Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Vinh |
Ngày 10/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô tới dự giờ
Tập thể lớp 10A2
Giáo viên giảng dạy: Tô Ngọc Hân
Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của ti thể?
Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ti thể và lục lạp?
Theo em sự phân bố prôtêin ở tế bào lai nào là đúng?
Quan s¸t s¬ ®å
Bài 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bài 10: Tế bào nhân thực
VIII.Khung x¬ng tÕ bµo
Khung xương tế bào có cấu tạo như nào?
Là nơi neo giữ cho các bào quan và giữ cho tế bào động vật có hình dạng xác định.
Là hệ thống mạng sợi và ống đan chéo nhau, gồm:
+ Vi ống là ống rỗng hình trụ dài
+ Vi sợi là hệ thống sợi dài, mảnh
+ Sợi trung gian là các sợi bền nằm giữa vi ống và vi sợi.
Bài 10: Tế bào nhân thực
VIII. Khung x¬ng tÕ bµo
VIII. Khung xương tế bào
Bài 10: Tế bào nhân thực
- Là nơi neo giữ các bào quan và giữ cho tế bào động vật có hình dạng xác định
- Là hệ thống mạng sợi và ống đan chéo nhau, gồm:
+ Vi ống: là ống rỗng hình trụ dài
+ Vi sợi: là những sợi dài mảnh
+ Sợi trung gian: các sợi bền nằm giữa vi ống và vi sợi
IX. Màng tế bào
1. Cấu trúc của màng sinh chất
Bài 10: Tế bào nhân thực
A
B
C
D
E
F
G
H
K
Bài 10: Tế bào nhân thực
IX. Màng tế bào
1. Cấu trúc của màng sinh chất
Màng tế bào
protein
Phôtpholipit
Colesteron
Glicoprotein
Protein xuyên màng
Protein bám màng
2 lớp quay đuôi kị nước vào với
nhau, đu«i kh«ng kị nước quay
ra ngoài
Rào chắn, bảo vệ tế
bào
Ở tế bào động vật
Nằm xen kẽ trong lớp
photpholipit
Tăng tính ổn định cho
tế bào
-Xuyên qua màng
- Nằm ở mặt trong màng
Ghép nối vận chuyển
các chất
Protein + Cacbohidrat
- Protein + lipit
Là thụ thể, ghép nối,
nhận biết tế bào lạ
Bài 10: Tế bào nhân thực
1. Cấu trúc của màng sinh chất
b. Chức năng của màng sinh chất
Bài 10: Tế bào nhân thực
IX. Màng tế bào
Trao đổi chất với môi trường 1 cách chọn lọc(tính bán thấm):
+ Lớp photpholipit chỉ cho những phân tử nhỏ, tan trong dầu mỡ
+ Các chất phân cực và tích điện đều phải đi qua kênh protein
- Có các protein thụ thể thu nhận thông tin cho tế bào
Glicoprotein đặc trưng cho từng loại tế bào nên các tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ
Bài 10: Tế bào nhân thực
IX. Màng tế bào
b. Chức năng của màng sinh chất
X. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất.
1. Thành tế bào.
Bài 10: Tế bào nhân thực
X. Các cấu trúc bên ngoài màng tế bào
a. Thành tế bào
Bài 10: Tế bào nhân thực
Chỉ có ở tế bào thực vật
Cấu tao:
+ Ở tế bào thực vật: Xenlulozo
+ Ở nấm: Kitin
- Chức năng: Quy định hình dạng tế bào, bảo vệ tế bào
X. Các cấu trúc bên ngoài màng tế bào
Bài 10: Tế bào nhân thực
b. Chất nền tế bào
Bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo: Các sîi glic«pr«tªin (pr«tªin liªn kÕt víi cacbonhi®rat) kết hợp với các chất vô cơ và hữu cơ
+Chức năng:
- Giúp các tế bào liên kết lại với nhau tạo nên mô
- Thu nhận thông tin.
