Bài 8. Tế bào nhân thực
Chia sẻ bởi Lý Thị Thanh |
Ngày 10/05/2019 |
106
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC (1)
GV: Nguyễn Thị Thu Hương
Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo
- Kích thước nhỏ (1-5?), tỉ lệ S/V lớn.
- Cấu taọ đơn giản:
+ Nhân chưa có màng bao bọc, chỉ chứa ADN dạng vòng.
+ TBC không có hệ thống n?i mng v khụng cú cỏc bo quan có màng bao bọc
Tế bào nhân
thực có gì khác
với tế bào
nhân sơ?
KiỂM TRA BÀI CŨ
Nêu các đặc điểm chính của tế bào nhân sơ?
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
Nhân tế bào:
Tế bào nhân thực (1)
Mô tả cấu trúc và chức năng của nhân.
Phần lớn có hình cầu, d= 5μ
*Chức năng:
-Có 2 lớp màng bao bọc, bên trong chứa chất nhiễm sắc và nhân con
*Cấu trúc:
Nhân tế bào:
*C?u trỳc:
Tế bào nhân thực (1)
Phần lớn có hình cầu, d= 5μ
-Có 2 lớp màng bao bọc, bên trong chứa chất nhiễm sắc và nhân con
*Chức năng:
-Nhân chứa thông tin di truyền
-Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của TB
Tế bào nhân thực: (1)
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
Mô tả cấu trúc và chức năng của LNC.
-L 1 hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau.
-2 loại LNC:
+LNC trơn: Không gắn các hạt RBX, có đính nhiều loại enzim
+LNC hạt: Có đính các hạt RBX
1.Lưới nội chất:
* Cấu trúc:
Tế bào nhân thực: (1)
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất:
*Cấu trúc:
*Chức năng:
-LNC trơn:Tham gia vào quá trình tổng hợp Lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.
-LNC hạt: +Tổng hợp Pr tiết ra ngoài TB và Pr cấu tạo nên màng TB
+1 đầu nối với LNC trơn và 1 đầu nối với màng nhân
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất:
2. Ribôxôm:
Mô tả cấu trúc và chức năng của ribôxôm:
*Cấu trúc:
- Không có màng bao bọc
-Gồm 1 số loại ARNr và nhiều loại Pr khác
*Chức năng:
-Là bào quan chuyên tổng hợp Pr của TB
Tế bào nhân thực: (1)
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất; 2. Ribôxôm;
3. B? mỏy gôngi:
Mô tả cấu trúc và chức năng của b? mỏy gôngi:
*Cấu trúc:
- Là 1 chồng túi màng dẹp xếp chồng lên nhau
*Chức năng:
-Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của Pr
Hình 8.2 Cấu trúc và chức năng của bộ máy gôngi
Tế bào nhân thực: (1)
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất; 2. Ribôxôm; 3. B? mỏy gôngi;
4. Ti thể:
Mô tả cấu trúc và chức năng của
ti thể:
*Cấu trúc:
-Có 2 lớp màng bao bọc: màng ngoài trơn nhẵn; màng trong gấp khúc thành các mào crista, trên đó có rất nhiều enzim hô hấp.
-Bên trong ti thể có chất nền chứa ADN và RBX
*Chức năng:
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của TB dưới dạng ATP
Tế bào nhân thực : (1)
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất; 2. Ribôxôm; 3.B? mỏy gôngi; 4. Ti thể;
5.L?c lạp:
Mô tả cấu trúc và chức năng của l?c lạp:
Có 2 lớp màng bao bọc.
- Bờn trong chứa:
+Strôma: ch?t n?n
+Grana: cỏc tỳi d?t tilacụit x?p ch?ng lờn nhau, trờn mng c?a tilacoit ch?a nhi?u ch?t di?p l?c v E quang h?p
- Chỉ có trong tế bào thực vật.
*Cấu trúc:
Tế bào nhân thực : (1)
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất; 2. Ribôxôm; 3.B? mỏy gôngi; 4. Ti thể;
5.L?c lạp:
*C?u trỳc:
*Chức năng:
-Lục lạp có chứa chất diệp lục có khả năng chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học
Câu hỏi : Trong cơ thể:
* TB nào có LNC hạt phát triển mạnh nhất?
A.TB hồng cầu B.TB bạch cầu C. TB biểu bì D.TB cơ
*TB nào có LNC trơn phát triển mạnh nhất?
