Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hường |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
Kiểm tra bài cũ:
Nêu cấu tạo tế bào nhân sơ:
- Nêu các thành phần chính
- Nêu các cấu tạo thành tế bào, ngoài thành TB
- Nêu cấu tạo trong tế bào chất và vùng nhân
Bài mới:
Cấu tạo tế bào nhân thực
( Tiết 1 )
I- C?u t?o chung c?a t? bo
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
? Xem hình và nêu đặc điểm tế bào nhân thực?
I- C?u t?o chung c?a t? bo
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
Đặc điểm tế bào nhân thực:
- Kích thước lớn.
- Có cấu trúc phức tạp.
- Có nhân với màng nhân
- Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt
- Có các bào quan có màng bao bọc.
I- C?u t?o chung c?a t? bo
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
Cấu tạo chi tiết tế bào thực vật
I- C?u t?o chung c?a t? bo
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
II- Cấu tạo của nhân
? Xem hình và nêu cấu trúc của nhân?
Chức năng của nhân là gì?
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
I- C?u t?o chung c?a t? bo
*Cấu trúc:
Hình cầu,
đường kính: 5Mm
Gồm: Màng nhân, chất nhân chứa sợi nhiễm sắc, nhân con.
Màng nhân: Màng kép, dày 6-9 nm. Màng ngoài nối với lưới nội chất hạt. Trên màng có lỗ màng và đính các hạt ribôxom.
Chất nhân: Chứa sợi nhiễm sắc, Số lượng NST đặc trưng cho từng loài.
Nhân con: Gồm Pr và rARN.
*Chức năng: Nhân là nơi lưu giữ thông tin di truyền, là trung tâm điều hành, định hướng ,giám sát mọi hoạt động của tế bào.
II- Cấu tạo của nhân
III- Lưới nội chất
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
I- C?u t?o chung c?a t? bo
? Xem hình và cho biết có mấy loại lưới nội chất. So sánh cấu trúc và chức năng của chúng?
Lưới nội chất có hạt: Hệ thống màng tạo nên các ống, xoang dẹp thông với nhau. Trên có đính các ribôxôm. Một đầu liên kết với màng nhân, 1 đầu liên kết với lưới nội chất trơn.
Chức năng: Tổng hợp Pr
Lưới nội chất trơn: Hệ thống màng tạo nên các ống, xoang dẹp thông với nhau. Không có ribôxôm, có nhiều enzim.
Chức năng: Tham gia quá trình tổng hợp Lipit, chuyển hoá đường, phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể, điều hoà trao đổi chất, co duỗi cơ.
II- Cấu tạo của nhân
III- Lưới nội chất
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
I- C?u t?o chung c?a t? bo
IV- Ri bô xôm
? Xem hình, đọc sgk và nêu cấu trúc, chức năng của Ribôxôm?
Cấu trúc:
Là bào quan không có màng bao bọc.
Kích thước: 15-20nm
Gồm: Pr và rARN, có 2 tiểu phần: Lớn và nhỏ.
Số lượng: Hàng triệu
Chức năng:
Tổng hợp Pr
Vì sao số lượng ribôxom trong tế bào lại lớn ?
II- Cấu tạo của nhân
III- Lưới nội chất
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
I- C?u t?o chung c?a t? bo
IV- Ri bô xôm
V- Bộ máy gôngi
? Xem hình và đọc sgk, cho biết cấu trúc và chức năng của bộ máy gôngi?
Cấu trúc: Gồm một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau.
Chức năng: Lắp ráp, đóng gói, phân phối các sản phẩm của tế bào. Các chất mới được tổng hợp : Pr, Li, đường … được chuyển đến bộ máy gôn gi, được gắn thêm các chất khác để tạo nên sản phẩm hoàn chỉnh rồi được chuyển đến nơi khác trong tế bào hoặc tế bào khác.
II- Cấu tạo của nhân
III- Lưới nội chất
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
I- C?u t?o chung c?a t? bo
IV- Ri bô xôm
V- Bộ máy gôngi
VI- Ty thể
? Xem hình và cho biết cấu trúc ( hình dạng, kích thước, màng…), chức năng của ty thể ?
Cấu trúc: Ty thể hình bầu dục, đường kính 0.1—0.5Mm, chiều dài 1-2 Mm, có màng kép, màng ngoài trơn, màng trong gấp khúc hình răng lược. Trên màng trong chức nhiều enzim hô hấp. Chất nền chứa ADN và ribôxôm
Số lượng ty thể khác nhau ở các loại tế bào.
Chức năng: Hệ thống enzim hô hấp có chức năng chuyển hoá đường và các chất hữu cơ thành ATP, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của tế bào.
II- Cấu tạo của nhân
III- Lưới nội chất
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
I- C?u t?o chung c?a t? bo
IV- Ri bô xôm
V- Bộ máy gôngi
VI- Ty thể
Bài tập về nhà
Các câu hỏi trong sách giáo khoa.
