Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Võo Quoác Phong |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH
Tổ Sinh
Chào mừng quý thầy cô giáo và các em học sinh
Câu 1: Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi thành phần nào?
a. Phôtpho lipit
b.Peptiđôglican
c.Xenlulôzơ
d.Prôtêin
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Vùng nhân của vi khuẩn chứa:
a. ADN trần dạng vòng
b. ARN
c. ADN kết hợp với Prôtêin
d. Ribôxôm
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Bào quan tìm thấy trong tế bào chất vi khuẩn là gì?:
a. Ribôxôm
b. Ti thể
c. Lạp thể
d. Trung thể
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 4: Thành phần hóa học của màng sinh chất là:
a. Prôtêin và xenlulôzơ
b. Prôtêin và kitin
c. Prôtêin và peptiđôglican
d. Prôtêin và phôtpholipit
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 5: Tiêu chí để phân biệt tế bào nhân sơ hay nhân thực là:
a. Có hay chưa có nhân
b. Có hay chưa có màng nhân
c. Có hay chưa có ribôxôm
d. Có hay chưa có vật chất di truyền
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tế bào nhân thực có đặc điểm chung gì?
- Có kích thước lớn, có cấu trúc phức tạp hơn, có màng nhân bao bọc, có hệ thống nội màng, có nhiều bào quan với cấu trúc và chức năng khác nhau.
* ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC:
Tiết 8
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Nhân tế bào có cấu tạo như thế nào?
1. Cấu tạo.
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Bao bọc bởi 2 lớp màng
-Bên trong là dịch nhân chứa NST (ADN liên kết với protein) và nhân con
- Trên màng có lỗ nhân
I. Nhân tế bào.
1. Cấu tạo.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Kết quả thí nghiệm chứng minh nhân có vai trò gì?
Nòi B
- Mang thông tin di truyền
- Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
I. Nhân tế bào.
1. Cấu tạo.
2. Chức năng.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất trơn
QUAN SÁT HÌNH CHO BIẾT LƯỚI NỘI CHẤT GỒM MẤY LOẠI?
II. Lưới nội chất.
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Quan sát hình và cho biết lưới nội chất có cấu tạo như thế nào?
II. Lưới nội chất.
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
+ Là bào quan có màng đơn.
+ Hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau chia tế bào chất ra thành nhiều xoang chức năng .
II. Lưới nội chất.
1. Cấu tạo.
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Trên màng có
nhiều hạt ribôxôm
Tham gia quá trình
tổng hợp prôtêin
Trên màng không
có đính
các hạt ribôxôm
Tham gia quá trình
tổng hợp lipit,
chuyển hóa đường,
phân giải chất độc.
Quan sát hình kết hợp nghiên cứu SGK, hãy trình bày cấu trúc của Ribôxôm?
III. Riboxom.
I. Nhân tế bào.
II. Lưới nội chất.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bào quan nhỏ không có màng bao bọc
Thành phần chủ yếu là rARN và prôtein.
-Tổng hợp Prôtein cho tế bào
Từ cấu trúc của ribôxôm, hãy suy ra chức năng của ribôxôm?
III. Riboxom.
1. Cấu tạo.
2. Chức năng.
II. Lưới nội chất.
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Quan sát hình, hãy trình bày cấu trúc của bộ máy gôngi?
IV. Bộ máy gôngi.
III. Riboxom.
II. Lưới nội chất.
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bào quan có màng đơn
Hệ thống các túi dẹp xếp chồng lên nhau, nhưng tách biệt nhau theo hình vòng cung
IV. Bộ máy gôngi.
1. Cấu tạo.
I. Nhân tế bào.
II. Lưới nội chất.
III. Riboxom.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Hãy cho biết những bộ phận của tế bào tham gia vào việc
vận chuyển protein ra khỏi tế bào?
Dòng di chuyển của vật chất
- Thu gom, đóng gói, biến đổi và phân phối sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi sử dụng.
