÇn chính: mµng sinh chÊt, tÕ bµo chÊt, nh©n.
- TÕ bµo chÊt ®Òu cã c¸c bµo quan: ti thÓ, líi néi chÊt, vi èng, bé m¸y g«n gi, liz«x«m..
1Slide 1
Con ếch
Loài A
Phá nhân
Loài B
Loại tbc
Tế bào chuyển nhân
mang đặc điểm của loài B
Dựa vào hình vẽ hãy mô tả cấu trúc của tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
(Tiết 1)
A: Đặc điểm chung của tế bào nhân thực.
-Tế bào động vật, thực vật, nấm. đều thuộc tế bào nhân thực.
- Đặc điểm chung của tế bào nhân thực:
+ Nhân có màng nhân bao bọc.
+ Tế bào chất chứa các bào quan thực hiện các chức năng khác nhau.
+ Các bào quan đều có màng bao bọc( tr? ribụxụm).
+ Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các ô nhỏ.
B: Cấu trúc tế bào nhân thực.
I. Nhân tế bào.
* Vị trí, hình dạng, kích thước.
Vị trí:
+ Tế bào động vật nhân nằm ở trung tâm tế bào.
+Tế bào thực vật nhân nằm ở vùng ngoại biên.
- Hình dạng: hình cầu hoặc hình bầu dục.
- Kích thước: đường kính khoảng 5àm.
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
a, Màng nhân.
- Dạng màng kép, mỗi màng dày 6-9nm.
- Trên màng có các lỗ nhân.
- Lỗ nhân cho phép prôtêin đi vào và ARN đi ra khỏi nhân.
c, Nhân con (hạch nhân).
- Là 1 vài thể hình cầu bắt màu đậm hơn chất nhiễm sắc.
- Cấu tạo bởi prôtêin và rARN.
2. Chức năng của nhân
- Là nơi lưu giữ thông tin di truyền.
- Là trung tâm điều hành định hướng, giám sát mọi hoạt động của tế bào.
b, Chất nhiễm sắc
- Cấu tạo bởi ADN liên kết với prôtêin histon
- Sợi chất nhiễm sắc xoắn ? NST
Tế bào mỗi loài có bộ NST đặc trưng
1, Cấu trúc.
II. Ribôxôm.
1. Cấu trúc.
- Mỗi ribôxôm gồm 2hạt: 1hạt lớn và1hạt bé.
- Ribôxôm không có màng bao bọc.
- Có thành phần là rARN và prôtêin.
2. Chøc n¨ng.
Lµ n¬i tæng hîp pr«tªin.
Hạt bé
Hạt lớn
III. Khung x¬ng tÕ bµo.
1. CÊu tróc.
Gồm hệ thống mạng sợi và ống prôtêin(vi sợi, vi ống, sợi trung gian) đan chéo nhau.
2. Chức năng.
-Duy trì hình dạng, neo giữ các bào quan: ti thể, ribôxôm, nhân...
-Là giá đỡ cơ học cho tế bào.
IV. Trung thể.
1.Cấu trúc.
-Gồm 2 trung tử xếp thẳng góc với nhau.
-Mỗi trung tử là 1ống hình trụ rỗng dài gồm nhiều bộ 3vi ống xếp vòng.
2.Chức năng
Hình thành nên thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
Bộ 3 vi ống
Hoàn thành nội dung còn thiếu trong bảng sau:
Hoàn thành nội dung còn thiếu trong bảng sau
Hoàn thành nội dung còn thiếu trong bảng sau
Hoàn thành nội dung còn thiếu trong bảng sau
Hoàn thành nội dung còn thiếu trong bảng sau
Điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Điền dấu (+) tương ứng với những thành phần có trong cấu tạo của tế bào thực vật, động vật
Điền dấu (+) tương ứng với những thành phần có trong cấu tạo của tế bào thực vật, động vật
Các bào quan
Nêu điểm giống và khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật?
* Khác nhau:
* Gièng nhau:
Điểm giống và khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật.
* Giống nhau:
* Khác nhau:
- §Òu gåm 3 thµnh phÇn chính: mµng sinh chÊt, tÕ bµo chÊt, nh©n.
- TÕ bµo chÊt ®Òu cã c¸c bµo quan: ti thÓ, líi néi chÊt, vi èng, bé m¸y g«n gi, liz«x«m..
1Slide 1
Con ếch
Loài A
Phá nhân
Loài B
Loại tbc
Tế bào chuyển nhân
mang đặc điểm của loài B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Tụ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)