Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 10/05/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Tế bào nhân thực
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
Nhân
Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
- Có kích thước lớn, có cấu tạo phức tạp.
-Gồm 3 thành phần chính
Màng sinh chất
Tế bào chất: phát triển, có màng bao bọc, chia tế bào thành các xoang riêng biệt,có nhiều bào quan thực hiện các chức năng khác nhau.
Nhân: hoàn chỉnh, có màng nhân, bờn trong chứa nhiễm sắc thể gồm:ADN liên kết với Protêin
I. Nhân tế bào
Trình bày cấu tạo của nhân tế bào?
I. Nhân tế bào
? Cấu trúc
-Hình cầu, đường kính khoảng 5? m
-Bên ngoài: Bao bọc bởi 2 màng: Màng trong và màng ngoài ,trên màng có nhiều lỗ
-Bên trong là dịch nhân , chứa chất nhiễm sắc (ADN liên kết với protêin) và nhân con
Thí nghiệm chuyển nhân trứng ếch
Lấy nhân
Nhân của loài A
?
Con ếch con mang đặc điểm của loài nào?Vì sao?
Nêu vai trò của nhân tế bào?
Nhân tế bào
Nhân tế bào
? Cấu trúc
? Chức năng:
-Lưu trữ thông tin di truyền
-Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Hoạt động nhóm
Nhóm 1: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của lưới nội chất.
Nhóm 2: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của riboxom.
Nhóm 3: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của ti thể
Lưới nội chất hạt
Riboxom
Ti thể
ADN
Enzim
II. Lưới nội chất
-Là một hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau? phân bố khắp trong tế bào chất
Lưới nội chất hạt
Ribôxôm
+Lưới nội chất hạt:
Trên màng có đính các hạt riboxom, một đầu liên kết với màng nhân, đầu kia nối với hệ thống lưới nội chất trơn
Chức năng:Tổng hợp protêin tiết ra ngoài tế bào và các protêin cấu tạo nên màng tế bào
+ Lưới nội chất trơn( Lưới nội chất không hạt)
Trên màng không đính riboxom, đính các enzim
Chức năng:Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể.
Cấu trúc và chức năng của bộ máy Gôngi
Bộ máy Gôngi
* Cấu trúc
* Chức năng
Nhận và sửa chữa các chất được sản xuất trong mạng lưới nội chất ?
gắn thêm các chất khác(cacbohiđrat) ?
sảnphẩm hoàn chỉnh ? bao gói (đóng gói) vào trong các túi tiết
? chuyển tới các nơi trong tế bào hoặc ra khỏi tế bào
Cấu trúc của Ribôxôm
Hạt lớn
Hạt bé
III. Riboxom
? Cấu trúc
-Có kích thước bé
-Không có màng bao bọc
-Được cấu tạo từ rARN và nhiều loại protêin khác nhau
? Chức năng
Tổng hợp prôtêin cho tế bào
Cấu trúc của ti thể
IV. Ti thể
a. Cấu trúc
? Bên ngoài : Bao bọc bởi 2 lớp màng(màng kép)
-Màng ngoài trơn nhẵn ,không gấp khúc
-Màng trong:Gấp lại thành hình răng lược? mào, trên đó chứa nhiều enzim tham gia vào chuỗi truyền electron
? Bên trong ti thể:là chất nền chứa ADN và riboxom? diễn ra chu trình Crep.
b.Chức năng
Là "nhà máy điện" cung cấp năng lượng cho tế
bào dưới dạng các phân tử ATP.
ADN
Enzim
Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
a. Tế bào biểu bì
b. Tế bào hồng cầu
c. Tế bào cơ tim
d. Tế bào xương
Đáp án:
c. Tế bào cơ tim
Tìm các bào quan tương ứng với chức năng của nó
1
c
2.
g
3.
d
4
e
5.
a
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
Nhân
Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
- Có kích thước lớn, có cấu tạo phức tạp.
-Gồm 3 thành phần chính
Màng sinh chất
Tế bào chất: phát triển, có màng bao bọc, chia tế bào thành các xoang riêng biệt,có nhiều bào quan thực hiện các chức năng khác nhau.
Nhân: hoàn chỉnh, có màng nhân, bờn trong chứa nhiễm sắc thể gồm:ADN liên kết với Protêin
I. Nhân tế bào
Trình bày cấu tạo của nhân tế bào?
I. Nhân tế bào
? Cấu trúc
-Hình cầu, đường kính khoảng 5? m
-Bên ngoài: Bao bọc bởi 2 màng: Màng trong và màng ngoài ,trên màng có nhiều lỗ
-Bên trong là dịch nhân , chứa chất nhiễm sắc (ADN liên kết với protêin) và nhân con
Thí nghiệm chuyển nhân trứng ếch
Lấy nhân
Nhân của loài A
?
Con ếch con mang đặc điểm của loài nào?Vì sao?
Nêu vai trò của nhân tế bào?
Nhân tế bào
Nhân tế bào
? Cấu trúc
? Chức năng:
-Lưu trữ thông tin di truyền
-Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Hoạt động nhóm
Nhóm 1: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của lưới nội chất.
Nhóm 2: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của riboxom.
Nhóm 3: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của ti thể
Lưới nội chất hạt
Riboxom
Ti thể
ADN
Enzim
II. Lưới nội chất
-Là một hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau? phân bố khắp trong tế bào chất
Lưới nội chất hạt
Ribôxôm
+Lưới nội chất hạt:
Trên màng có đính các hạt riboxom, một đầu liên kết với màng nhân, đầu kia nối với hệ thống lưới nội chất trơn
Chức năng:Tổng hợp protêin tiết ra ngoài tế bào và các protêin cấu tạo nên màng tế bào
+ Lưới nội chất trơn( Lưới nội chất không hạt)
Trên màng không đính riboxom, đính các enzim
Chức năng:Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể.
Cấu trúc và chức năng của bộ máy Gôngi
Bộ máy Gôngi
* Cấu trúc
* Chức năng
Nhận và sửa chữa các chất được sản xuất trong mạng lưới nội chất ?
gắn thêm các chất khác(cacbohiđrat) ?
sảnphẩm hoàn chỉnh ? bao gói (đóng gói) vào trong các túi tiết
? chuyển tới các nơi trong tế bào hoặc ra khỏi tế bào
Cấu trúc của Ribôxôm
Hạt lớn
Hạt bé
III. Riboxom
? Cấu trúc
-Có kích thước bé
-Không có màng bao bọc
-Được cấu tạo từ rARN và nhiều loại protêin khác nhau
? Chức năng
Tổng hợp prôtêin cho tế bào
Cấu trúc của ti thể
IV. Ti thể
a. Cấu trúc
? Bên ngoài : Bao bọc bởi 2 lớp màng(màng kép)
-Màng ngoài trơn nhẵn ,không gấp khúc
-Màng trong:Gấp lại thành hình răng lược? mào, trên đó chứa nhiều enzim tham gia vào chuỗi truyền electron
? Bên trong ti thể:là chất nền chứa ADN và riboxom? diễn ra chu trình Crep.
b.Chức năng
Là "nhà máy điện" cung cấp năng lượng cho tế
bào dưới dạng các phân tử ATP.
ADN
Enzim
Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
a. Tế bào biểu bì
b. Tế bào hồng cầu
c. Tế bào cơ tim
d. Tế bào xương
Đáp án:
c. Tế bào cơ tim
Tìm các bào quan tương ứng với chức năng của nó
1
c
2.
g
3.
d
4
e
5.
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)