Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Phạm Đình Kỳ |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
Chào các em học sinh thân mến!
GV: Phạm Đình Kỳ
tổ: SINH - KTNN
tế bào nhân thực (t1)
TIẾT 7
Bài 8:Tế bào nhân thực
*Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II.Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. Bộ máy Gôngi
V. Ti thể
Các nội dung chính
Tiết 7: Tế bào nhân thực
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
* Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
- Màng sinh chất
- Tế bào chất: Có hệ thống màng chia tế bào thành các xoang riêng biệt, Có nhiều bào quan có màng bao bọc.
- Nhân: hoàn chỉnh, có màng nhân, chứa nhiễm sắc thể gồm:ADN liên kết với Protein
Tiết 7: Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
1. Cấu trúc
- Hình cầu, đường kính khoảng 5?m
- Bên ngoài: Bao bọc bởi 2 màng, trên màng có nhiều lỗ
- Bên trong là dịch nhân, chứa NST (ADN liên kết với protêin) và nhân con
Tiết 7: Tế bào nhân thực
2. Chức năng:
- Lưu trữ thông tin di truyền
- Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
I. Nhân tế bào
1. Cấu trúc
Tiết 7: Tế bào nhân thực
II. Lưới nội chất
- Là một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.
+ Lưới nội chất hạt:
Trên màng có đính các hạt riboxom, một đầu liên kết với màng nhân, đầu kia nối với hệ thống lưới nội chất trơn
Chức năng: Tổng hợp protêin tiết ra ngoài tế bào và các protêin cấu tạo nên màng tế bào
+ Lưới nội chất trơn
Trên màng không đính riboxom, đính nhiều các enzim
Chức năng: Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể.
Tiết 7: Tế bào nhân thực
III. Riboxom
1. Cấu trúc
- Không có màng bao bọc
- Được cấu tạo từ rARN và nhiều loại protêin khác nhau
2. Chức năng
Tổng hợp prôtêin cho tế bào
Tiết 7: Tế bào nhân thực
IV. Bộ máy Gôngi
1. Cấu trúc
Là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau, các túi luôn tách biệt nhau.
2. Chức năng
Tiết 7: Tế bào nhân thực
Là phân xưởng lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm
Cấu trúc của ti thể
V. Ti thể
1. Cấu trúc
? Bên ngoài : Bao bọc bởi 2 lớp màng (màng kép)
- Màng trong: Gấp lại thành hình răng lược? mào, trên đó chứa nhiều enzim hô hấp
? Bên trong ti thể: là chất nền chứa ADN và riboxom? diễn ra chu trình Crep.
2. Chức năng
Là "nhà máy điện" cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP.
Tiết 7: Tế bào nhân thực
- Màng ngoài trơn nhẵn, không gấp khúc
Câu 1: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
a. Tế bào biểu bì
b. Tế bào hồng cầu
c. Tế bào cơ tim
d. Tế bào xương
Câu 2: Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ là:
1. có bào quan. 2. có ADN. 3. có màng nhân. 4. có hệ thống nội màng.
Phương án đúng:
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 3, 4.
D. 1, 3, 4.
Củng cố
Tìm các bào quan tương ứng với chức năng của nó
(c)
(g)
(d)
(e)
(a)
Câu hỏi về nhà
1. Khi quan sát dưới kính hiển vi quang học hệ vi sinh vật trong khoang miệng, em dễ quan sát, phát hiện loại vi sinh vật nhân sơ hay nhân chuẩn? Vì sao?
2. Khi uống rượu say, để cơ thể khỏi bị đầu độc thì trong cơ thể người tế bào nào phải làm việc nhiều nhất? Vì sao?
Chào tạm biệt!
Chúc các em học giỏi!
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
Chào các em học sinh thân mến!
GV: Phạm Đình Kỳ
tổ: SINH - KTNN
tế bào nhân thực (t1)
TIẾT 7
Bài 8:Tế bào nhân thực
*Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II.Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. Bộ máy Gôngi
V. Ti thể
Các nội dung chính
Tiết 7: Tế bào nhân thực
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
* Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
- Màng sinh chất
- Tế bào chất: Có hệ thống màng chia tế bào thành các xoang riêng biệt, Có nhiều bào quan có màng bao bọc.
- Nhân: hoàn chỉnh, có màng nhân, chứa nhiễm sắc thể gồm:ADN liên kết với Protein
Tiết 7: Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
1. Cấu trúc
- Hình cầu, đường kính khoảng 5?m
- Bên ngoài: Bao bọc bởi 2 màng, trên màng có nhiều lỗ
- Bên trong là dịch nhân, chứa NST (ADN liên kết với protêin) và nhân con
Tiết 7: Tế bào nhân thực
2. Chức năng:
- Lưu trữ thông tin di truyền
- Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
I. Nhân tế bào
1. Cấu trúc
Tiết 7: Tế bào nhân thực
II. Lưới nội chất
- Là một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.
+ Lưới nội chất hạt:
Trên màng có đính các hạt riboxom, một đầu liên kết với màng nhân, đầu kia nối với hệ thống lưới nội chất trơn
Chức năng: Tổng hợp protêin tiết ra ngoài tế bào và các protêin cấu tạo nên màng tế bào
+ Lưới nội chất trơn
Trên màng không đính riboxom, đính nhiều các enzim
Chức năng: Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể.
Tiết 7: Tế bào nhân thực
III. Riboxom
1. Cấu trúc
- Không có màng bao bọc
- Được cấu tạo từ rARN và nhiều loại protêin khác nhau
2. Chức năng
Tổng hợp prôtêin cho tế bào
Tiết 7: Tế bào nhân thực
IV. Bộ máy Gôngi
1. Cấu trúc
Là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau, các túi luôn tách biệt nhau.
2. Chức năng
Tiết 7: Tế bào nhân thực
Là phân xưởng lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm
Cấu trúc của ti thể
V. Ti thể
1. Cấu trúc
? Bên ngoài : Bao bọc bởi 2 lớp màng (màng kép)
- Màng trong: Gấp lại thành hình răng lược? mào, trên đó chứa nhiều enzim hô hấp
? Bên trong ti thể: là chất nền chứa ADN và riboxom? diễn ra chu trình Crep.
2. Chức năng
Là "nhà máy điện" cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP.
Tiết 7: Tế bào nhân thực
- Màng ngoài trơn nhẵn, không gấp khúc
Câu 1: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
a. Tế bào biểu bì
b. Tế bào hồng cầu
c. Tế bào cơ tim
d. Tế bào xương
Câu 2: Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ là:
1. có bào quan. 2. có ADN. 3. có màng nhân. 4. có hệ thống nội màng.
Phương án đúng:
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 3, 4.
D. 1, 3, 4.
Củng cố
Tìm các bào quan tương ứng với chức năng của nó
(c)
(g)
(d)
(e)
(a)
Câu hỏi về nhà
1. Khi quan sát dưới kính hiển vi quang học hệ vi sinh vật trong khoang miệng, em dễ quan sát, phát hiện loại vi sinh vật nhân sơ hay nhân chuẩn? Vì sao?
2. Khi uống rượu say, để cơ thể khỏi bị đầu độc thì trong cơ thể người tế bào nào phải làm việc nhiều nhất? Vì sao?
Chào tạm biệt!
Chúc các em học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Kỳ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)