Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Võ Thành Đạo |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
SINH HỌC TẾ BÀO
Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân sơ?
Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại cho chúng ưu thế gì?
Thành tế bào vi khuẩn có chức năng gì?
KIỂM TRA
TẾ BÀO NHÂN THỰC
* D?C DI?M CHUNG C?A T? BO NHN TH?C
- Quan sát tranh hình tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
Ti thể
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Bộ máy
gôngi
Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất trơn
Màng nhân
Hạch nhân
Màng sinh chất
Lỗ nhân
Hạch nhân
Tiêm mao
Vi quản
Trung thể
Vi sợi
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
Bộ máy
gôngi
Hạch nhân
Vi sợi
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất láng
Ti thể
Vi quản
Màng sinh chất
Hạch nhân
TẾ BÀO NGƯỜI
nang
- Tế bào nhân thực có đặc điểm gì ?
- Kích thước lớn
- Cấu trúc phức tạp
+ Có nhân tế bào, có màng nhân
+ Có hệ thống màng chia tế bào chất thành xoang riêng biệt
+ Các bào quan đều có màng bao bọc
- Tại sao lại gọi là tế bào nhân thực?
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc:
- Quan sát cấu trúc vùng nhân
Nhân tế bào có cấu tạo như thế nào?
Màng nhân
Màng nhân
Nhân con
Lỗ nhân
Nhân tế bào
Nhiễm sắc thể
Chất nhiễm sắc
Màng nhân
Giải phẩu học nhân
Nhân con
Mạng lưới nội chất
Lỗ nhân
- Chủ yếu có hình cầu, đường kính 5 micromet
- Phía ngoài có màng nhân bao bọc (màng kép) dày 6 – 9 micromet. Trên màng nhân có lỗ nhân
- Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với protein) và nhân con.
Cho biết nhân tế bào có chức năng gì?
2. Chức năng:
- Thí nghiệm:
Tế bào trứng ếch loài A
Nhân
Phá hủy
Tế bào sinh dưỡng loài B
Nhân
Chuyển nhân
Đặc điểm lòai B
2. Chức năng:
- Nhân là thành phần quan trọng nhất của tế bào
- Nơi chứa đựng thông tin di truyền
- Điều khiển mọi hoạt động của của tế bào thông qua điều khiển tổng hợp protein
II. RIBÔXÔM
1. Cấu trúc
Ribôxôm có cấu tạo như thế nào?
II. RIBÔXÔM:
Không có màng
?
Ribôxôm gồm mấy tiểu đơn vị ?
Hạt lớn
Hạt bé
- Ribôxôm không có màng bọc
- Thành phần gồm một số loại rARN và protein
- Số lượng nhiều
2. Chức năng:
Ribôxôm có chức năng gì?
Chuyên tổng hợp protein của tế bào
Hạt bé
Hạt lớn
.
Khi tổng hợp prôtein, các tiểu đơn vị liên kết nhau tạo ribôxôm hoàn chỉnh
Khi tổng hợp xong prôtein, ribôxôm lai phân rã tạo 2 tiểu đơn vị tự do cần cho chu kỳ tổng hợp prôtein mới
III. LƯỚI NỘI CHẤT
1. Mạng lưới nội chất có hạt
a. Cấu trúc
Lưới nội chất có hạt có cấu trúc như thế nào?
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
Lục lạp
Không bào
Ty thể
Màng nguyên sinh chất
Bộ máy gôngi
Nhân
Màng nhân
Vách tế bào
Tế bào chất
Cầu nối liên bào
Nhân con
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Cầu nguyên sinh chất
Trung thể
TẾ BÀO THỰC VẬT
Màng nhân
Nhân con
Mạng lưới nội chất
Lỗ nhân
Mạng lưới nội chất
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Màng nhân
Lỗ nhân
Túi chứa dịch
Dịch không bào
- Là hệ thống xoang dẹp nối với màng nhân ở 1 đầu và lưới nội chất không hạt ở đầu bên kia
- Trên mặt ngoài của xoang có đính nhiều hạt Ribôxôm.
III. LƯỚI NỘI CHẤT
1. Mạng lưới nội chất có hạt
a. Cấu trúc
b. Chức năng:
Lưới nội chất có hạt có chức năng gì?
