Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Mai Tiến Dũng |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 1
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ !
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ !
Cô giáo: Nguyễn Thị Hằng
Tổ: sinh học
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1
Nªu ®Æc ®iÓm chung cña tÕ bµo nh©n s¬? C¸c thµnh phÇn chÝnh cña tÕ bµo nh©n s¬ lµ g×?
* Đặc điểm:
- Chưa có nhân hoàn chỉnh.
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc.
- Kích thước nhỏ (bằng 1/10 của tế bào nhân thực )
- Khả năng sinh trưởng rất nhanh.
* Thành phần chính:
- Màng sinh chất.
- Tế bào chất.
- Vùng nhân.
Kiểm tra bài cũ
A. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi
B. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông
C. Vỏ nhầy, ADN plasmit, roi, lông
Câu hỏi 2
C¸c thµnh phÇn kh«ng thÓ thiÕu trong cÊu t¹o cña mäi vi khuÈn lµ?
D. Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhầy, vùng nhân
Hệ thống phân loại 5 giới
Những giới sinh vật nào có tế bào nhân thực?
Hệ thống phân loại 5 giới
Các giới sinh vật có tế bào nhân thực :
+Giới nguyên sinh.
+ Giới Nấm.
+ Giới Thực vật.
+ Giới Động vật.
Tế bào nhân thực
Hãy quan sát tranh, chỉ ra các thành phần chính của tế bào nhân thực?
*Thành phần chính của TB nhân thực:
Màng sinh chất.
Tế bào chất.
Nhân.
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
Hãy nêu hình dạng, kích thước, cấu trúc của nhân tế bào nhân thực?
+ Màng nhân : 2 lớp, có nhiều lỗ nhỏ
+ Dịch nhân : có nhiều NST mang thông tin di truyền
+ Nhân con : không có màng riêng, nơi tổng hợp ribôxôm
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Nghiên cứu thí nghiệm và rút ra chức năng của nhân tế bào?
Thí nghiệm 1:
Tế bào sống
Tế bào chết
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Nghiên cứu thí nghiệm và rút ra chức năng của nhân tế bào?
Thí nghiệm 2:
TB trứng ếch(A)
Con ếch
TB sinh dưỡng ếch(B)
Con ếch này có đặc điểm của loài nào?
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Quan sát hình, kể tên một số bào quan trong tế bào chất ?
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Quan sát hình, nghiên cứu thông tin sgk, để hoàn thành phiếu học tập sau ?
Là hệ thống xoang dẹp, mặt ngoài có đính các hạt ribôxôm
Là hệ thống xoang hình ống, nối tiếp với lưới nội chất hạt, có đính nhiều loại enzim.
Tổng hợp prôtêin tiết ra ngoài tb, prôtêin cấu tạo nên màng tb
Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường, phân hủy chất độc hại
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Quan sát hình, đọc thông tin trong sgk và cho biết ribôxôm có cấu tạo và chức năng như thế nào ?
- không có màng bao bọc, gồm một số loại rARN và prôtêin.
- Gồm 2 tiểu phần: hạt lớn và hạt bé
nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào.
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Quan sát hình, đọc thông tin trong sgk và cho biết cấu tạo và chức năng của bộ máy gôngi ?
là một chồng túi dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau
là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Hãy cho biết những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
Lưới nội chất-Bộ máy gôngi-màng sinh chất
Bài tập Củng cố
* Giống: có màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.
Khác:+ Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn.
+ Cấu tạo phức tạp.
+ Tế bào chất có nhiều bào quan có màng bao bọc.
+ Có màng nhân, trong nhân có nhiều NST.
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
BÀI TẬP
Bài 1: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào cơ
Bài 2: Thành phần nào sau đây là quan trọng nhất của tế bào nhân chuẩn ?
A. Tế bào chất
B. Nhân tế bào
C. Màng tế bào
D. Màng nhân tế bào
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ !
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ !
Cô giáo: Nguyễn Thị Hằng
Tổ: sinh học
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1
Nªu ®Æc ®iÓm chung cña tÕ bµo nh©n s¬? C¸c thµnh phÇn chÝnh cña tÕ bµo nh©n s¬ lµ g×?
* Đặc điểm:
- Chưa có nhân hoàn chỉnh.
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc.
- Kích thước nhỏ (bằng 1/10 của tế bào nhân thực )
- Khả năng sinh trưởng rất nhanh.
* Thành phần chính:
- Màng sinh chất.
- Tế bào chất.
- Vùng nhân.
Kiểm tra bài cũ
A. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi
B. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông
C. Vỏ nhầy, ADN plasmit, roi, lông
Câu hỏi 2
C¸c thµnh phÇn kh«ng thÓ thiÕu trong cÊu t¹o cña mäi vi khuÈn lµ?
D. Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhầy, vùng nhân
Hệ thống phân loại 5 giới
Những giới sinh vật nào có tế bào nhân thực?
Hệ thống phân loại 5 giới
Các giới sinh vật có tế bào nhân thực :
+Giới nguyên sinh.
+ Giới Nấm.
+ Giới Thực vật.
+ Giới Động vật.
Tế bào nhân thực
Hãy quan sát tranh, chỉ ra các thành phần chính của tế bào nhân thực?
*Thành phần chính của TB nhân thực:
Màng sinh chất.
Tế bào chất.
Nhân.
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
Hãy nêu hình dạng, kích thước, cấu trúc của nhân tế bào nhân thực?
+ Màng nhân : 2 lớp, có nhiều lỗ nhỏ
+ Dịch nhân : có nhiều NST mang thông tin di truyền
+ Nhân con : không có màng riêng, nơi tổng hợp ribôxôm
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Nghiên cứu thí nghiệm và rút ra chức năng của nhân tế bào?
Thí nghiệm 1:
Tế bào sống
Tế bào chết
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Nghiên cứu thí nghiệm và rút ra chức năng của nhân tế bào?
Thí nghiệm 2:
TB trứng ếch(A)
Con ếch
TB sinh dưỡng ếch(B)
Con ếch này có đặc điểm của loài nào?
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Quan sát hình, kể tên một số bào quan trong tế bào chất ?
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Quan sát hình, nghiên cứu thông tin sgk, để hoàn thành phiếu học tập sau ?
Là hệ thống xoang dẹp, mặt ngoài có đính các hạt ribôxôm
Là hệ thống xoang hình ống, nối tiếp với lưới nội chất hạt, có đính nhiều loại enzim.
Tổng hợp prôtêin tiết ra ngoài tb, prôtêin cấu tạo nên màng tb
Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường, phân hủy chất độc hại
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Quan sát hình, đọc thông tin trong sgk và cho biết ribôxôm có cấu tạo và chức năng như thế nào ?
- không có màng bao bọc, gồm một số loại rARN và prôtêin.
- Gồm 2 tiểu phần: hạt lớn và hạt bé
nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào.
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Quan sát hình, đọc thông tin trong sgk và cho biết cấu tạo và chức năng của bộ máy gôngi ?
là một chồng túi dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau
là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
Hãy cho biết những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
Lưới nội chất-Bộ máy gôngi-màng sinh chất
Bài tập Củng cố
* Giống: có màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.
Khác:+ Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn.
+ Cấu tạo phức tạp.
+ Tế bào chất có nhiều bào quan có màng bao bọc.
+ Có màng nhân, trong nhân có nhiều NST.
Tế bào nhân thực
I. NHÂN Tế BàO
II. Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. bộ máy gôngi
BÀI TẬP
Bài 1: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào cơ
Bài 2: Thành phần nào sau đây là quan trọng nhất của tế bào nhân chuẩn ?
A. Tế bào chất
B. Nhân tế bào
C. Màng tế bào
D. Màng nhân tế bào
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Tiến Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)