Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Hoàng Nhung |
Ngày 10/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Tế bào nhân sơ
- Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn.
- Cấu taọ đơn giản:
+ Nhân chưa có màng bao bọc, chỉ chứa ADN dạng vòng.
+ TBC không có hệ thống lưới nội chất.
+ Trong TBC không có các bào quan có màng bao bọc
Tế bào nhân
thực có gì
giống, khác
với tế bào
nhân sơ.
Tế bào nhân thực
Nêu các đặc điểm chính của tế bào nhân sơ?
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ ở điểm nào?
-Kích thước lớn
-Có nhân tế bào, có màng nhân
-Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt
-Các bào quan đều có màng bao bọc
I. Nhân tế bào:
-Hình dạng: hình cầu
-Cấu tạo:
+Phía ngoài được bao bởi 2 lớp màng, trên màng có các lỗ nhân
+Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc,và nhân con.
-Chức năng: Nhân là nơi chứa TTDT, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào .
Tế bào nhân thực
Mô tả cấu trúc và chức năng của nhân.
Nếu phá huỷ nhân tế bào trứng ếch loài A, lấy nhân tế bào sinh dưỡng của ếch loài B cấy vào,sau nhiều lần thí nghiệm đã thu được các con ếch con từ các tế bào đã được chuyển nhân. Con ếch con này cố đặc điểm của loài nào? Qua đó cho biết vai trò của nhân.
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất:
Mô tả cấu trúc và chức năng của LNC.
Lưới nội chất là một hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau, chia TBC thành những vùng riêng biệt
+ Lưới nội chất hạt: Có đính các hạt ribôxôm, có một đầu đính với màng nhân, đầu kia nối với lưới nội chất trơn, có chức năng là nơi tổng hợp prôtêin.
+ Lưới nội chất trơn: Không có gắn ribôxôm, có đính nhiều loại enzim tham gia tổng hợp lypit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc.
Trong cơ thể người, TB nào có LNC
hạt phát triển mạnh nhất:
a. TB hồng cầu. b. TB bạch cầu.
c. TB biểu bì. d. TB cơ.
b. TB bạch cầu
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất:
2. Ribôxôm:
Mô tả cấu trúc và chức năng của ribôxôm:
Ribôxôm là bào quan không có màng bao bọc.
- Thành phần gồm một số loại rARN và prôtêin
- Chức năng: chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào.
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất
2.Ribôxôm
3. Bộ máy Gôngi:
Mô tả cấu trúc và chức năng của Gôngi:
Bộ máy gôngi là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau, nhưng tách biệt nhau.
- Chức năng:
+Là hệ thống phân phối của tế bào
+Tổng hợp hoóc môn, tạo các túi mang mới
+Thu nhận một số chất mới được tổng hợp, lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh và chuyển đến các nơi cần thiết hoặc tiết ra khỏi tế bào
Quan sát hình vẽ trên cho biết
Những bộ phận nào của tế bào
Tham gia vào việc vận chuyển
một prôtêin ra khỏi tế bào.
LNC hạt-túi tiết-gôngi-màng sinh chất
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
1.Lưới nội chất
2.Ribôxôm
3.Bộ máy Gôngi
4. Ti thể
Mô tả cấu trúc và chức năng của
Ti thể:
-Cấu trúc:
+Phía ngoài ti thể là lớp màng kép bao bọc
Màng ngoài trơn không gấp khúc
Màng trong gấp nếp tạo thành các mào ăn sâu vào chất nền, trên bề mựt các mào có enzim hô hấp
+Phía trong các chất nền chứa AND và ribôxoom
-Chức năng: cung cấp năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng các phân tử ATP
Trong tế bào nào sau đây của
cơ thể ngưòi có nhiều ti thể nhất
a. TB biểu bì.
b. TB hồng cầu.
c.TB cơ tim.
d. TB xương.
c. TB cơ tim
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
1.Lưới nội chất
2.Ribôxôm
3. Gôngi
4. Ti thể
5.Lục lạp( Lạp thể)
Mô tả cấu trúc và chức năng của lạp thể:
b. Cấu trúc:
- Phía ngoài có 2 lớp màng bao bọc.