- Tổng hợp protein tiết ra khỏi tế bào cũng như các protein cấu tạo nên màng tế bào, protein dự trữ, protein kháng thể…
- Hình thành các túi mang để vận chuyển protein mới tổng hợp được.
2. Mạng lưới nội chất không hạt
a. Cấu trúc
Lưới nội chất không hạt có cấu trúc ra sao?
- Là hệ thống xoang hình ống, nối tiếp lưới nội chất có hạt
- Bề mặt có nhiều enzim, không có ribôxôm bám ở bề mặt.
b. Chức năng:
Lưới nội chất không hạt có chức năng gì?
- Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc đối với cơ thể.
- Điều hòa trao đổi chất, co duỗi cơ.
IV. BỘ MÁY GÔNGI:
a. Cấu trúc
Cấu trúc và chức năng của bộ máy Gôngi .
IV. BỘ MÁY GÔNGI:
BỘ MÁY GÔNGI
Túi
Những túi mới được hình thành
Túi vận chuyển vào
Túi vận chuyển ra
Túi vận chuyển vào
Khoang
Trình bày cấu trúc của bộ máy gôngi?
- Là 1 chồng túi màng dẹp chồng lên nhau nhưng tách biệt nhau
b. Chức năng:
Trình bày chức năng của bộ máy goongi?
Dòng di chuyển của vật chất
Lưới nội chất hạt
Prôtein tiết ra ngoài tế bào
Bộ máy gôngi
Prôtein sử dụng trong tế bào
Túi tiết
Túi tiết liên kết với màng sinh chất
Prôtêin tiết ra ngoài
Màng sinh chất
- Là hệ thống phân phối của tế bào
- Tổng hợp hoocmon tạo các túi mang mới
- Thu nhận một số chất mới được tổng hợp (protein, lipit, đường) lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh rồi đóng gói và chuyển đến các nơi cần thiết của tế bào hoặc tiết ra khỏi tế bào.
- Ở tế bào thực vật bộ máy gôngi là nơi tổng hợp nên các phân tử polisaccarit cấu trúc nên thành tế bào.
Củng cố
- Nêu đặc điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
- Mô tả cấu trúc của nhân tế bào?
- Nêu cấu trúc và chức năng của bộ máy gôngi?
Chân thành cảm ơn quí thầy cô
cùng các em !
Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân sơ?
Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại cho chúng ưu thế gì?
Thành tế bào vi khuẩn có chức năng gì?
KIỂM TRA
TẾ BÀO NHÂN THỰC
* D?C DI?M CHUNG C?A T? BO NHN TH?C
- Quan sát tranh hình tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
Ti thể
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Bộ máy
gôngi
Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất trơn
Màng nhân
Hạch nhân
Màng sinh chất
Lỗ nhân
Hạch nhân
Tiêm mao
Vi quản
Trung thể
Vi sợi
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
Bộ máy
gôngi
Hạch nhân
Vi sợi
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Lưới nội chất láng
Ti thể
Vi quản
Màng sinh chất
Hạch nhân
TẾ BÀO NGƯỜI
nang
- Tế bào nhân thực có đặc điểm gì ?
- Kích thước lớn
- Cấu trúc phức tạp
+ Có nhân tế bào, có màng nhân
+ Có hệ thống màng chia tế bào chất thành xoang riêng biệt
+ Các bào quan đều có màng bao bọc
- Tại sao lại gọi là tế bào nhân thực?
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc:
- Quan sát cấu trúc vùng nhân
Nhân tế bào có cấu tạo như thế nào?
Màng nhân
Màng nhân
Nhân con
Lỗ nhân
Nhân tế bào
Nhiễm sắc thể
Chất nhiễm sắc
Màng nhân
Giải phẩu học nhân
Nhân con
Mạng lưới nội chất
Lỗ nhân
- Chủ yếu có hình cầu, đường kính 5 micromet
- Phía ngoài có màng nhân bao bọc (màng kép) dày 6 – 9 micromet. Trên màng nhân có lỗ nhân
- Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với protein) và nhân con.
Cho biết nhân tế bào có chức năng gì?
2. Chức năng:
- Thí nghiệm:
Tế bào trứng ếch loài A
Nhân
Phá hủy
Tế bào sinh dưỡng loài B
Nhân
Chuyển nhân
Đặc điểm lòai B
2. Chức năng:
- Nhân là thành phần quan trọng nhất của tế bào
- Nơi chứa đựng thông tin di truyền
- Điều khiển mọi hoạt động của của tế bào thông qua điều khiển tổng hợp protein
II. RIBÔXÔM
1. Cấu trúc
Ribôxôm có cấu tạo như thế nào?
