Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Phùng Diệp Lài |
Ngày 10/05/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Cấu tạo đơn giản và kích thước nhỏ đã đem lại cho vi khuẩn những ưu thế gì?
Câu 2: Cấu tạo và chức năng của thành tế bào?
Câu 3: Vùng nhân có cấu tạo như thế nào và có chức năng gì?
Bài 8. TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO THỰC VẬT
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
Đặc điểm chung của tế bào nhân thực?
So sánh đặc điểm chung của tế bào nhân sơ và nhân thực.
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
Kích thước lớn, cấu trúc phức tạp.
Có nhân và màng nhân.
Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt.
Các bào quan đều có màng bao bọc.
TẾ BÀO THỰC VẬT
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
Sự khác nhau trong cấu trúc giữa tế bào
thực vật và tế bào động vật?
Nhân tế bào có cấu tạo như thế nào?
II. Nhân tế bào và riboxom
1. Nhân tế bào
Chủ yếu có hình cầu, đường kính 5μm.
Phía ngoài là màng bao bọc dày 6-9 μm. Trên màng có các lỗ nhân.
Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (ADN liên kết với protein) và nhân con.
II. Nhân tế bào và riboxom
1. Nhân tế bào
a. Cấu trúc
Loài A
Loài B
Ếch con mang đặc điểm của loài nào?
Thí nghiệm này chứng minh điều gì về nhân TB?
Là nơi chứa đựng thông tin di truyền.
Điều khiển mọi hoạt động của tế bào, thông qua sự điều khiển sinh tổng hợp protein.
II. Nhân tế bào và riboxom
1. Nhân tế bào
b. Chức năng
- Là hệ thống xoang dẹp, 1 đầu nối với màng nhân và 1 đầu nối với lưới nội chất hạt.
- Trên mặt ngoài của xoang có đính nhiều hạt ribôxôm.
- Là hệ thống xoang hình ống, nối tiếp lưới nội chất hạt.
- Bề mặt có nhiều enzim, không có hạt ribôxôm bám ở bên ngoài.
Tổng hợp prôtêin tiết ra khỏi tế bào cũng như prôtêin cấu tạo nên màng TB, prôtêin dự trữ, prôtêin kháng thể.
Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường, phân huỷ chất độc đối với cơ thể.
Câu hỏi: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào cơ
H.8.2. Cấu trúc và chức năng bộ máy Gôngi
Hình A
Điền các từ, hoặc cụm từ phù hợp (ở hình A) vào các khoảng trống để hoàn chỉnh nội dung sau:
bộ máy Gôngi
túi tiết
sản phẩm hoàn chỉnh
LNC hạt
ribôxôm
trong tế bào
Prôtêin được tổng hợp từ …………. trên ………… được gửi đến ……………. bằng các ………... Tại đây, chúng được gắn thêm các chất khác tạo nên các ……………. ………….rồi bao gói vào trong các túi tiết để …………. các nơi …………… hoặc tiết ………….. tế bào.
chuyển đến
ra khỏi
Dựa vào hình 8.2 SGK, hãy cho biết những bộ phận nào của TB tham gia vào việc vận chuyển 1 prôtêin ra khỏi TB?
Lưới nội chất hạt, túi tiết và bộ máy Gôngi
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của TB nhân thực khác với TB nhân sơ?
A. Có màng sinh chất.
B. Có bộ máy Gôngi và lưới nội chất.
C. Có màng nhân.
D. Câu B và C đều đúng.
CỦNG CỐ
Câu 2: Đặc điểm của cấu trúc màng nhân là:
A. Không có ở tế bào nhân sơ.
B. Có cấu tạo gồm hai lớp.
C. Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 3: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
Chứa đựng thông tin di truyền.
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
Câu 4: Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
A. Ribôxôm.
B. Nhân.
C. Lưới nội chất.
D. Nhân con.
Câu 5: Cấu trúc trong tế bào gồm có các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
Lưới nội chất.
Chất nhiễm sắc.
Khung tế bào.
Màng sinh chất.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt?
Ôxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào.
Tống các chất bài tiết ra khỏi tế bào.
C. Tổng hợp pôlisaccarit cho tế bào.
D. Tổng hợp prôtêin cho tế bào.
Câu 7: Chức năng của lưới nội chất trơn là:
Phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể.
Tham gia chuyển hoá đường.
C. Tổng hợp lipit.
D. Cả 3 chức năng trên.
Câu 8: Cấu tạo bộ máy Gôngi bao gồm:
Các thể hình cầu có màng kép bao bọc.
Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại.
Các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau.
Các ống rãnh xếp chồng lên nhau và thông với nhau.