- Bên trong gồm 2 thành phần:
+Hệ thống túi dẹt gọi là tilacôit
Màng tilacôit có chúa diệp lục và enzim quang hợp
Các tilacôit xếp trồng nên nhau tạo thành cấu trúc gọi là Grana
Grana nối với nhau bằng hệ thống màng
+ Chất nền không màu có chứa AND và ribôxôm
a.Vị trí: Lạp thể chỉ có trong tế bào thực vật.
c. Chức năng lục lạp:
Lục lạp có chứa chất diệp lục có khả năng chuyển đổi năng lương ánh sáng thành năng lượng hoá học
Quan sát mô tả cấu trúc và chức năng của không bào
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
1. Lưới nội chất
2. Ribôxoom
3.Bộ máy gôn gi
4.Ti thể
5. Lục lạp
6.Một số bào quan khác
a. Không bào
- Cấu trúc:
+ phía ngoài có 1 lớp màng bao bọc
+trong là dịch bào chứa chất hữu cơ và ion khoáng tạo áp suất thẩm thấu
-Chức năng:
+Dự trữ chất dinh dưỡng, chứa chất phế thải
+Giúp tế bào hút nước
+Chứa sắc tố thu hút côn trùng
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
1. Lưới nội chất
2. Ribôxoom
3.Bộ máy gôn gi
4.Ti thể
5. Lục lạp
6.Một số bào quan khác
a. Không bào
b. Lizôxôm
Trình bày cấu trúc và chức năng của lizôxôm?
-Cấu trúc:
+Dạng túi nhỏ có 1 lớp màng bao bọc
+Chứa enzim thuỷ phân
-Chức năng:
+Tham gia phân huỷ tế bào già, tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi, bào quan già
+Góp phần tiêu hoá nội bào
Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Tế bào nhân sơ:
Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn.
Cấu taọ đơn giản:
+ Nhân chưa có màng bao bọc, chỉ chứa ADN dạng vòng.
+ TBC không có hệ thống lưới nội chất.
+ Trong TBC không có các bào quan có màng bao bọc
Tế bào nhân thực:
Kích thước lớn, tỉ lệ S/V nhỏ.
Cấu tạo phức tạp:
+ Nhân có màng bao bọc, chứa chất nhiễm sắc.
+ TBC có hệ thống lưới nội chất chia tế bào thành các xoang riêng biệt
+ Trong TBC có các bào quan có màng bao bọc
Tế bào nhân thực
Câu hỏi trắc nghiệm:
1. Trong dịch nhân của TB nhân thực có chứa:
A. Ty thể và TBC. B. Chất nhiễm sắc và nhân con.
C. TBC và NST. D. Nhân con và màng lưới nội chất.
2. Điều nào sau đây sai khi nói về nhân con:
A. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của TB. B. Có rất nhiều trong mỗi TB.
C. Chỉ có ở TB nhân thực. D. Có chứa nhiều phân tử ARN.
3. Thành phần hoá học của ribôxôm:
A. AND, ARN, prôtêin. B. ARN, prôtêin.
C. AND, ARN, lipit. D. AND, ARN, nhiễm sắc thể.
4. Trong TB trung thể có vai trò:
A. Tham gia hình thành thoi vô sắc. B.Chứa chất dự trữ cho TB. C. Tạo năng lượng cho TB. D. Bảo vệ TB.
5. Chức năng của nhân:
A. Chứa đựng, bảo quản ,truyền đạt TTDT. B. Cung cấp năng lượng.
C. Vận chuyển các chất trong TB. D. Giúp trao đổi chất của TB
B
B
B
A
A
XIN CHÂN THàNH cảm ơn
chào tạm biệt hẹn gặp lại
- Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn.