A. TB hồng cầu B. TB cơ C. TB gan D. TB biểu bì
*TB nào có nhiều ti thể nhất?
Ở đâu cần nhiều năng lượng ở đó cần nhiều “Nhà máy điện” Ở TB cơ tim (ngoài ra cả ở TB gan)
Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Tế bào nhân sơ:
Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn.
Cấu taọ đơn giản:
+ Nhân chưa có màng bao bọc, chỉ chứa ADN dạng vòng.
+ TBC không có hệ thống lưới nội chất.
+ Trong TBC không có các bào quan có màng bao bọc
Tế bào nhân thực:
Kích thước lớn, tỉ lệ S/V nhỏ.
Cấu tạo phức tạp:
+ Nhân có màng bao bọc, chứa chất nhiễm sắc.
+ TBC có hệ thống lưới nội chất chia tế bào thành các xoang riêng biệt
+ Trong TBC có các bào quan có màng bao bọc
Tế bào nhân thực : (1)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Câu hỏi trắc nghiệm:
1. Trong dịch nhân của TB nhân thực có chứa:
A. Ty thể và TBC. B. Chất nhiễm sắc và nhân con.
C. TBC và NST. D. Nhân con và màng lưới nội chất.
2. Điều nào sau đây sai khi nói về nhân con:
A. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của TB. B. Có rất nhiều trong mỗi TB.
C. Chỉ có ở TB nhân thực. D. Có chứa nhiều phân tử ARN.
3. Thành phần hoá học của ribôxôm:
A. AND, ARN, prôtêin. B. ARN, prôtêin.
C. AND, ARN, lipit. D. AND, ARN, nhiễm sắc thể.
4. Trong TB trung thể có vai trò:
A. Tham gia hình thành thoi vô sắc. B.Chứa chất dự trữ cho TB. C. Tạo năng lượng cho TB. D. Bảo vệ TB.
5. Chức năng của nhân:
A. Chứa đựng, bảo quản ,truyền đạt TTDT. B. Cung cấp năng lượng.
C. Vận chuyển các chất trong TB. D. Giúp trao đổi chất của TB
B
B
B
A
A
XIN CHÂN THàNH cảm ơn
chào tạm biệt hẹn gặp lại
GV: Nguyễn Thị Thu Hương
Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo
- Kích thước nhỏ (1-5?), tỉ lệ S/V lớn.
- Cấu taọ đơn giản:
+ Nhân chưa có màng bao bọc, chỉ chứa ADN dạng vòng.
+ TBC không có hệ thống n?i mng v khụng cú cỏc bo quan có màng bao bọc
Tế bào nhân
thực có gì khác
với tế bào
nhân sơ?
KiỂM TRA BÀI CŨ
Nêu các đặc điểm chính của tế bào nhân sơ?
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
Nhân tế bào:
Tế bào nhân thực (1)
Mô tả cấu trúc và chức năng của nhân.
Phần lớn có hình cầu, d= 5μ
*Chức năng:
-Có 2 lớp màng bao bọc, bên trong chứa chất nhiễm sắc và nhân con
*Cấu trúc:
Nhân tế bào:
*C?u trỳc:
Tế bào nhân thực (1)
Phần lớn có hình cầu, d= 5μ
-Có 2 lớp màng bao bọc, bên trong chứa chất nhiễm sắc và nhân con
*Chức năng:
-Nhân chứa thông tin di truyền
-Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của TB
Tế bào nhân thực: (1)
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
Mô tả cấu trúc và chức năng của LNC.
-L 1 hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau.
-2 loại LNC:
+LNC trơn: Không gắn các hạt RBX, có đính nhiều loại enzim
+LNC hạt: Có đính các hạt RBX
1.Lưới nội chất:
* Cấu trúc:
Tế bào nhân thực: (1)
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất:
*Cấu trúc:
*Chức năng:
-LNC trơn:Tham gia vào quá trình tổng hợp Lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.
