Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Trần Thị Trúc Phương |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
2
1
3
4
5
6
7
Vùng nhân
Tế bào chất
Màng sinh chất
Thành tế bào
Vỏ nhầy
lông
roi
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
B - CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC
III. Ribôxôm
I. Nhân tế bào
IV. Bộ máy gôngi
II. Lưới nội chất
V. Ti thể
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Có cấu trúc phức tạp, có màng nhân, có nhiều bào quan có màng bao bọc.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
+ +
+ +
+ +
+ +
+ +
+ +
+ _
- +
- +
+ +
+ +
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Có cấu trúc phức tạp, có màng nhân, có nhiều bào có màng bao bọc.
- Tế bào thực vật khác tế bào động vật: có thành tế bào, lục lạp.
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
Bài 14: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc
Nhân con
- Bên ngoài được bao bọc bởi 2 lớp màng.
- Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với protein) và nhân con
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc
Thí nghiệm chuyển nhân trứng ếch
Nêu vai trò của nhân tế bào?
Loài A
Loài B
ếch con
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc
2. Chức năng
Mang thông tin di truyền
- Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
II. LƯỚI NỘI CHẤT
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Là bào quan có màng đơn, gồm hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau chia tế bào chất ra thành nhiều xoang chức năng.
II. LƯỚI NỘI CHẤT
- Lưới nội chất có 2 loại:
+ Lưới nội chất hạt: trên màng có gắn nhiều hạt riboxom, tham gia quá trình tổng hợp protein.
+ Lưới nội chất trơn: trên màng không gắn hạt riboxom, có vai trò tổng hợp lipit, chuyển hóa đường...
III. RIBÔXÔM
Bào quan nhỏ không có màng bọc, cấu tạo từ rARN và prôtêin.
- Nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào.
IV. BỘ MÁY GÔNGI
IV. BỘ MÁY GÔNGI
- Là bào quan có màng đơn, gồm hệ thống các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau, nhưng tách biệt nhau theo hình vòng cung.
IV. BỘ MÁY GÔNGI
- Chức năng thu gom, đóng gói, biển đổi và phân phối sản phẩm nơi sản xuất đến nơi sử dụng.
V. TI THỂ
V. TI THỂ
- Cấu trúc
+ Bên ngoài là lớp màng kép: màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp nếp thành các mào trên đó chứa nhiều enzim hô hấp.
+ Bên trong là chất nền chứa ADN ribôxôm.
So sánh diện tích bề mặt giữa màng ngoài và màng trong của ti thể, màng nào có diện tích lớn hơn? Vì sao?
Để làm tăng diện thích tiếp xúc của các enzim trên bề mặt màng.
BÀI 8_9. TẾ BÀO NHÂN THỰC
VII- MỘT SỐ BÀO QUAN KHÁC
1) Không bào:
Dịch bào
Màng
Hãy mô tả cấu trúc của không bào?
Phía ngoài có một lớp màng bao bọc.
Trong là dịch bào chứa chất hữu cơ và ion khoáng tạo áp suất thẩm thấu.
Chức năng của không bào?
Chức năng:
Tuỳ loại TB và tuỳ loài.
Dự trữ chất dinh dưỡng, chứa chất phế thải.
Giúp TB hút nước.
Chứa sắc tố thu hút côn trùng.
Ở động vật nguyên sinh có không bào tiêu hoá và không bào co bóp phát triển.
2) Lizôxôm:
Cấu trúc của lizôxôm ?
Cấu trúc:
Dạng túi nhỏ có một lớp màng bao bọc.
Chứa enzim thuỷ phân.
Trong các loại Tb sau TB nào có nhiều lizôxôm nhất? Vì sao?
Điều gì xảy ra nếu lizôxôm của TB bị vỡ ra?
- Nếu vỡ ra các enzim thuỷ phân tràn ra TB chất ảnh hưởng tới TB.