- Cấu taọ đơn giản:
+ Nhân chưa có màng bao bọc, chỉ chứa ADN dạng vòng.
+ TBC không có hệ thống lưới nội chất.
+ Trong TBC không có các bào quan có màng bao bọc
Tế bào nhân
thực có gì
giống, khác
với tế bào
nhân sơ.
Tế bào nhân thực
Nêu các đặc điểm chính của tế bào nhân sơ?
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ ở điểm nào?
-Kích thước lớn
-Có nhân tế bào, có màng nhân
-Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt
-Các bào quan đều có màng bao bọc
I. Nhân tế bào:
-Hình dạng: hình cầu
-Cấu tạo:
+Phía ngoài được bao bởi 2 lớp màng, trên màng có các lỗ nhân
+Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc,và nhân con.
-Chức năng: Nhân là nơi chứa TTDT, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào .
Tế bào nhân thực
Mô tả cấu trúc và chức năng của nhân.
Nếu phá huỷ nhân tế bào trứng ếch loài A, lấy nhân tế bào sinh dưỡng của ếch loài B cấy vào,sau nhiều lần thí nghiệm đã thu được các con ếch con từ các tế bào đã được chuyển nhân. Con ếch con này cố đặc điểm của loài nào? Qua đó cho biết vai trò của nhân.
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất:
Mô tả cấu trúc và chức năng của LNC.
Lưới nội chất là một hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau, chia TBC thành những vùng riêng biệt
+ Lưới nội chất hạt: Có đính các hạt ribôxôm, có một đầu đính với màng nhân, đầu kia nối với lưới nội chất trơn, có chức năng là nơi tổng hợp prôtêin.
+ Lưới nội chất trơn: Không có gắn ribôxôm, có đính nhiều loại enzim tham gia tổng hợp lypit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc.
Trong cơ thể người, TB nào có LNC
hạt phát triển mạnh nhất:
a. TB hồng cầu. b. TB bạch cầu.
c. TB biểu bì. d. TB cơ.
b. TB bạch cầu
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất:
2. Ribôxôm:
Mô tả cấu trúc và chức năng của ribôxôm:
Ribôxôm là bào quan không có màng bao bọc.
- Thành phần gồm một số loại rARN và prôtêin
- Chức năng: chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào.
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất
2.Ribôxôm
3. Bộ máy Gôngi:
Mô tả cấu trúc và chức năng của Gôngi:
Bộ máy gôngi là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau, nhưng tách biệt nhau.
- Chức năng:
+Là hệ thống phân phối của tế bào
+Tổng hợp hoóc môn, tạo các túi mang mới
+Thu nhận một số chất mới được tổng hợp, lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh và chuyển đến các nơi cần thiết hoặc tiết ra khỏi tế bào
Quan sát hình vẽ trên cho biết
Những bộ phận nào của tế bào
Tham gia vào việc vận chuyển
một prôtêin ra khỏi tế bào.
LNC hạt-túi tiết-gôngi-màng sinh chất
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
1.Lưới nội chất
2.Ribôxôm
3.Bộ máy Gôngi
4. Ti thể
Mô tả cấu trúc và chức năng của
Ti thể:
-Cấu trúc:
+Phía ngoài ti thể là lớp màng kép bao bọc
Màng ngoài trơn không gấp khúc
Màng trong gấp nếp tạo thành các mào ăn sâu vào chất nền, trên bề mựt các mào có enzim hô hấp
+Phía trong các chất nền chứa AND và ribôxoom
-Chức năng: cung cấp năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng các phân tử ATP
Trong tế bào nào sau đây của
cơ thể ngưòi có nhiều ti thể nhất
a. TB biểu bì.
b. TB hồng cầu.
c.TB cơ tim.
d. TB xương.
c. TB cơ tim
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
1.Lưới nội chất
2.Ribôxôm
3. Gôngi
4. Ti thể
5.Lục lạp( Lạp thể)
Mô tả cấu trúc và chức năng của lạp thể:
b. Cấu trúc:
- Phía ngoài có 2 lớp màng bao bọc.