II. RIBÔXÔM:
Không có màng
?
Ribôxôm gồm mấy tiểu đơn vị ?
Hạt lớn
Hạt bé
- Ribôxôm không có màng bọc
- Thành phần gồm một số loại rARN và protein
- Số lượng nhiều
2. Chức năng:
Ribôxôm có chức năng gì?
Chuyên tổng hợp protein của tế bào
Hạt bé
Hạt lớn
.
Khi tổng hợp prôtein, các tiểu đơn vị liên kết nhau tạo ribôxôm hoàn chỉnh
Khi tổng hợp xong prôtein, ribôxôm lai phân rã tạo 2 tiểu đơn vị tự do cần cho chu kỳ tổng hợp prôtein mới
III. LƯỚI NỘI CHẤT
1. Mạng lưới nội chất có hạt
a. Cấu trúc
Lưới nội chất có hạt có cấu trúc như thế nào?
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
Lục lạp
Không bào
Ty thể
Màng nguyên sinh chất
Bộ máy gôngi
Nhân
Màng nhân
Vách tế bào
Tế bào chất
Cầu nối liên bào
Nhân con
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Cầu nguyên sinh chất
Trung thể
TẾ BÀO THỰC VẬT
Màng nhân
Nhân con
Mạng lưới nội chất
Lỗ nhân
Mạng lưới nội chất
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Màng nhân
Lỗ nhân
Túi chứa dịch
Dịch không bào
- Là hệ thống xoang dẹp nối với màng nhân ở 1 đầu và lưới nội chất không hạt ở đầu bên kia
- Trên mặt ngoài của xoang có đính nhiều hạt Ribôxôm.
III. LƯỚI NỘI CHẤT
1. Mạng lưới nội chất có hạt
a. Cấu trúc
b. Chức năng:
Lưới nội chất có hạt có chức năng gì?
- Tổng hợp protein tiết ra khỏi tế bào cũng như các protein cấu tạo nên màng tế bào, protein dự trữ, protein kháng thể…
- Hình thành các túi mang để vận chuyển protein mới tổng hợp được.
2. Mạng lưới nội chất không hạt
a. Cấu trúc
Lưới nội chất không hạt có cấu trúc ra sao?
- Là hệ thống xoang hình ống, nối tiếp lưới nội chất có hạt
- Bề mặt có nhiều enzim, không có ribôxôm bám ở bề mặt.
b. Chức năng:
Lưới nội chất không hạt có chức năng gì?
- Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc đối với cơ thể.
- Điều hòa trao đổi chất, co duỗi cơ.
IV. BỘ MÁY GÔNGI:
a. Cấu trúc
Cấu trúc và chức năng của bộ máy Gôngi .
IV. BỘ MÁY GÔNGI:
BỘ MÁY GÔNGI
Túi
Những túi mới được hình thành
Túi vận chuyển vào
Túi vận chuyển ra
Túi vận chuyển vào
Khoang
Trình bày cấu trúc của bộ máy gôngi?
- Là 1 chồng túi màng dẹp chồng lên nhau nhưng tách biệt nhau
b. Chức năng:
Trình bày chức năng của bộ máy goongi?
Dòng di chuyển của vật chất
Lưới nội chất hạt
Prôtein tiết ra ngoài tế bào
Bộ máy gôngi
Prôtein sử dụng trong tế bào
Túi tiết
Túi tiết liên kết với màng sinh chất
Prôtêin tiết ra ngoài
Màng sinh chất
- Là hệ thống phân phối của tế bào
- Tổng hợp hoocmon tạo các túi mang mới
- Thu nhận một số chất mới được tổng hợp (protein, lipit, đường) lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh rồi đóng gói và chuyển đến các nơi cần thiết của tế bào hoặc tiết ra khỏi tế bào.
- Ở tế bào thực vật bộ máy gôngi là nơi tổng hợp nên các phân tử polisaccarit cấu trúc nên thành tế bào.
Củng cố
- Nêu đặc điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
- Mô tả cấu trúc của nhân tế bào?
- Nêu cấu trúc và chức năng của bộ máy gôngi?
Chân thành cảm ơn quí thầy cô
cùng các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thành Đạo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)