Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Trần Thị Hương |
Ngày 10/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Gv: Trần Thị Thu Hương
Khối 10
Màng Sinh Chất
1
Tế Bào Chất
Thành TB
Vùng Nhân
Ribôxôm
Lông
Roi
2
4
3
5
6
7
TRÒ CHƠI: Ai nhanh nhẤT = 10 điểm
Hình 1. Cấu tạo tế bào nhân sơ ( Vi khuẩn)
Tiết 10. bài 8 +9 .
Tế bào nhân thực
Giới Nguyên sinh
Giới Nấm
Giới Thực vật
Giới Động vật
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
TẾ BÀO THỰC VẬT
TRÒ CHƠI: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bước 1. chuẩn bị: + lớp chia 6 đội: 6 người tự chọn / 1 đội
+ BGK : cô cử bạn Nga và bạn Kiều Anh( lưu ý BGK trách nhiệm nghiên cứu kĩ nội dung bài để NHẬN XÉT và CHẤM ĐiỂM
Bước 2. trò chơi
Vòng 1: HÁI HOA DÂN CHỦ
Đại diện nhóm lên gắp thăm chủ đề: Có 6 chủ đề tương ứng 6 nhóm
Các nhóm sử dụng PHT cá nhân cô đã giao về nhà để THẢO LuẬN NHÓM( 2 PHÚT), thống nhất nội dung
Cử đại diện nhóm lên thuyết trình nội dung (2 PHÚT): dùng phiếu TLN trình bày kết hợp chỉ trên hình ảnh
BGK lưu ý TIÊU CHÍ CHẤM ĐiỂM:
1/ Nhóm trình bày tóm tắt, đúng, tốt : 10đ
2/ Mỗi ý trả lời thiếu hoặc sai: ( - 1 điểm)
3/ Nhóm khác có ý kiến bổ sung đúng: ( + 1điểm)
Vòng 2 : TÍCH - GẠCH – NỐI: trả lời bằng Phiếu học tập
Trả lời đúng + 1đ, sai: – 1đ
Tổng kết 2 vòng: đội cao điểm nhất được 10đ, sau đó điểm giảm dần trong thang điểm 10, đội không tham gia được 0 đ
,
TẾ BÀO THỰC VẬT
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
1
2
4
3
5
6
VÒNG 1 : THUYẾT TRÌNH
Nhân
Dịch nhân
Chức năng:
Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
(ADN và protein)
2 lớp
Chức năng:
Lưới nội chất hạt: tổng hợp protein ( chủ yếu là pro xuất bào)
Lưới nội chất trơn( tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân giải chất độc hại
RIBÔXÔM
Chức năng:
Tổng hợp protein của tế bào
Bộ máy Gôngi
Chức năng: phân xưởng lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của Tế bào
Ti thể
Chức năng: thực hiện quá trình HÔ HẤP:
N L hóa học quá trình hô hấp Năng lượng ATP
(trong chất hữu cơ) (cung cấp cho mọi hoạt động sống TB)
Chức năng: thực hiện quá trình QUANG HỢP
N LAS quá trình QH Năng lượng hóa học
( trong chất hữu cơ)
LỤC LẠP
? So sánh Ti thể và lục lạp
(AD N và Riboxom)
VÒNG 2 : Trò chơi : “TÍCH”
Yêu cầu : tích dấu x vào ô tương ứng
VÒNG 2 : Trò chơi : GẠCH VÀ NỐI
Yêu cầu : gạch và nối bào quan với chức năng tương ứng của nó
ĐÁP ÁN VÒNG 2
1 –c, 2 – g, 3 – d, 4 – e, 5 - a
Trò chơi : “TÍCH”
Trò chơi : “GẠCH VÀ NỐI ”
1
2
3
4
5
4
3
6
Xác định tên của 1 số thành phần của TB nhân thực?
Trò chơi :phản ứng nhanh
Trò chơi :phản ứng nhanh
Câu 1. Câu 4 -tr39 – SGK: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
Tế bào hồng cầu B. Tế bào biểu bì
C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào cơ
Câu 2. ( tr 40 – SGK): Trong cơ thể người, tế bào nào trong các tế bào sau đây có nhiều TI THỂ nhất?
Tế bào biểu bì B. Tế bào xương
C. Tế bào cơ tim D. Tế bào hồng cầu
Câu 3 . (Tr 41 – SGK) : Tại sao lá cây có màu xanh?
? Giải thích hình 8.2 – Tr 38 – SGK
So sánh ti thể và lục lạp
Trả lời các câu hỏi cuối bài
Đọc trước bài mới
BTVN
Chúc các em học tốt!
Chn thnh c?m on!
