Bài 8. Tế bào nhân thực

Chia sẻ bởi Vũ Anh Ngân | Ngày 10/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
Kiểm tra bài cũ:

Nêu cấu tạo tế bào nhân sơ:
- Nêu các thành phần chính
- Nêu các cấu tạo thành tế bào, ngoài thành TB
- Nêu cấu tạo trong tế bào chất và vùng nhân
Có nhân với màng nhân
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
*- C?u t?o chung c?a t? b�o
Cấu tạo chi tiết tế bào thực vật
*- C?u t?o chung c?a t? b�o
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
Đặc điểm tế bào nhân thực:
- Kích thước lớn.
- Có 3phÇn:
1.Mµng sinh chÊt.
2.TÕ bµo ch©t(TBC)
* Có hệ thống nội màng chia TBC thành các xoang riêng biệt
*Có các bào quan có màng bao bọc.
3.Nh©n cã mµng bao bäc.
I- Cấu tạo của nhân
? Xem hình, kÕt hîp SGK nêu cấu trúc Chức năng của nhân là gì?
Bài 8: Cấu tạo tế bào nhân thực
*- C?u t?o chung c?a t? b�o
*Cấu trúc:
Hình cầu,
đường kính: 5Mm
Gồm: Màng nhân, chất nhân chứa sợi nhiễm sắc, nhân con.
Màng nhân: Màng kép, dày 6-9 nm. Màng ngoài nối với lưới nội chất hạt. Trên màng có lỗ màng và đính các hạt ribôxom.
Chất nhân: Chứa sợi nhiễm sắc, Số lượng NST đặc trưng cho từng loài.
Nhân con: Gồm Pr và rARN.
*Chức năng: Nhân là nơi lưu giữ thông tin di truyền, là trung tâm điều hành, định hướng ,giám sát mọi hoạt động của tế bào.
II- Lưới nội chất
? Xem hình và cho biết có mấy loại lưới nội chất. So sánh cấu trúc và chức năng của chúng?
Lưới nội chất H¹t
Enzim
Hạt Ribosome
Bảng so sánh cấu trúc, chức năng của 2 loại lưới nội chất
-Một đầu liên kết với màng nhân đầu kia nối với hệ thống lưới nội chất trơn.
-Có đính các hạt ribôxom trên bề mặt
-Không gắn các hạt riboxom mà có đính rất nhiều loại emzim trên bề mặt
-Tổng hợp Pr tiết ra ngoài tế bào và Pr cấu tạo nên màng tế bào
-Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường, phân huỷ các chất độc hại với cơ thể
III- Ri bô xôm
? Xem hình, đọc sgk và nêu cấu trúc, chức năng của Ribôxôm?
Cấu trúc:
Là bào quan không có màng bao bọc.
Kích thước: 15-20nm
Gồm: Pr và rARN, có 2 tiểu phần: Lớn và nhỏ.
Số lượng: Hàng triệu
Chức năng:
Tổng hợp Pr
Vì sao số lượng ribôxom trong tế bào lại lớn ?
IV- Bộ máy gôngi
? Xem hình và đọc sgk, cho biết cấu trúc và chức năng của bộ máy gôngi?
Cấu trúc: Gồm một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau.
Chức năng: Lắp ráp, đóng gói, phân phối các sản phẩm của tế bào. Các chất mới được tổng hợp : Pr, Li, đường … được chuyển đến bộ máy gôn gi, được gắn thêm các chất khác để tạo nên sản phẩm hoàn chỉnh rồi được chuyển đến nơi khác trong tế bào hoặc tế bào khác.
Củng cố
1/. Nhân tế bào có chức năng chủ yếu là gì?
A . Là nơi chứa NST và ARN
B . Là bào quan không thể thiếu của tế bào
C . Là nơi diễn ra quá trình sao chép vật chất di
truyền
D. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
2/. Kh¸ng thÓ sinh ra tõ ®©u?
A. L­íi néi chÊt tr¬n
B. L­íi néi chÊt h¹t
C. TÕ bµo chÊt
D. Nh©n tÕ bµo
3/.Nh÷ng bµo quan nµo chØ cã ë TB thùc vËt kh«ng cã ë TB ®éng vËt?
A. Lôc l¹p , L­íi néi chÊt, Kh«ng bµo lín
B. Thµnh TB, Lôc l¹p, kh«nh bµo lín
C. Thµnh Xenlul«z¬, L­íi néi chÊt, Lôc l¹p
D. Liz« x«m, Ti thÓ, Kh«ng bµo
4/.
A
B
C
D
Hướng dẫn về nhà
Đọc phần kết luận ( Đóng khung) SGK
Học và làm bài tập SGK
Nghiên cứu bài mới theo phiếu học tập sau:

Kết thúc bài học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Anh Ngân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)