Bài 8. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hoá học

Chia sẻ bởi Trần Bá Nguyên | Ngày 10/05/2019 | 132

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

TIẾT 15 SỰ BIẾN ĐỔI CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
SỰ BIẾN ĐỔI CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A
LUYỆN TẬP
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI TẬP
KIỂM TRA BÀI CŨ
3. Xác định vị trí các nguyên tố có STT trong bảng TH: Z=5, 13
4. Xác định vị trí các nguyên tố có STT trong bảng TH: Z=6, 14
1. Xác định vị trí các nguyên tố có STT trong bảng TH: Z=3, 11
2. Xác định vị trí các nguyên tố có STT trong bảng TH: Z=4, 12
Undo
Z = 3 Nhóm IA, chu kỳ 2
Z = 11 Nhóm IA, chu kỳ 3
Z = 4 Nhóm IIA, chu kỳ 2
Z = 6 Nhóm IVA, chu kỳ 2
Z = 12 Nhóm IIA, chu kỳ 3
Z = 13 Nhóm IIIA, chu kỳ 3
Z = 14 Nhóm IVA, chu kỳ 3
Z = 15 Nhóm IIIA, chu kỳ 2
H
s1


Na
3s1


K
4s1


Rb
5s1


Cs
6s1


Fr
7s1


Mg
3s2


Ca
4s2


Sc
5s2


Ba
6s2


Ra
7s2


Al
3s23p1


Ga
4s24p1


In
5s25p1


Ti
6s26p1


Si
3s23p2


Ge
4s24p2


Sn
5s25p2


Pb
6s26p2


P
3s23p3


As
4s24p3


Sb
5s25p3


Bi
6s26p3


S
3s23p4


Se
4s24p4


Te
5s25p4


Po
6s26p4


Cl
3s23p5


Br
4s22p5


I
5s25p5


At
6s26p5


Li
2s1


Be
2s2


B
2s22p1


C
2s22p2


N
2s22p3


O
2s22p4


F
2s22p5


Ne
2s22p6


He
1s2


Ar
3s23p6


Kr
4s24p6


Kr
5s25p6


Xe
6s26p6


Nhận xét về số electron lớp ngoài cùng của ntử các ntố trong cùng một nhóm?
Undo
H
s1


Na
3s1


K
4s1


Rb
5s1


Cs
6s1


Fr
7s1


Mg
3s2


Ca
4s2


Sc
5s2


Ba
6s2


Ra
7s2


Al
3s23p1


Ga
4s24p1


In
5s25p1


Ti
6s26p1


Si
3s23p2


Ge
4s24p2


Sn
5s25p2


Pb
6s26p2


P
3s23p3


As
4s24p3


Sb
5s25p3


Bi
6s26p3


S
3s23p4


Se
4s24p4


Te
5s25p4


Po
6s26p4


Cl
3s23p5


Br
4s22p5


I
5s25p5


At
6s26p5


Li
2s1


Be
2s2


B
2s22p1


C
2s22p2


N
2s22p3


O
2s22p4


F
2s22p5


Ne
2s22p6


He
1s2


Ar
3s23p6


Kr
4s24p6


Kr
5s25p6


Xe
6s26p6


Nguyên nhân nào gây nên sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố?
Undo
H
s1


Na
3s1


K
4s1


Rb
5s1


Cs
6s1


Fr
7s1


Mg
3s2


Ca
4s2


Sc
5s2


Ba
6s2


Ra
7s2


Al
3s23p1


Ga
4s24p1


In
5s25p1


Ti
6s26p1


Si
3s23p2


Ge
4s24p2


Sn
5s25p2


Pb
6s26p2


P
3s23p3


As
4s24p3


Sb
5s25p3


Bi
6s26p3


S
3s23p4


Se
4s24p4


Te
5s25p4


Po
6s26p4


Cl
3s23p5


Br
4s22p5


I
5s25p5


At
6s26p5


Li
2s1


Be
2s2


B
2s22p1


C
2s22p2


N
2s22p3


O
2s22p4


F
2s22p5


Ne
2s22p6


He
1s2


Ar
3s23p6


Kr
4s24p6


Kr
5s25p6


Xe
6s26p6


Undo
Nhận xét về sự biến đổi số electron lớp ngoài cùng của ntử các ntố qua các chu kỳ theo chiều tăng của Z+?
I. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
-Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm A được lặp lại sau mỗi chu kì, ta nói rằng: Chúng biến đổi một cách tuần hoàn
-Sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố khi điện tích hạt nhân tăng dần chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn
Undo
?2
?1
Hãy nhận xét STT của nhóm so với số electron ngoài cùng của các nguyên tố trong cùng nhóm?
H
s1