Chức năng:
Tham gia phân huỷ các TB già, các TB bị tổn thương không còn khả năng phục hồi, bào quan già.
Góp phần tiêu hoá nội bào.
Chức năng của Lizôxôm?
VIII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc của màng sinh chất
Bài 10: Tế bào nhân thực
A
B
C
D
E
F
G
H
K
Bài 10: Tế bào nhân thực
VIII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc của màng sinh chất
Màng tế bào
protein
Phôtpholipit
Colesteron
Glicoprotein
Protein xuyên màng
Protein bám màng
2 lớp quay đuôi kị nước vào với
nhau, đuôi không kị nước quay
ra ngoài
Rào chắn, bảo vệ tế
bào
Ở tế bào động vật
Nằm xen kẽ trong lớp
photpholipit
Tăng tính ổn định cho
tế bào
-Xuyên qua màng
- Nằm ở mặt trong màng
Ghép nối vận chuyển
các chất
Protein + Cacbohidrat
- Protein + lipit
Là thụ thể, ghép nối,
nhận biết tế bào lạ
Bài 10: Tế bào nhân thực
1. Cấu trúc của màng sinh chất
b. Chức năng của màng sinh chất
Bài 10: Tế bào nhân thực
VIII. Màng sinh chất
Trao đổi chất với môi trường 1 cách chọn lọc(tính bán thấm):
+ Lớp photpholipit chỉ cho những phân tử nhỏ, tan trong dầu mỡ
+ Các chất phân cực và tích điện đều phải đi qua kênh protein
- Có các protein thụ thể thu nhận thông tin cho tế bào
Glicoprotein đặc trưng cho từng loại tế bào nên các tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ
Bài 10: Tế bào nhân thực
VIII. Màng sinh chất
b. Chức năng của màng sinh chất
IX. Các cấu trúc bên ngoài màng tế bào
a. Thành tế bào
Bài 10: Tế bào nhân thực
Chỉ có ở tế bào thực vật
Cấu tao:
+ Ở tế bào thực vật: Xenlulozo
+ Ở nấm: Kitin
- Chức năng: Quy định hình dạng tế bào, bảo vệ tế bào
IX. Các cấu trúc bên ngoài màng tế bào
Bài 10: Tế bào nhân thực
b. Chất nền tế bào
Bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo: Các sợi glicôprôtêin (prôtêin liên kết với cacbonhidrat) kết hợp với các chất vô cơ và hữu cơ
+Chức năng:
- Giúp các tế bào liên kết lại với nhau tạo nên mô
- Thu nhận thông tin.
Câu 1: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào:
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
CỦNG CỐ
Câu 2: Thành phần hoá học của Ribôxôm là:
A. AND, ARN và prôtêin
B. Prôtêin và rARN
C. Lipit, ARN, ADN
D. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
Câu 3: Trong cơ thể, tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào hồng cầu.
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào cơ
DẶN DÒ
Học bài cũ, làm bài tập SGK
Đọc trước bài 9 tế bào nhân thực (tiếp theo)
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT !
H 1
H 2
H 3
H 4
H 5
H 6
H 7
H 8
Gồm 8 ô chữ: cấu trúc gồm 2 lớp màng, trên màng có nhiều lỗ
Gồm 10 ô: là lớp nằm bên ngoài MSC, được cấu tạo bằng chất xenlulozơ
1
2
3
4
5
6
7
8
Gồm 4 ô chữ: là thành phần của TB có chứa nhân con và chất nhiễm sắc
Gồm 8 ô chữ: là thành phần của TB vi khuẩn, chứa ADN vòng.
Gồm 8 ô chữ: Là bào quan có chức năng hình thành thoi phân bào
Gồm 8 ô chữ: Là vùng nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân
Gồm 7 ô chữ: Đây là hình dinh dưỡng của thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ.