IV. Bộ máy gôngi.
2. Chức năng.
III. Riboxom.
II. Lưới nội chất.
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
SO SÁNH TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VỚI TẾ BÀO THỰC VẬT
SO SÁNH TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VỚI TẾ BÀO THỰC VẬT
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau:
Tế bào động vật không có những bào quan nào?
a. Bộ máy Gôngi và lục lạp
b. Ti thể và Lizôxôm
c. Không bào lớn và lục lạp
d. Bộ máy Gôngi và Lizôxôm
Củng cố
Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau:
Tế bào thực vật không có bào quan nào?
a. Lục lạp
b. Trung thể
c. Không bào lớn
d. Bộ máy Gôngi
Củng cố
Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau:
Tế bào nhân thực có đặc điểm:
a. Có hệ thống màng chia tế bào thành các xoang
b. Tế bào chất có nhiều bào quan có màng bao bọc, có chức năng chuyên biệt
c. Có màng nhân
d. Cả 3 câu a, b và c
Củng cố
Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau:
Cấu tạo nhân của tế bào nhân thực gồm:
a. bao ngoài là lớp màng kép, bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc, nhân con
b. bao ngoài là lớp màng đơn, bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc, nhân con
c. bao ngoài là lớp màng kép, bên trong là dịch nhân chứa ADN vòng
d. bao ngoài là lớp màng đơn, bên trong là dịch nhân có nhiều nhân con
Củng cố
Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau:
Ở tế bào nhân thực, thành phần hóa học của chất nhiễm sắc gồm:
a. Toàn bộ là ADN
b. ADN liên kết với prôtêin loại Histon
c. Prôtêin loại Histon
d. ARN kết hợp với Prôtêin loại Histon
Củng cố
Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau:
Bào quan nào là nơi tổng hợp Prôtêin cho tế bào?
a. Lizôxôm
b. Ribôxôm
c. Perôxixôm
d. Bộ máy Gôngi
Củng cố
Tổ Sinh
Chào mừng quý thầy cô giáo và các em học sinh
Câu 1: Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi thành phần nào?
a. Phôtpho lipit
b.Peptiđôglican
c.Xenlulôzơ
d.Prôtêin
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Vùng nhân của vi khuẩn chứa:
a. ADN trần dạng vòng
b. ARN
c. ADN kết hợp với Prôtêin
d. Ribôxôm
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Bào quan tìm thấy trong tế bào chất vi khuẩn là gì?:
a. Ribôxôm
b. Ti thể
c. Lạp thể
d. Trung thể
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 4: Thành phần hóa học của màng sinh chất là:
a. Prôtêin và xenlulôzơ
b. Prôtêin và kitin
c. Prôtêin và peptiđôglican
d. Prôtêin và phôtpholipit
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 5: Tiêu chí để phân biệt tế bào nhân sơ hay nhân thực là:
a. Có hay chưa có nhân
b. Có hay chưa có màng nhân
c. Có hay chưa có ribôxôm
d. Có hay chưa có vật chất di truyền
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tế bào nhân thực có đặc điểm chung gì?
- Có kích thước lớn, có cấu trúc phức tạp hơn, có màng nhân bao bọc, có hệ thống nội màng, có nhiều bào quan với cấu trúc và chức năng khác nhau.
* ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC:
Tiết 8
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Nhân tế bào có cấu tạo như thế nào?
1. Cấu tạo.
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Bao bọc bởi 2 lớp màng
-Bên trong là dịch nhân chứa NST (ADN liên kết với protein) và nhân con
- Trên màng có lỗ nhân
I. Nhân tế bào.
1. Cấu tạo.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Kết quả thí nghiệm chứng minh nhân có vai trò gì?
Nòi B
- Mang thông tin di truyền
- Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
I. Nhân tế bào.
1. Cấu tạo.
2. Chức năng.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất trơn
QUAN SÁT HÌNH CHO BIẾT LƯỚI NỘI CHẤT GỒM MẤY LOẠI?