Na
3s1


K
4s1


Rb
5s1


Cs
6s1


Fr
7s1


Mg
3s2


Ca
4s2


Sc
5s2


Ba
6s2


Ra
7s2


Al
3s23p1


Ga
4s24p1


In
5s25p1


Ti
6s26p1


Si
3s23p2


Ge
4s24p2


Sn
5s25p2


Pb
6s26p2


P
3s23p3


As
4s24p3


Sb
5s25p3


Bi
6s26p3


S
3s23p4


Se
4s24p4


Te
5s25p4


Po
6s26p4


Cl
3s23p5


Br
4s22p5


I
5s25p5


At
6s26p5


Li
2s1


Be
2s2


B
2s22p1


C
2s22p2


N
2s22p3


O
2s22p4


F
2s22p5


Ne
2s22p6


He
1s2


Ar
3s23p6


Kr
4s24p6


Kr
5s25p6


Xe
6s26p6


Undo
II. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A
1.Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A
Các nguyên tố trong cùng một nhóm A có cùng số lớp electron lớp ngoài cùng → có sự giống nhau về tính chất hoá học
Số thứ tự của nhóm = số electron ở lớp
ngoài cùng = số electron hoá trị
Các nguyên tố thuộc 2 nhóm IA và IIA là các nguyên tố s
Các nguyên tố thuộc các nhóm IIIA → VIIIA là các nguyên tố p

?1
?2
?3
2 Một số nhóm tiêu biểu
Nhóm VIIIA là nhóm khí hiếm
Nhóm VIIA là nhóm halogen
Nhóm IA là nhóm kim loại kiềm
a-Nhóm VIIIA (Nhóm khí hiếm)
Gồm 6 nguyên tố: He, Ne, Ar, Kr, Xe, Rn
Cấu hình (e) ngoài cùng: ns2np6 (8e), trừ He 1s2 (2e)
Trơ về mặt hoá học ở điều kiện thường
Đều ở trạng thái khí, phân tử chỉ gồm 1 nguyên tử
Dùng bảng TH cho biết nhóm VIIIA gồm những nguyên tố nào?
Hãy nêu cấu hình (e) ngoài cùng thuộc chu kỳ n nhóm VIIIA?
Hãy nhận xét tính chất hoá học của các nguyên tố nhóm VIIIA?
Trong nhóm IA, VIIA
-Xác định các nguyên tố?
-Xác định cấu hình (e) ngoài cùng?
-Có khả năng nhường hay nhận (e) và là bao nhiêu?
-Xác định hóa trị trong các hợp chất?
-Xác định tính chất hoá học chung của các nguyên tố?

NHÓM 1,2 THẢO LUẬN NHÓM IA
NHÓM 3,4 THẢO LUẬN NHÓM VIIA

b-Nhóm IA (kim loại kiềm)
Gồm 6 nguyên tố: Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
Cấu hình (e) ngoài cùng: ns1 (1e)
Có khuynh hướng nhường 1e
Trong các hợp chất có hoá trị I
Tính chất hoá học:
-Tác dụng với O2 tạo thành oxitbazơ
- Tác dụng với H2O tạo hiđroxit (Kiềm)
- Tác dụng với phi kim tạo muối
c-Nhóm VIIA (Halogen)
Gồm 5 nguyên tố: F, Cl, Br, I, At
Cấu hình (e) ngoài cùng: ns2np5 (7e)
Có khuynh hướng nhận 1e
Trong các hợp chất với kim loại và H2 có hoá trị I
Tính chất hoá học:
-Tác dụng với kim loại tạo Muối
- Tác dụng với H2 tạo hợp chất khí
- Hiđrixit của các halogen là những axit
Undo
Hãy nhận xét (e) ngoài cùng của các nguyên tố nhóm IVIIA đang điền dở ở phân lớp nào?
H
s1


Na
3s1


K
4s1


Rb
5s1


Cs
6s1


Ne
7s1


Mg
3s2


Ca
4s2


Sc
5s2


Ba
6s22p6


Ra
7s2


Al
3s23p1


Ga
4s24p1


In
5s25p1


Ti
6s26p1


Si
3s23p2


Ge
4s24p2


Sn
5s25p2


Pb
6s26p2


P
3s23p3


As
4s24p3


Sb
5s25p3


Bi
6s26p3


S
3s23p4


Se
4s24p4


Te
5s25p4


Po
6s26p4


Cl
3s23p5


Br
4s22p5


I
5s25p5


At
6s26p5


Li
2s1


Be
2s2


B
2s22p1


C
2s22p2


N
2s22p3


O
2s22p4


F
2s22p5


Ne
2s22p6


He
1s2


Ar
3s23p6


Kr
4s24p6


Kr
5s25p6


Xe
2s22p6


Undo
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hoá học tương tự nhau vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:
A) Số (e) như nhau
Undo
A
D
B
C
ĐÁP ÁN
B) Số lớp (e) như nhau
C) Số (e) thuộc lớp ngoài cùng như nhau
D) Có cùng số (e) s và p
Một ntố thuộc chu kì 3, nhóm VA trong BTH các Ntố hoá học hỏi
cấu hình eleetron của nguyên tố đó là
A) 1s2 2s22p6 3s2 3p3 B) 1s2 2s22p6 3s2 3p5
Undo
C
D
B
A
ĐÁP ÁN
C) 1s2 2s22p6 3s2 3p4 D) 1s2 2s22p6 3s2 3p1
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI TẬP
- Xác định sự biên thiên cấu hình electron của các nguyên tố nhóm A.
-Lập mối liên hệ giữa cấu hình electron nguyên tử với tính chất của các nguyên tố nhóm A
- Đọc bài 9 và trả lời câu hỏi:
Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố tính kim loại và phi kim của các nguyên tố, thành phần, tính chất của hợp chất các nguyên tố biến đổi như thế nào?
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT


GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ DUYÊN
TỔ KHTN-THPT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Bá Nguyên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)