- Bên trong gồm 2 thành phần:
+Hệ thống túi dẹt gọi là tilacôit
Màng tilacôit có chúa diệp lục và enzim quang hợp
Các tilacôit xếp trồng nên nhau tạo thành cấu trúc gọi là Grana
Grana nối với nhau bằng hệ thống màng
+ Chất nền không màu có chứa AND và ribôxôm
a.Vị trí: Lạp thể chỉ có trong tế bào thực vật.
c. Chức năng lục lạp:
Lục lạp có chứa chất diệp lục có khả năng chuyển đổi năng lương ánh sáng thành năng lượng hoá học
Quan sát mô tả cấu trúc và chức năng của không bào
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
1. Lưới nội chất
2. Ribôxoom
3.Bộ máy gôn gi
4.Ti thể
5. Lục lạp
6.Một số bào quan khác
a. Không bào
- Cấu trúc:
+ phía ngoài có 1 lớp màng bao bọc
+trong là dịch bào chứa chất hữu cơ và ion khoáng tạo áp suất thẩm thấu
-Chức năng:
+Dự trữ chất dinh dưỡng, chứa chất phế thải
+Giúp tế bào hút nước
+Chứa sắc tố thu hút côn trùng
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II. Tế bào chất
1. Lưới nội chất
2. Ribôxoom
3.Bộ máy gôn gi
4.Ti thể
5. Lục lạp
6.Một số bào quan khác
a. Không bào
b. Lizôxôm
Trình bày cấu trúc và chức năng của lizôxôm?
-Cấu trúc:
+Dạng túi nhỏ có 1 lớp màng bao bọc
+Chứa enzim thuỷ phân
-Chức năng:
+Tham gia phân huỷ tế bào già, tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi, bào quan già
+Góp phần tiêu hoá nội bào
Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Tế bào nhân sơ:
Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn.
Cấu taọ đơn giản:
+ Nhân chưa có màng bao bọc, chỉ chứa ADN dạng vòng.
+ TBC không có hệ thống lưới nội chất.
+ Trong TBC không có các bào quan có màng bao bọc
Tế bào nhân thực:
Kích thước lớn, tỉ lệ S/V nhỏ.
Cấu tạo phức tạp:
+ Nhân có màng bao bọc, chứa chất nhiễm sắc.
+ TBC có hệ thống lưới nội chất chia tế bào thành các xoang riêng biệt
+ Trong TBC có các bào quan có màng bao bọc
Tế bào nhân thực
Câu hỏi trắc nghiệm:
1. Trong dịch nhân của TB nhân thực có chứa:
A. Ty thể và TBC. B. Chất nhiễm sắc và nhân con.
C. TBC và NST. D. Nhân con và màng lưới nội chất.
2. Điều nào sau đây sai khi nói về nhân con:
A. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của TB. B. Có rất nhiều trong mỗi TB.
C. Chỉ có ở TB nhân thực. D. Có chứa nhiều phân tử ARN.
3. Thành phần hoá học của ribôxôm:
A. AND, ARN, prôtêin. B. ARN, prôtêin.
C. AND, ARN, lipit. D. AND, ARN, nhiễm sắc thể.
4. Trong TB trung thể có vai trò:
A. Tham gia hình thành thoi vô sắc. B.Chứa chất dự trữ cho TB. C. Tạo năng lượng cho TB. D. Bảo vệ TB.
5. Chức năng của nhân:
A. Chứa đựng, bảo quản ,truyền đạt TTDT. B. Cung cấp năng lượng.
C. Vận chuyển các chất trong TB. D. Giúp trao đổi chất của TB
B
B
B
A
A
XIN CHÂN THàNH cảm ơn
chào tạm biệt hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)