II. Lưới nội chất.
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Quan sát hình và cho biết lưới nội chất có cấu tạo như thế nào?
II. Lưới nội chất.
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
+ Là bào quan có màng đơn.
+ Hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau chia tế bào chất ra thành nhiều xoang chức năng .
II. Lưới nội chất.
1. Cấu tạo.
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Trên màng có
nhiều hạt ribôxôm
Tham gia quá trình
tổng hợp prôtêin
Trên màng không
có đính
các hạt ribôxôm
Tham gia quá trình
tổng hợp lipit,
chuyển hóa đường,
phân giải chất độc.
Quan sát hình kết hợp nghiên cứu SGK, hãy trình bày cấu trúc của Ribôxôm?
III. Riboxom.
I. Nhân tế bào.
II. Lưới nội chất.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bào quan nhỏ không có màng bao bọc
Thành phần chủ yếu là rARN và prôtein.
-Tổng hợp Prôtein cho tế bào
Từ cấu trúc của ribôxôm, hãy suy ra chức năng của ribôxôm?
III. Riboxom.
1. Cấu tạo.
2. Chức năng.
II. Lưới nội chất.
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Quan sát hình, hãy trình bày cấu trúc của bộ máy gôngi?
IV. Bộ máy gôngi.
III. Riboxom.
II. Lưới nội chất.
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bào quan có màng đơn
Hệ thống các túi dẹp xếp chồng lên nhau, nhưng tách biệt nhau theo hình vòng cung
IV. Bộ máy gôngi.
1. Cấu tạo.
I. Nhân tế bào.
II. Lưới nội chất.
III. Riboxom.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Hãy cho biết những bộ phận của tế bào tham gia vào việc
vận chuyển protein ra khỏi tế bào?
Dòng di chuyển của vật chất
- Thu gom, đóng gói, biến đổi và phân phối sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi sử dụng.
IV. Bộ máy gôngi.
2. Chức năng.
III. Riboxom.
II. Lưới nội chất.
I. Nhân tế bào.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
SO SÁNH TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VỚI TẾ BÀO THỰC VẬT
SO SÁNH TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VỚI TẾ BÀO THỰC VẬT
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau:
Tế bào động vật không có những bào quan nào?
a. Bộ máy Gôngi và lục lạp
b. Ti thể và Lizôxôm
c. Không bào lớn và lục lạp
d. Bộ máy Gôngi và Lizôxôm
Củng cố
Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau:
Tế bào thực vật không có bào quan nào?
a. Lục lạp
b. Trung thể
c. Không bào lớn
d. Bộ máy Gôngi
Củng cố
Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau:
Tế bào nhân thực có đặc điểm:
a. Có hệ thống màng chia tế bào thành các xoang
b. Tế bào chất có nhiều bào quan có màng bao bọc, có chức năng chuyên biệt
c. Có màng nhân
d. Cả 3 câu a, b và c
Củng cố
Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau:
Cấu tạo nhân của tế bào nhân thực gồm:
a. bao ngoài là lớp màng kép, bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc, nhân con
b. bao ngoài là lớp màng đơn, bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc, nhân con
c. bao ngoài là lớp màng kép, bên trong là dịch nhân chứa ADN vòng
d. bao ngoài là lớp màng đơn, bên trong là dịch nhân có nhiều nhân con
Củng cố
Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau:
Ở tế bào nhân thực, thành phần hóa học của chất nhiễm sắc gồm:
a. Toàn bộ là ADN
b. ADN liên kết với prôtêin loại Histon
c. Prôtêin loại Histon
d. ARN kết hợp với Prôtêin loại Histon
Củng cố
Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau:
Bào quan nào là nơi tổng hợp Prôtêin cho tế bào?
a. Lizôxôm
b. Ribôxôm
c. Perôxixôm
d. Bộ máy Gôngi
Củng cố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võo Quoác Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)