Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Đặng Ngọc Phúc Quỳnh |
Ngày 10/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1
7
6
5
4
3
2
a. Vùng nhân
b. Thành tế bào
c. Lông
d. Màng sinh chất
e. Roi
f. Ribôxôm
g. Vỏ nhầy
Bài 8
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
- Có kích thước lớn, có cấu tạo phức tạp.
- Tế bào chất: Có nhiều bào quan với cấu trúc và chức năng khác nhau
- Nhân có màng bao bọc, có hệ thống nội màng
- Tế bào TV có thành xenlulôzơ
I. NHÂN TẾ BÀO
a. Cấu tạo
Hình cầu, đường kính khoảng 5µm
Có 2 lớp màng bao bọc
Trong dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (gồm ADN và protein) và nhân con
Loài A
Loài B
Kết quả thí nghiệm chứng minh nhân có vai trò gì?
Ếch con?
I. NHÂN TẾ BÀO
a. Cấu tạo
b. Chức năng
Chứa vật chất di truyền
Điều khiển hoạt động sống của tế bào
Cấu tạo:
Là một bào quan không có màng bao bọc, do rARN + prôtêin
Chức năng:
Là cơ quan tổng hợp prôtêin
II. RIBÔXÔM
III. LƯỚI NỘI CHẤT
I. Nhân tế bào
II. Ribôxôm
Là một hệ thống màng đơn, tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau.
Gồm 2 loại:
Có đính các hạt ribôxôm
- Không có ribôxôm, có các enzim
- Tham gia tổng hợp protêin
- Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc…
IV. BỘ MÁY GÔNGI
Nhân tế bào
Ribôxôm
Lưới nội chất
Cấu tạo:
Là một chồng túi màng đơn, dẹp, tách biệt nhau.
IV. BỘ MÁY GÔNGI
Nhân tế bào
Ribôxôm
Lưới nội chất
Cấu tạo:
Chức năng: Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào
CỦNG CỐ
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ?
A. Có màng sinh chất
B. Có bộ máy gôngi và lưới nội chất
C. Có màng nhân
D. Câu B và C đều đúng
1 - C
2 - B
3 - D
4 - E
1
7
6
5
4
3
2
a. Vùng nhân
b. Thành tế bào
c. Lông
d. Màng sinh chất
e. Roi
f. Ribôxôm
g. Vỏ nhầy
Bài 8
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
- Có kích thước lớn, có cấu tạo phức tạp.
- Tế bào chất: Có nhiều bào quan với cấu trúc và chức năng khác nhau
- Nhân có màng bao bọc, có hệ thống nội màng
- Tế bào TV có thành xenlulôzơ
I. NHÂN TẾ BÀO
a. Cấu tạo
Hình cầu, đường kính khoảng 5µm
Có 2 lớp màng bao bọc
Trong dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (gồm ADN và protein) và nhân con
Loài A
Loài B
Kết quả thí nghiệm chứng minh nhân có vai trò gì?
Ếch con?
I. NHÂN TẾ BÀO
a. Cấu tạo
b. Chức năng
Chứa vật chất di truyền
Điều khiển hoạt động sống của tế bào
Cấu tạo:
Là một bào quan không có màng bao bọc, do rARN + prôtêin
Chức năng:
Là cơ quan tổng hợp prôtêin
II. RIBÔXÔM
III. LƯỚI NỘI CHẤT
I. Nhân tế bào
II. Ribôxôm
Là một hệ thống màng đơn, tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau.
Gồm 2 loại:
Có đính các hạt ribôxôm
- Không có ribôxôm, có các enzim
- Tham gia tổng hợp protêin
- Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc…
IV. BỘ MÁY GÔNGI
Nhân tế bào
Ribôxôm
Lưới nội chất
Cấu tạo:
Là một chồng túi màng đơn, dẹp, tách biệt nhau.
IV. BỘ MÁY GÔNGI
Nhân tế bào
Ribôxôm
Lưới nội chất
Cấu tạo:
Chức năng: Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào
CỦNG CỐ
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ?
A. Có màng sinh chất
B. Có bộ máy gôngi và lưới nội chất
C. Có màng nhân
D. Câu B và C đều đúng
1 - C
2 - B
3 - D
4 - E
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Ngọc Phúc Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)