Bài 8. Tế bào nhân thực

Chia sẻ bởi Phạm Thị Cheo | Ngày 10/05/2019 | 64

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tế bào nhân thực thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
A
B
C
D
1
Chức năng của roi ở tế bào vi khuẩn là?
Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào
Giúp chúng bám vào bề mặt tế bào người
Giúp vi khuẩn di chuyển
Giúp vi khuẩn tiếp hợp
A
B
C
D
2
Màng sinh chất của tế bào nhân sơ được cấu tạo từ?
Axit nuclêic
Phôtpholipit và prôtêin
Prôtêin
Peptiđôglican
A
B
C
D
3
Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
Màng sinh chất
Vỏ nhầy
Mạng lưới nội chất
Lông, roi
Vùng nhân
Tế bào chất
Màng sinh chất
Tế bào nhân sơ
3
2
1
Tế bào nhân thực
Nhân
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC
NỘI DUNG
Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
Cấu tạo tế bào nhân thực
Nhân tế bào
Lưới nội chất
Ribôxôm
Bộ máy Gôngi
SO SÁNH TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC:
Về kích thước? Về cấu tạo?
TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
Kích thước lớn.
Cấu tạo phức tạp, gồm 3 thành phần chính:
Màng sinh chất.
Tế bào chất: chứa nhiều bào quan có màng bao bọc.
Nhân: chứa vật chất di truyền có màng bao bọc.

I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
Thành Xenlulozơ
Trung thể
Lục lạp
Lizôxôm
1
2
3
7
5
4
6
8
9
Cho biết hình dạng và kích thước của nhân?
1. Nhân tế bào
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Nhân tế bào
- Cấu trúc:
+ Có màng kép.
+ Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (ADN kết hợp prôtêin) và nhân con.
Tế bào trứng ếch
Loài A
Loài B
Ếch con A
Ếch con B
Tế bào trứng ếch
Loài A
Loài B
Chức năng:
+ Mang thông tin di truyền.
+ Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
1. Nhân tế bào
1
3
7
5
4
6
8
9
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
2. Lưới nội chất
Lưới nội chất có cấu trúc như thế nào?
a. Cấu trúc
Có màng đơn.
Gồm hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.
2. Lưới nội chất
Có 2 loại:
+ Lưới nội chất hạt: có đính hạt ribôxôm
+ Lưới nội chất trơn: không có đính hạt ribôxôm nhưng có đính enzym
b. Chức năng
+ Lưới nội chất hạt: Tổng hợp prôtêin
+ Lưới nội chất trơn: Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường, phân huỷ chất độc…
2. Lưới nội chất
CẤU TRÚC LƯỚI NỘI CHẤT TRƠN
1
7
5
6
8
9
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
3. Ribôxôm
Cho biết cấu trúc và chức năng của ribôxôm?
- Cấu trúc:
+ Không có màng bao bọc
+ Được cấu tạo từ rARN và prôtêin
3. Ribôxôm
Chức năng: là nơi tổng hợp prôtêin.
1
5
6
8
9
Cho biết cấu trúc của bộ máy Gôngi?
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
4. Bộ máy Gôngi
4. Bộ máy Gôngi
- Cấu trúc:
+ Có màng đơn.
+ Gồm các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau, nhưng tách biệt nhau theo hình vòng cung.
Bộ máy Gôngi
Lưới nội chất
4. Bộ máy Gôngi
- Chức năng: Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm.
Những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
Câu 1: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào:
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B. Cung cấp năng lượng
C. Vận chuyển các chất
D. Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
Câu 2: Thành phần hoá học của Ribôxôm là:
A. ADN, ARN và prôtêin
B. Prôtêin và rARN
C. Lipit, ARN, ADN
D. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
Câu 3: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào gan
Về nhà
1. Làm bài tập 4, 6 trang 39
2. Soạn bài mới theo hướng dẫn ở phiếu soạn bài.
3. Tiết sau kiểm tra bài cũ “Thử tài đoán hình”
Đặc điểm nào sau đây của tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ?
A. Có màng sinh chất
B. Có bộ máy gôngi và lưới nội chất
C. Có màng nhân
D. Câu B và C đều đúng
PHÂN BIỆT TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC
Giống nhau:
- Đều gồm 3 TP chính: Màng sinh chất, tế bào chất và nhân(vùng nhân) chứa ADN.
- Đều có bào quan Riboxom
Phân tích mối quan hệ giữa nhân, riboxom
lưới nội chất và bộ máy gôngi?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Cheo
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)