Câu 1: Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Cấu tạo đơn giản và kích thước nhỏ đã đem lại cho vi khuẩn những ưu thế gì?
Câu 2: Cấu tạo và chức năng của thành tế bào?
Câu 3: Vùng nhân có cấu tạo như thế nào và có chức năng gì?
Bài 8. TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO THỰC VẬT
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
Đặc điểm chung của tế bào nhân thực?
So sánh đặc điểm chung của tế bào nhân sơ và nhân thực.
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
Kích thước lớn, cấu trúc phức tạp.
Có nhân và màng nhân.
Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt.
Các bào quan đều có màng bao bọc.
TẾ BÀO THỰC VẬT
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
Sự khác nhau trong cấu trúc giữa tế bào
thực vật và tế bào động vật?
Nhân tế bào có cấu tạo như thế nào?
II. Nhân tế bào và riboxom
1. Nhân tế bào
Chủ yếu có hình cầu, đường kính 5μm.
Phía ngoài là màng bao bọc dày 6-9 μm. Trên màng có các lỗ nhân.
Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (ADN liên kết với protein) và nhân con.
II. Nhân tế bào và riboxom
1. Nhân tế bào
a. Cấu trúc
Loài A
Loài B
Ếch con mang đặc điểm của loài nào?
Thí nghiệm này chứng minh điều gì về nhân TB?
Là nơi chứa đựng thông tin di truyền.
Điều khiển mọi hoạt động của tế bào, thông qua sự điều khiển sinh tổng hợp protein.
II. Nhân tế bào và riboxom
1. Nhân tế bào
b. Chức năng
- Là hệ thống xoang dẹp, 1 đầu nối với màng nhân và 1 đầu nối với lưới nội chất hạt.
- Trên mặt ngoài của xoang có đính nhiều hạt ribôxôm.
- Là hệ thống xoang hình ống, nối tiếp lưới nội chất hạt.
- Bề mặt có nhiều enzim, không có hạt ribôxôm bám ở bên ngoài.
Tổng hợp prôtêin tiết ra khỏi tế bào cũng như prôtêin cấu tạo nên màng TB, prôtêin dự trữ, prôtêin kháng thể.
Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường, phân huỷ chất độc đối với cơ thể.
Câu hỏi: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào cơ
H.8.2. Cấu trúc và chức năng bộ máy Gôngi
Hình A
Điền các từ, hoặc cụm từ phù hợp (ở hình A) vào các khoảng trống để hoàn chỉnh nội dung sau:
bộ máy Gôngi
túi tiết
sản phẩm hoàn chỉnh
LNC hạt
ribôxôm
trong tế bào
Prôtêin được tổng hợp từ …………. trên ………… được gửi đến ……………. bằng các ………... Tại đây, chúng được gắn thêm các chất khác tạo nên các ……………. ………….rồi bao gói vào trong các túi tiết để …………. các nơi …………… hoặc tiết ………….. tế bào.
chuyển đến
ra khỏi
Dựa vào hình 8.2 SGK, hãy cho biết những bộ phận nào của TB tham gia vào việc vận chuyển 1 prôtêin ra khỏi TB?
Lưới nội chất hạt, túi tiết và bộ máy Gôngi
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của TB nhân thực khác với TB nhân sơ?
A. Có màng sinh chất.
B. Có bộ máy Gôngi và lưới nội chất.
C. Có màng nhân.
D. Câu B và C đều đúng.
CỦNG CỐ
Câu 2: Đặc điểm của cấu trúc màng nhân là:
A. Không có ở tế bào nhân sơ.
B. Có cấu tạo gồm hai lớp.
C. Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 3: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
Chứa đựng thông tin di truyền.
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
Câu 4: Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
A. Ribôxôm.
B. Nhân.
C. Lưới nội chất.
D. Nhân con.
Câu 5: Cấu trúc trong tế bào gồm có các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
Lưới nội chất.
Chất nhiễm sắc.
Khung tế bào.
Màng sinh chất.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt?
Ôxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào.
Tống các chất bài tiết ra khỏi tế bào.
C. Tổng hợp pôlisaccarit cho tế bào.
D. Tổng hợp prôtêin cho tế bào.
Câu 7: Chức năng của lưới nội chất trơn là:
Phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể.
Tham gia chuyển hoá đường.
C. Tổng hợp lipit.
D. Cả 3 chức năng trên.
Câu 8: Cấu tạo bộ máy Gôngi bao gồm:
Các thể hình cầu có màng kép bao bọc.
Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại.
Các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau.
Các ống rãnh xếp chồng lên nhau và thông với nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Diệp Lài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)