Bài 8. Tế bào nhân thực

Chia sẻ bởi trương thanh | Ngày 10/05/2019 | 84

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Danh Chung- Sinh học I
1
KiỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân sơ. Các thành phân chính của tế bào nhân sơ?
Theo em, bào quan nào quan trọng nhất, vì sao?

Danh Chung- Sinh học I
2
Vào bài mới
TIẾT 8 - BÀI 8,9
TẾ BÀO NHÂN THỰC
NỘI DUNG
Đặc điểm chung của tế
bào nhân thực
II. Cấu tạo tế bào nhân thực
Tế bào động vật
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
Tế bào thực vật
Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân thực?
TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Kích thước lớn, cấu trúc phứt tạp.
- Cấu tạo gồm 3 thành phần:
+ Màng sinh chất.
+ Tế bào chất chứa nhiều bào quan có màng bao bọc.
+ Nhân có màng bao bọc, chứa vật chất di truyền.
TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Nhân tế bào
Nhân tế bào có cấu tạo như thế nào?
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
a. Cấu tạo
1. Nhân tế bào
- Cấu trúc hình cầu, được bao bọc bởi 2 lớp màng.
- Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (ADN liên kết với prôtein) và nhân con.
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
(ADN và protein)
a- Cấu tạo
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Thí nghiệm chuyển nhân trứng ếch
Nêu vai trò của nhân tế bào?
Loài A
Loài B
ếch con
1. Nhân tế bào
- Lưu giữ thông tin di truyền => điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
b. Chức năng
2. Lưới nội chất:
Lưới nội chất là gì? Có mấy loại lưới nội chất?
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Đặc điểm và chức năng của lưới nội chất hạt, lưới nội chất trơn ?
2. Lưới nội chất:
- Là bào quan có màng đơn, gồm hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau chia tế bào chất thành nhiều xoang chức năng.
- Gồm 2 loại:
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
+ Lưới nội chất hạt : trên màng có đính các hạt ribôxôm  chức năng tổng hợp protein.
+ Lưới nội chất trơn: trên màng đính enzim  chức năng tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy các chất độc hại đối với cơ thể.
3. Ribôxôm:
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Lưới nội chất hạt :Tế bào thần kinh, bạch cầu; lưới nội chất trơn phát triển ở tế bào gan, ruôt non, tuyến nhờn…
3. Ribôxôm:
Cấu trúc và chức năng của ribôxôm?
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Không có màng bao bọc, được cấu tạo từ rARN và protein  Tổng hợp protein cho tế bào.
4. Bộ máy gôngi:
Cấu trúc của bộ máy gôngi?
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Sau khi protein được tổng hợp xong ở lưới nội chất hạt, chúng sẽ được tách ra bằng túi tiết và được vận chuyển đến bào quan nào?
Túi tiết
4. Bộ máy gôngi:
TẾ BÀO NHÂN THỰC
a. Cấu trúc: Là 1 chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau.
b. Chức năng: là phân xưởng lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bộ máy Gôn –gi có chức năng gì?
5. Ti thể
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Cấu trúc:
- Là bào quan có cấu trúc màng kép:
+ Màng ngoài trơn không gấp khúc.
+ Màng trong gấp nếp tạo thành các mào, trên đó có các enzim hô hấp.
-Bên trong: chất nền có chứa ADN và ribôxôm.

Đặc điểm cấu trúc của ti thể?
5. Ti thể
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Ví dụ :
-TB gan có 2500 ti thể
-TB cơ ngực của các loài chim bay cao bay xa có 2800 ti thể
 Em có kết luận gì về số lượng ti thể ở các loại tế bào khác nhau? Có liên hệ gì đến chức năng của ti thể?
Ở người, tế bào nào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?

A Tế bào cơ tim
B Tế bào cơ
C Tế bào xương
D Tế bào biểu bì
b. Chức năng:
- Cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào dưới dạng ATP
A
B
C
D
1
Cấu tạo của tế bào nhân thực gồm?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Màng sinh chất
Tế bào chất chứa nhiều bào quan phức tạp
Nhân có màng bao bọc, chứa vật chất di truyền
Cả A, B và C
1
2
3
4
5
ĐA 1
ĐA 2
ĐA 3
ĐA 4
ĐA 5
Từ chìa khóa là từ có 13 chữ cái



Câu 1. Là từ có 9 chữ cái.
Bào quan của tế bào có chức năng lưu giữ thông tin di truyền
O

B
?
T
N

H
N



N

H
N
G
N

M
Câu 2. Là từ có 8 chữ cái.
Thành phần cấu tạo của nhân tế bào



E
M
O
S
O
B
I
R
Câu 3. Là từ có 8 chữ cái.
Bào quan tổng hợp protein cho tế bào



E
M
O
S
O
B
I
R
Câu 3. Là từ có 8 chữ cái.
Bào quan tổng hợp protein cho tế bào



Câu 4. Là từ có 12 chữ cái.
Thành phần bao bọc lấy tế bào chất của tế bào
H
C
H
N
I
S
G
N

?
T
M



U
?
C
H
N
ì
h
Câu 5. Là từ có 7 chữ cái.
Hình dạng của nhân tế bào
1
2
3
4
5
ĐA 1
ĐA 2
ĐA 3
ĐA 4
ĐA 5
O

B
?
T
N
?
H
N
N

H
N
G
N

M
E
M
O
S
O
B
I
R
T

H
C
H
N
I
S
U
?
C
H
N
M

N
G
H
Ì
Từ chìa khóa là từ có 13 chữ cái
N
T

B
À
O
H
Â
N
T
H

C

Bài học đến đây là kết thúc
Cảm ơn quý thầy cô
và các em đã lắng nghe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: trương thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)