Bài 8. Tế bào nhân thực

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Diễm Hằng | Ngày 10/05/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:


Chµo mõng c¸c ThÇy C« vµ tËp thÓ líp 10A2.













Tiết 7: Tế bào nhân thực ( tiết 1).


Néi dung tiÕt häc bao gåm:
- §Æc ®iÓm chung cña tÕ bµo nh©n thùc.
- Ph©n biÖt tÕ bµo thùc vËt víi tÕ bµo ®éng vËt.
- M« t¶ cÊu tróc vµ nªu chøc n¨ng cña nh©n tÕ bµo, mét sè bµo quan ( l­íi néi chÊt, rib«x«m, bé m¸y g«ngi, ti thÓ).








I. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực.














-Nhân chưa hoàn chỉnh( chưa có màng nhân ).
Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc.
Kích thước tế bào nhỏ.






Nhân hoàn chỉnh( có màng nhân bao bọc).

Tế bào chất có hệ thống nội màng, có các bào quan có màng bao bọc.
Kích thước lớn.





















Tế bào động vật.

Tế bào thực vật
Phân biệt cấu trúc TB thực vật và TB động vật?






















































II. Cấu tạo tế bào nhân thực.
1. Nhân tế bào.













a.Cấu trúc: gồm màng nhân và dịch nhân.
- Màng nhân có 2 lớp, trên màng có các lỗ nhân.
- Dịch nhân : chứa chất nhiễm sắc( AND liên kết với prôtêin) và nhân con.








b. Chức năng:
Nhân là thành phần quan trọng nhất của tế bào, là nơi lưu giữ thông tin di truyền, là trung tâm điều hành các hoạt động của tế bào.














2. Các bào quan của tế bào.
a. Lưới nội chất.













Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất trơn
Phân biệt cấu trúc và chức năng của lưới NC hạt, lưới NC trơn?













Là hệ thống xoang dẹp, nằm gần nhân.
Trên màng có gắn các hạt riboxôm.










Là hệ thống xoang hình ống, nằm ở xa nhân.
Không gắn các hạt riboxôm, nhưng gắn nhiều loại enzim .



Tổng hợp protein tiết ra ngoài tế bào, protein cấu tạo màng.


Tổng hợp lipít, chuyển hoá đường, phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể.






























b. Ribôxôm.













-Cấu trúc:
+ Không có màng bao bọc.
+ Gồm 2 tiểu phần : tiểu phần lớn và tiểu phần nhỏ.
+ Thành phần hoá học gồm: ARN ribôxôm và protêin.
-Chức năng: Ribôxôm là bào quan chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào.

























c. Bộ máy gôngi.
- Cấu trúc: là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau.
- Chức năng: thu gom, lắp giáp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.








































d. Ti thể.













Màng ngoài
Màng trong
Mào ti thể
Chất nền ti thể
+ Cấu trúc:
Ti thể được bao bởi 2 lớp màng, màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp khúc tạo các mào ti thể, trên mào có các enzim hô hấp.
Trong màng là chất nền ti thể: chứa AND và ribôxôm.










+ Chức năng của ti thể: Ti thể là nơi diễn ra quá trình hô hấp nội bào , cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào dưới dạng ATP.

Hãy chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
1.Đặc điểm tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là:
a. Có màng sinh chất.
b.Có các bào quan có màng bao bọc.
c.Có màng nhân.
d.Cả b,c đúng.












2.Cấu trúc nào dưới đây không có trong nhân tế bào?
a. Bộ máy gôngi.
b. Dịch nhân.
c.Nhân con.
d. Chất nhiễm sắc.
3.Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
a. Tế bào bạch cầu.
b. Tế bào hồng cầu.
c. Tế bào cơ. d. Tế bào biểu bì.















4. Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
a. Tế bào biểu bì.
b. Tế bào cơ xương.
c. Tế bào hồng cầu.
d. Tế bào cơ tim.














Xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô giáo và tập thể lớp 10A2 đã về dự tiết học.












* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Diễm Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)