Bài 8. Tế bào nhân thực

Chia sẻ bởi Trần Thị Thủy | Ngày 10/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh !
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ
GV: Trần Thị Thủy
Tế bào nhân sơ
- Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn.
- Cấu taọ đơn giản:
+ Nhân chưa có màng bao bọc, thu?ng chỉ chứa 1 pt ADN.
+ TBC không có hệ thống nội maứng.
+ Trong TBC không có các bào quan có màng bao bọc
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Nêu các đặc điểm chính của tế bào nhân sơ?

CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tế bào nhân
thực có gì
giống, khác
với tế bào
nhân sơ.
*Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
- Có kích thước lớn, có cấu tạo phức tạp.
-Gồm 3 thành phần chính
Màng sinh chất
Tế bào chất: có màng bao bọc, có nhiều bào quan thực hiện các chức năng khác nhau.
Nhân: hoàn chỉnh, có màng nhân
Tế bào nhân thực có những đặc điểm chung gì?
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Tế bào động vật
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Tế bào thực vật
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
Quan sát tế bào, cho biết sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật?
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. Nhân tế bào:

Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Mô tả cấu trúc của nhân tế bào?
Cấu trúc :
Nh©n tÕ bµo ®­îc bao bëi 2 líp mµng.
Bªn trong lµ dÞch nh©n chøa chÊt nhiÔm s¾c vµ nh©n con.

Thí nghiệm chuyển nhân trứng ếch
Loài A
Loài B
ếch con
Thí nghiệm chứng minh được điều gì về nhân tế bào
I. Nhân tế bào:
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Chức năng:
- Lµ n¬i chøa thông tin di truyền
- ĐiÒu khiÓn mäi ho¹t ®éng sèng cña tÕ bµo.
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất:
Mô tả cấu trúc và chức năng của LNC.
Là bào quan có màng đơn, gồm hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.
+ Lưới nội chất hạt: Có đính các hạt ribôxôm, có chức năng là nơi tổng hợp prôtêin.

+ Lưới nội chất trơn: Không có gắn ribôxôm, có đính nhiều loại enzim. Tham gia tổng hợp lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1. Lưới nội chất:
2. Ribôxôm:
Mô tả cấu trúc và chức năng của ribôxôm:
Cấu trúc :
- Rib«x«m lµ bµo quan kh«ng cã mµng bao bäc.
- Rib«x«m cÊu t¹o gåm mét sè lo¹i rARN vµ pr«tªin.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Hạt lớn
Hạt bé

Chức năng :
- Rib«x«m lµ bµo quan chuyªn tæng hîp pr«tªin cña tÕ bµo.
Mô tả cấu trúc và chức năng của bộ máy gôngi?
- Cấu trúc: Gồm hệ thống các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau nhưng tách biệt theo hình vòng cung
Quan sát hình vẽ trên cho biết
Những bộ phận nào của tế bào
tham gia vào việc vận chuyển
một prôtêin ra khỏi tế bào.
LNC hạt-túi tiết-gôngi-màng sinh chất
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1. Lưới nội chất:
2. Ribôxôm:
3. B? mỏy Gụngi
- Chức năng: Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.
Cấu trúc
Có cấu trúc màng kép
Màng trong gấp nếp thành các mào, trên đó có chứa nhiều enzim hô hấp
- Bên trong ti thể: là chất nền chứa ADN và riboxom
Chức năng
- Là "nhà máy điện" cung cấp năng lượng cho tế
bào dưới dạng các phân tử ATP.
Mô tả cấu trúc và chức năng của ti thể?
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1. Lưới nội chất:
2. Ribôxôm:
3. B? mỏy Gụngi
4. Ti th?
CỦNG CỐ
1. Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
a. Tế bào biểu bì
b. Tế bào hồng cầu
c. Tế bào cơ tim
d. Tế bào xương
2. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
a. Tế bào hồng cầu
b. Tế bào bạch cầu
c. Tế bào biểu bì
d. Tế bào cơ
Tìm các bào quan tương ứng với chức năng của nó
1.c 2.g 3.d 4.e 5.a
Câu hỏi về nhà
2. D?a v�o dõu d? chia t? b�o th�nh 2 lo?i: t? b�o nhõn so v� t? b�o nhõn th?c?
3. Khi ta uống rượu say thì trong cơ thể tế bào nào phải làm việc để cơ th? khỏi bị đầu độc? Vì sao?
1. Trong tế bào có 1 bào quan được ví như “hệ thống sông ngòi, kênh rạch trên đồng ruộng”. Hãy cho biết tên gọi, cấu tạo và chức năng của bào quan này trong tế bào nhân chuẩn
Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Tế bào nhân sơ:
Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn.
Cấu taọ đơn giản:
+ Nhân chưa có màng bao bọc, chỉ chứa ADN dạng vòng.
+ TBC không có hệ thống lưới nội chất.

+ Trong TBC không có các bào quan có màng bao bọc
Tế bào nhân thực:
Kích thước lớn, tỉ lệ S/V nhỏ.
Cấu tạo phức tạp:
+ Nhân có màng bao bọc, chứa chất nhiễm sắc.
+ TBC có hệ thống lưới nội chất chia tế bào thành các xoang riêng biệt
+ Trong TBC có các bào quan có màng bao bọc
Câu hỏi trắc nghiệm:

1. Trong dịch nhân của TB nhân thực có chứa:
A. Ty thể và TBC. B. Chất nhiễm sắc và nhân con.
C. TBC và NST. D. Nhân con và màng lưới nội chất.

2. Điều nào sau đây sai khi nói về nhân con:
A. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của TB.
B. Có rất nhiều trong mỗi TB.
C. Chỉ có ở TB nhân thực.
D. Có chứa nhiều phân tử ARN.

3. Thành phần hoá học của ribôxôm:
A. AND, ARN, prôtêin. B. ARN, prôtêin.
C. AND, ARN, lipit. D. AND, ARN, nhiễm sắc thể.
B
B
B
4. Trong tế bào, trung thể có vai trò:
Tham gia hình thành thoi vô sắc
Chứa chất dự trữ cho tế bào
Tạo năng lượng cho tế bào
Bảo vệ tế bào

5. Chức năng của nhân:
Cung cấp năng lượng cho tế bào
Vận chuyển các chất trong tế bào
Giúp trao đổi chất của tế bào
Mang thông tin di truyền và là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Câu hỏi trắc nghiệm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)