Đọc trước và ghi nội dung bài 9, 10
Kiểm tra bài cũ:
Nêu cấu tạo tế bào nhân sơ:
- Nêu các thành phần chính
- Nêu các cấu tạo thành tế bào, ngoài thành TB
- Nêu cấu tạo trong tế bào chất và vùng nhân
Bài mới:
Cấu tạo tế bào nhân thực
( Tiết 1 )
I- C?u t?o chung c?a t? bo
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
? Xem hình và nêu đặc điểm tế bào nhân thực?
I- C?u t?o chung c?a t? bo
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
Đặc điểm tế bào nhân thực:
- Kích thước lớn.
- Có cấu trúc phức tạp.
- Có nhân với màng nhân
- Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt
- Có các bào quan có màng bao bọc.
I- C?u t?o chung c?a t? bo
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
Cấu tạo chi tiết tế bào thực vật
I- C?u t?o chung c?a t? bo
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
II- Cấu tạo của nhân
? Xem hình và nêu cấu trúc của nhân?
Chức năng của nhân là gì?
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
I- C?u t?o chung c?a t? bo
*Cấu trúc:
Hình cầu,
đường kính: 5Mm
Gồm: Màng nhân, chất nhân chứa sợi nhiễm sắc, nhân con.
Màng nhân: Màng kép, dày 6-9 nm. Màng ngoài nối với lưới nội chất hạt. Trên màng có lỗ màng và đính các hạt ribôxom.
Chất nhân: Chứa sợi nhiễm sắc, Số lượng NST đặc trưng cho từng loài.
Nhân con: Gồm Pr và rARN.
*Chức năng: Nhân là nơi lưu giữ thông tin di truyền, là trung tâm điều hành, định hướng ,giám sát mọi hoạt động của tế bào.
II- Cấu tạo của nhân
III- Lưới nội chất
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
I- C?u t?o chung c?a t? bo
? Xem hình và cho biết có mấy loại lưới nội chất. So sánh cấu trúc và chức năng của chúng?
Lưới nội chất có hạt: Hệ thống màng tạo nên các ống, xoang dẹp thông với nhau. Trên có đính các ribôxôm. Một đầu liên kết với màng nhân, 1 đầu liên kết với lưới nội chất trơn.
Chức năng: Tổng hợp Pr
Lưới nội chất trơn: Hệ thống màng tạo nên các ống, xoang dẹp thông với nhau. Không có ribôxôm, có nhiều enzim.
Chức năng: Tham gia quá trình tổng hợp Lipit, chuyển hoá đường, phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể, điều hoà trao đổi chất, co duỗi cơ.
II- Cấu tạo của nhân
III- Lưới nội chất
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
I- C?u t?o chung c?a t? bo
IV- Ri bô xôm
? Xem hình, đọc sgk và nêu cấu trúc, chức năng của Ribôxôm?
Cấu trúc:
Là bào quan không có màng bao bọc.
Kích thước: 15-20nm
Gồm: Pr và rARN, có 2 tiểu phần: Lớn và nhỏ.
Số lượng: Hàng triệu
Chức năng:
Tổng hợp Pr
Vì sao số lượng ribôxom trong tế bào lại lớn ?
II- Cấu tạo của nhân
III- Lưới nội chất
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
I- C?u t?o chung c?a t? bo
IV- Ri bô xôm
V- Bộ máy gôngi
? Xem hình và đọc sgk, cho biết cấu trúc và chức năng của bộ máy gôngi?
Cấu trúc: Gồm một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau.
Chức năng: Lắp ráp, đóng gói, phân phối các sản phẩm của tế bào. Các chất mới được tổng hợp : Pr, Li, đường … được chuyển đến bộ máy gôn gi, được gắn thêm các chất khác để tạo nên sản phẩm hoàn chỉnh rồi được chuyển đến nơi khác trong tế bào hoặc tế bào khác.
II- Cấu tạo của nhân
III- Lưới nội chất
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
I- C?u t?o chung c?a t? bo
IV- Ri bô xôm
V- Bộ máy gôngi
VI- Ty thể
? Xem hình và cho biết cấu trúc ( hình dạng, kích thước, màng…), chức năng của ty thể ?
Cấu trúc: Ty thể hình bầu dục, đường kính 0.1—0.5Mm, chiều dài 1-2 Mm, có màng kép, màng ngoài trơn, màng trong gấp khúc hình răng lược. Trên màng trong chức nhiều enzim hô hấp. Chất nền chứa ADN và ribôxôm
Số lượng ty thể khác nhau ở các loại tế bào.
Chức năng: Hệ thống enzim hô hấp có chức năng chuyển hoá đường và các chất hữu cơ thành ATP, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của tế bào.
II- Cấu tạo của nhân
III- Lưới nội chất
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
I- C?u t?o chung c?a t? bo
IV- Ri bô xôm
V- Bộ máy gôngi
VI- Ty thể
Bài tập về nhà
Các câu hỏi trong sách giáo khoa.
Đọc trước và ghi nội dung bài 9, 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)