GV: Trần Thị Thu Hương
Khối 10
Màng Sinh Chất
1
Tế Bào Chất
Thành TB
Vùng Nhân
Ribôxôm
Lông
Roi
2
4
3
5
6
7
TRÒ CHƠI: Ai nhanh nhẤT = 10 điểm
Hình 1. Cấu tạo tế bào nhân sơ ( Vi khuẩn)
Tiết 10. bài 8 +9 .
Tế bào nhân thực
Giới Nguyên sinh
Giới Nấm
Giới Thực vật
Giới Động vật
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
TẾ BÀO THỰC VẬT
TRÒ CHƠI: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bước 1. chuẩn bị: + lớp chia 6 đội: 6 người tự chọn / 1 đội
+ BGK : cô cử bạn Nga và bạn Kiều Anh( lưu ý BGK trách nhiệm nghiên cứu kĩ nội dung bài để NHẬN XÉT và CHẤM ĐiỂM
Bước 2. trò chơi
Vòng 1: HÁI HOA DÂN CHỦ
Đại diện nhóm lên gắp thăm chủ đề: Có 6 chủ đề tương ứng 6 nhóm
Các nhóm sử dụng PHT cá nhân cô đã giao về nhà để THẢO LuẬN NHÓM( 2 PHÚT), thống nhất nội dung
Cử đại diện nhóm lên thuyết trình nội dung (2 PHÚT): dùng phiếu TLN trình bày kết hợp chỉ trên hình ảnh
BGK lưu ý TIÊU CHÍ CHẤM ĐiỂM:
1/ Nhóm trình bày tóm tắt, đúng, tốt : 10đ
2/ Mỗi ý trả lời thiếu hoặc sai: ( - 1 điểm)
3/ Nhóm khác có ý kiến bổ sung đúng: ( + 1điểm)
Vòng 2 : TÍCH - GẠCH – NỐI: trả lời bằng Phiếu học tập
Trả lời đúng + 1đ, sai: – 1đ
Tổng kết 2 vòng: đội cao điểm nhất được 10đ, sau đó điểm giảm dần trong thang điểm 10, đội không tham gia được 0 đ
,
TẾ BÀO THỰC VẬT
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
1
2
4
3
5
6
VÒNG 1 : THUYẾT TRÌNH
Nhân
Dịch nhân
Chức năng:
Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
(ADN và protein)
2 lớp
Chức năng:
Lưới nội chất hạt: tổng hợp protein ( chủ yếu là pro xuất bào)
Lưới nội chất trơn( tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân giải chất độc hại
RIBÔXÔM
Chức năng:
Tổng hợp protein của tế bào
Bộ máy Gôngi
Chức năng: phân xưởng lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của Tế bào
Ti thể
Chức năng: thực hiện quá trình HÔ HẤP:
N L hóa học quá trình hô hấp Năng lượng ATP
(trong chất hữu cơ) (cung cấp cho mọi hoạt động sống TB)
Chức năng: thực hiện quá trình QUANG HỢP
N LAS quá trình QH Năng lượng hóa học
( trong chất hữu cơ)
LỤC LẠP
? So sánh Ti thể và lục lạp
(AD N và Riboxom)
VÒNG 2 : Trò chơi : “TÍCH”
Yêu cầu : tích dấu x vào ô tương ứng
VÒNG 2 : Trò chơi : GẠCH VÀ NỐI
Yêu cầu : gạch và nối bào quan với chức năng tương ứng của nó
ĐÁP ÁN VÒNG 2
1 –c, 2 – g, 3 – d, 4 – e, 5 - a
Trò chơi : “TÍCH”
Trò chơi : “GẠCH VÀ NỐI ”
1
2
3
4
5
4
3
6
Xác định tên của 1 số thành phần của TB nhân thực?
Trò chơi :phản ứng nhanh
Trò chơi :phản ứng nhanh
Câu 1. Câu 4 -tr39 – SGK: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
Tế bào hồng cầu B. Tế bào biểu bì
C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào cơ
Câu 2. ( tr 40 – SGK): Trong cơ thể người, tế bào nào trong các tế bào sau đây có nhiều TI THỂ nhất?
Tế bào biểu bì B. Tế bào xương
C. Tế bào cơ tim D. Tế bào hồng cầu
Câu 3 . (Tr 41 – SGK) : Tại sao lá cây có màu xanh?
? Giải thích hình 8.2 – Tr 38 – SGK
So sánh ti thể và lục lạp
Trả lời các câu hỏi cuối bài
Đọc trước bài mới
BTVN
Chúc các em học tốt!
Chn thnh c?m on!
GV: Trần Thị Thu Hương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)