Bài 8. Tế bào nhân thực

Chia sẻ bởi Lê Văn Hiệp | Ngày 10/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

PHẦN 2
SINH HỌC TẾ BÀO
BÀI 8
TẾ BÀO NHÂN THỰC
NỘI DUNG
Đặc điểm chung của tế
bào nhân thực
II. Cấu tạo tế bào nhân thực
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Kích thước lớn, cấu tạo phức tạp.
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Cấu tạo gồm 3 thành phần:
+ Màng sinh chất.
+ Tế bào chất chứa nhiều bào quan phức tạp.
+ Nhân có màng bao bọc, chứa vật chất di truyền.
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
Nhân tế bào có cấu tạo như thế nào?
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
Nhân hình cầu, đường kính khoảng 5 m
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
Cấu tạo: Bao bọc bởi 2 lớp màng, trên màng có nhiều lỗ nhân
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
Cấu tạo: Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc và nhân con
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Thí nghiệm chuyển nhân trứng ếch
Nêu vai trò của nhân tế bào?
Loài A
Loài B
ếch con
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
Chức năng: Lưu giữ thông tin di truyền => điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
Lưới nội chất là gì? Có mấy loại lưới nội chất?
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
Là hệ thống màng bên trong tb tạo nên hệ các ống và xoang dẹp thông với nhau.
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
Gồm 2 loại: lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
Lưới nội chất hạt : trên màng có đính các hạt ribôxôm, chức năng tổng hợp protein
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
Lưới nội chất trơn: trên màng ko đính các hạt ribôxôm, chức năng tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy các chất độc hại đối với cơ thể.
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
Cấu trúc và chức năng của ribôxôm?
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
- Không có màng bao bọc
- Gồm 2 tiểu phần: tiểu phần lớn và tiểu phần nhỏ
Được cấu tạo từ rARN và protein
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:

Chức năng: tổng hợp protein cho tb
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
Cấu trúc và chức năng của bộ máy gôngi?
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Cấu tạo: Là 1 chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau và tách biệt nhau
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
TẾ BÀO NHÂN THỰC

Chức năng: “phân xưởng láp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
TẾ BÀO NHÂN THỰC
A
B
C
D
1
Cấu tạo của tế bào nhân thực gồm?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Màng sinh chất
Tế bào chất chứa nhiều bào quan phức tạp
Nhân có màng bao bọc, chứa vật chất di truyền
Cả A, B và C
1
2
3
4
5
§A 1
§A 2
§A 3
§A 4
§A 5
Từ chìa khóa là từ có 15 chữ cái



Câu 1. Là từ có 9 chữ cái.
Bào quan của tế bào có chức năng lưu giữ thông tin di truyền
O
À
B

T
N
Â
H
N



N
Â
H
N
G
N
À
M
Câu 2. Là từ có 8 chữ cái.
Thành phần cấu tạo của nhân tế bào



E
M
O
S
O
B
I
R
Câu 3. Là từ có 8 chữ cái.
Bào quan tổng hợp protein cho tế bào



E
M
O
S
O
B
I
R
Câu 3. Là từ có 8 chữ cái.
Bào quan tổng hợp protein cho tế bào



Câu 4. Là từ có 12 chữ cái.
Thành phần bao bọc lấy tế bào chất của tế bào
H
C
H
N
I
S
G
N
À

T
M



U

C
H
N
ì
h
Câu 5. Là từ có 7 chữ cái.
Hình dạng của nhân tế bào
1
2
3
4
5
§A 1
§A 2
§A 3
§A 4
§A 5
O
À
B

T
N

H
N
N
Â
H
N
G
N
À
M
E
M
O
S
O
B
I
R
T
Â
H
C
H
N
I
S
U

C
H
N
M
À
N
G
H
Ì
Từ chìa khóa là từ có 15 chữ cái
H
O
C

U
T

O
À
N
C
H

N
H
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Hiệp
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)