-LNC hạt: +Tổng hợp Pr tiết ra ngoài TB và Pr cấu tạo nên màng TB
+1 đầu nối với LNC trơn và 1 đầu nối với màng nhân
Tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất:
2. Ribôxôm:
Mô tả cấu trúc và chức năng của ribôxôm:
*Cấu trúc:
- Không có màng bao bọc
-Gồm 1 số loại ARNr và nhiều loại Pr khác
*Chức năng:
-Là bào quan chuyên tổng hợp Pr của TB
Tế bào nhân thực: (1)
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất; 2. Ribôxôm;
3. B? mỏy gôngi:
Mô tả cấu trúc và chức năng của b? mỏy gôngi:
*Cấu trúc:
- Là 1 chồng túi màng dẹp xếp chồng lên nhau
*Chức năng:
-Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của Pr
Hình 8.2 Cấu trúc và chức năng của bộ máy gôngi
Tế bào nhân thực: (1)
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất; 2. Ribôxôm; 3. B? mỏy gôngi;
4. Ti thể:
Mô tả cấu trúc và chức năng của
ti thể:
*Cấu trúc:
-Có 2 lớp màng bao bọc: màng ngoài trơn nhẵn; màng trong gấp khúc thành các mào crista, trên đó có rất nhiều enzim hô hấp.
-Bên trong ti thể có chất nền chứa ADN và RBX
*Chức năng:
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của TB dưới dạng ATP
Tế bào nhân thực : (1)
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất; 2. Ribôxôm; 3.B? mỏy gôngi; 4. Ti thể;
5.L?c lạp:
Mô tả cấu trúc và chức năng của l?c lạp:
Có 2 lớp màng bao bọc.
- Bờn trong chứa:
+Strôma: ch?t n?n
+Grana: cỏc tỳi d?t tilacụit x?p ch?ng lờn nhau, trờn mng c?a tilacoit ch?a nhi?u ch?t di?p l?c v E quang h?p
- Chỉ có trong tế bào thực vật.
*Cấu trúc:
Tế bào nhân thực : (1)
I. Nhân tế bào:
II. Tế bào chất:
1.Lưới nội chất; 2. Ribôxôm; 3.B? mỏy gôngi; 4. Ti thể;
5.L?c lạp:
*C?u trỳc:
*Chức năng:
-Lục lạp có chứa chất diệp lục có khả năng chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học
Câu hỏi : Trong cơ thể:
* TB nào có LNC hạt phát triển mạnh nhất?
A.TB hồng cầu B.TB bạch cầu C. TB biểu bì D.TB cơ
*TB nào có LNC trơn phát triển mạnh nhất?
A. TB hồng cầu B. TB cơ C. TB gan D. TB biểu bì
*TB nào có nhiều ti thể nhất?
Ở đâu cần nhiều năng lượng ở đó cần nhiều “Nhà máy điện” Ở TB cơ tim (ngoài ra cả ở TB gan)
Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Tế bào nhân sơ:
Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn.
Cấu taọ đơn giản:
+ Nhân chưa có màng bao bọc, chỉ chứa ADN dạng vòng.
+ TBC không có hệ thống lưới nội chất.
+ Trong TBC không có các bào quan có màng bao bọc
Tế bào nhân thực:
Kích thước lớn, tỉ lệ S/V nhỏ.
Cấu tạo phức tạp:
+ Nhân có màng bao bọc, chứa chất nhiễm sắc.
+ TBC có hệ thống lưới nội chất chia tế bào thành các xoang riêng biệt
+ Trong TBC có các bào quan có màng bao bọc
Tế bào nhân thực : (1)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Câu hỏi trắc nghiệm:
1. Trong dịch nhân của TB nhân thực có chứa:
A. Ty thể và TBC. B. Chất nhiễm sắc và nhân con.
C. TBC và NST. D. Nhân con và màng lưới nội chất.
2. Điều nào sau đây sai khi nói về nhân con:
A. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của TB. B. Có rất nhiều trong mỗi TB.
C. Chỉ có ở TB nhân thực. D. Có chứa nhiều phân tử ARN.
3. Thành phần hoá học của ribôxôm:
A. AND, ARN, prôtêin. B. ARN, prôtêin.
C. AND, ARN, lipit. D. AND, ARN, nhiễm sắc thể.
4. Trong TB trung thể có vai trò:
A. Tham gia hình thành thoi vô sắc. B.Chứa chất dự trữ cho TB. C. Tạo năng lượng cho TB. D. Bảo vệ TB.
5. Chức năng của nhân:
A. Chứa đựng, bảo quản ,truyền đạt TTDT. B. Cung cấp năng lượng.
C. Vận chuyển các chất trong TB. D. Giúp trao đổi chất của TB
B
B
B
A
A
XIN CHÂN THàNH cảm ơn
chào tạm biệt hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Thị Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)