Gồm 7 ô chữ: Cấu trúc hạt nhỏ nằm trong nhân
2
1
3
4
5
6
7
Vùng nhân
Tế bào chất
Màng sinh chất
Thành tế bào
Vỏ nhầy
lông
roi
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
B - CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC
III. Ribôxôm
I. Nhân tế bào
IV. Bộ máy gôngi
II. Lưới nội chất
V. Ti thể
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Có cấu trúc phức tạp, có màng nhân, có nhiều bào quan có màng bao bọc.
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
+ +
+ +
+ +
+ +
+ +
+ +
+ _
- +
- +
+ +
+ +
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Có cấu trúc phức tạp, có màng nhân, có nhiều bào có màng bao bọc.
- Tế bào thực vật khác tế bào động vật: có thành tế bào, lục lạp.
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
Bài 14: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc
Nhân con
- Bên ngoài được bao bọc bởi 2 lớp màng.
- Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với protein) và nhân con
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc
Thí nghiệm chuyển nhân trứng ếch
Nêu vai trò của nhân tế bào?
Loài A
Loài B
ếch con
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc
2. Chức năng
Mang thông tin di truyền
- Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
II. LƯỚI NỘI CHẤT
B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Là bào quan có màng đơn, gồm hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau chia tế bào chất ra thành nhiều xoang chức năng.
II. LƯỚI NỘI CHẤT
- Lưới nội chất có 2 loại:
+ Lưới nội chất hạt: trên màng có gắn nhiều hạt riboxom, tham gia quá trình tổng hợp protein.
+ Lưới nội chất trơn: trên màng không gắn hạt riboxom, có vai trò tổng hợp lipit, chuyển hóa đường...
III. RIBÔXÔM
Bào quan nhỏ không có màng bọc, cấu tạo từ rARN và prôtêin.
- Nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào.
IV. BỘ MÁY GÔNGI
IV. BỘ MÁY GÔNGI
- Là bào quan có màng đơn, gồm hệ thống các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau, nhưng tách biệt nhau theo hình vòng cung.
IV. BỘ MÁY GÔNGI
- Chức năng thu gom, đóng gói, biển đổi và phân phối sản phẩm nơi sản xuất đến nơi sử dụng.
V. TI THỂ
V. TI THỂ
- Cấu trúc
+ Bên ngoài là lớp màng kép: màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp nếp thành các mào trên đó chứa nhiều enzim hô hấp.
+ Bên trong là chất nền chứa ADN ribôxôm.
So sánh diện tích bề mặt giữa màng ngoài và màng trong của ti thể, màng nào có diện tích lớn hơn? Vì sao?
Để làm tăng diện thích tiếp xúc của các enzim trên bề mặt màng.
BÀI 8_9. TẾ BÀO NHÂN THỰC
VII- MỘT SỐ BÀO QUAN KHÁC
1) Không bào:
Dịch bào
Màng
Hãy mô tả cấu trúc của không bào?
Phía ngoài có một lớp màng bao bọc.
Trong là dịch bào chứa chất hữu cơ và ion khoáng tạo áp suất thẩm thấu.
Chức năng của không bào?
Chức năng:
Tuỳ loại TB và tuỳ loài.
Dự trữ chất dinh dưỡng, chứa chất phế thải.
Giúp TB hút nước.
Chứa sắc tố thu hút côn trùng.
Ở động vật nguyên sinh có không bào tiêu hoá và không bào co bóp phát triển.
2) Lizôxôm:
Cấu trúc của lizôxôm ?
Cấu trúc:
Dạng túi nhỏ có một lớp màng bao bọc.
Chứa enzim thuỷ phân.
Trong các loại Tb sau TB nào có nhiều lizôxôm nhất? Vì sao?
Điều gì xảy ra nếu lizôxôm của TB bị vỡ ra?
- Nếu vỡ ra các enzim thuỷ phân tràn ra TB chất ảnh hưởng tới TB.
Chức năng:
Tham gia phân huỷ các TB già, các TB bị tổn thương không còn khả năng phục hồi, bào quan già.