Tập thể lớp 10A2
Giáo viên giảng dạy: Tô Ngọc Hân
Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của ti thể?
Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ti thể và lục lạp?
Theo em sự phân bố prôtêin ở tế bào lai nào là đúng?
Quan s¸t s¬ ®å
Bài 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bài 10: Tế bào nhân thực
VIII.Khung x¬ng tÕ bµo
Khung xương tế bào có cấu tạo như nào?
Là nơi neo giữ cho các bào quan và giữ cho tế bào động vật có hình dạng xác định.
Là hệ thống mạng sợi và ống đan chéo nhau, gồm:
+ Vi ống là ống rỗng hình trụ dài
+ Vi sợi là hệ thống sợi dài, mảnh
+ Sợi trung gian là các sợi bền nằm giữa vi ống và vi sợi.
Bài 10: Tế bào nhân thực
VIII. Khung x¬ng tÕ bµo
VIII. Khung xương tế bào
Bài 10: Tế bào nhân thực
- Là nơi neo giữ các bào quan và giữ cho tế bào động vật có hình dạng xác định
- Là hệ thống mạng sợi và ống đan chéo nhau, gồm:
+ Vi ống: là ống rỗng hình trụ dài
+ Vi sợi: là những sợi dài mảnh
+ Sợi trung gian: các sợi bền nằm giữa vi ống và vi sợi
IX. Màng tế bào
1. Cấu trúc của màng sinh chất
Bài 10: Tế bào nhân thực
A
B
C
D
E
F
G
H
K
Bài 10: Tế bào nhân thực
IX. Màng tế bào
1. Cấu trúc của màng sinh chất
Màng tế bào
protein
Phôtpholipit
Colesteron
Glicoprotein
Protein xuyên màng
Protein bám màng
2 lớp quay đuôi kị nước vào với
nhau, đu«i kh«ng kị nước quay
ra ngoài
Rào chắn, bảo vệ tế
bào
Ở tế bào động vật
Nằm xen kẽ trong lớp
photpholipit
Tăng tính ổn định cho
tế bào
-Xuyên qua màng
- Nằm ở mặt trong màng
Ghép nối vận chuyển
các chất
Protein + Cacbohidrat
- Protein + lipit
Là thụ thể, ghép nối,
nhận biết tế bào lạ
Bài 10: Tế bào nhân thực
1. Cấu trúc của màng sinh chất
b. Chức năng của màng sinh chất
Bài 10: Tế bào nhân thực
IX. Màng tế bào
Trao đổi chất với môi trường 1 cách chọn lọc(tính bán thấm):
+ Lớp photpholipit chỉ cho những phân tử nhỏ, tan trong dầu mỡ
+ Các chất phân cực và tích điện đều phải đi qua kênh protein
- Có các protein thụ thể thu nhận thông tin cho tế bào
Glicoprotein đặc trưng cho từng loại tế bào nên các tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ
Bài 10: Tế bào nhân thực
IX. Màng tế bào
b. Chức năng của màng sinh chất
X. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất.
1. Thành tế bào.
Bài 10: Tế bào nhân thực
X. Các cấu trúc bên ngoài màng tế bào
a. Thành tế bào
Bài 10: Tế bào nhân thực
Chỉ có ở tế bào thực vật
Cấu tao:
+ Ở tế bào thực vật: Xenlulozo
+ Ở nấm: Kitin
- Chức năng: Quy định hình dạng tế bào, bảo vệ tế bào
X. Các cấu trúc bên ngoài màng tế bào
Bài 10: Tế bào nhân thực
b. Chất nền tế bào
Bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo: Các sîi glic«pr«tªin (pr«tªin liªn kÕt víi cacbonhi®rat) kết hợp với các chất vô cơ và hữu cơ
+Chức năng:
- Giúp các tế bào liên kết lại với nhau tạo nên mô
- Thu nhận thông tin.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)