Góp phần tiêu hoá nội bào.
Chức năng của Lizôxôm?
VIII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc của màng sinh chất
Bài 10: Tế bào nhân thực
A
B
C
D
E
F
G
H
K
Bài 10: Tế bào nhân thực
VIII. Màng sinh chất
1. Cấu trúc của màng sinh chất
Màng tế bào
protein
Phôtpholipit
Colesteron
Glicoprotein
Protein xuyên màng
Protein bám màng
2 lớp quay đuôi kị nước vào với
nhau, đuôi không kị nước quay
ra ngoài
Rào chắn, bảo vệ tế
bào
Ở tế bào động vật
Nằm xen kẽ trong lớp
photpholipit
Tăng tính ổn định cho
tế bào
-Xuyên qua màng
- Nằm ở mặt trong màng
Ghép nối vận chuyển
các chất
Protein + Cacbohidrat
- Protein + lipit
Là thụ thể, ghép nối,
nhận biết tế bào lạ
Bài 10: Tế bào nhân thực
1. Cấu trúc của màng sinh chất
b. Chức năng của màng sinh chất
Bài 10: Tế bào nhân thực
VIII. Màng sinh chất
Trao đổi chất với môi trường 1 cách chọn lọc(tính bán thấm):
+ Lớp photpholipit chỉ cho những phân tử nhỏ, tan trong dầu mỡ
+ Các chất phân cực và tích điện đều phải đi qua kênh protein
- Có các protein thụ thể thu nhận thông tin cho tế bào
Glicoprotein đặc trưng cho từng loại tế bào nên các tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ
Bài 10: Tế bào nhân thực
VIII. Màng sinh chất
b. Chức năng của màng sinh chất
IX. Các cấu trúc bên ngoài màng tế bào
a. Thành tế bào
Bài 10: Tế bào nhân thực
Chỉ có ở tế bào thực vật
Cấu tao:
+ Ở tế bào thực vật: Xenlulozo
+ Ở nấm: Kitin
- Chức năng: Quy định hình dạng tế bào, bảo vệ tế bào
IX. Các cấu trúc bên ngoài màng tế bào
Bài 10: Tế bào nhân thực
b. Chất nền tế bào
Bên ngoài màng sinh chất
Cấu tạo: Các sợi glicôprôtêin (prôtêin liên kết với cacbonhidrat) kết hợp với các chất vô cơ và hữu cơ
+Chức năng:
- Giúp các tế bào liên kết lại với nhau tạo nên mô
- Thu nhận thông tin.
Câu 1: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào:
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
CỦNG CỐ
Câu 2: Thành phần hoá học của Ribôxôm là:
A. AND, ARN và prôtêin
B. Prôtêin và rARN
C. Lipit, ARN, ADN
D. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
Câu 3: Trong cơ thể, tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào hồng cầu.
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào cơ
DẶN DÒ
Học bài cũ, làm bài tập SGK
Đọc trước bài 9 tế bào nhân thực (tiếp theo)
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT !
H 1
H 2
H 3
H 4
H 5
H 6
H 7
H 8
Gồm 8 ô chữ: cấu trúc gồm 2 lớp màng, trên màng có nhiều lỗ
Gồm 10 ô: là lớp nằm bên ngoài MSC, được cấu tạo bằng chất xenlulozơ
1
2
3
4
5
6
7
8
Gồm 4 ô chữ: là thành phần của TB có chứa nhân con và chất nhiễm sắc
Gồm 8 ô chữ: là thành phần của TB vi khuẩn, chứa ADN vòng.
Gồm 8 ô chữ: Là bào quan có chức năng hình thành thoi phân bào
Gồm 8 ô chữ: Là vùng nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân
Gồm 7 ô chữ: Đây là hình dinh dưỡng của thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ.
Gồm 7 ô chữ: Cấu trúc hạt nhỏ nằm trong nhân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Trúc Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)