Bài 8. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Linh | Ngày 10/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

TIẾT 15 SỰ BIẾN ĐỔI CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
SỰ BIẾN ĐỔI CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A
LUYỆN TẬP
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI TẬP
KIỂM TRA BÀI CŨ
3. Xác định vị trí các nguyên tố có STT trong bảng TH: Z=5, 13
4. Xác định vị trí các nguyên tố có STT trong bảng TH: Z=6, 14
1. Xác định vị trí các nguyên tố có STT trong bảng TH: Z=3, 11
2. Xác định vị trí các nguyên tố có STT trong bảng TH: Z=4, 12
Undo
Z = 3 Nhóm IA, chu kỳ 2
Z = 11 Nhóm IA, chu kỳ 3
Z = 4 Nhóm IIA, chu kỳ 2
Z = 6 Nhóm IVA, chu kỳ 2
Z = 12 Nhóm IIA, chu kỳ 3
Z = 13 Nhóm IIIA, chu kỳ 3
Z = 14 Nhóm IVA, chu kỳ 3
Z = 15 Nhóm IIIA, chu kỳ 2
H
s1

Na
3s1

K
4s1

Rb
5s1

Cs
6s1

Fr
7s1

Mg
3s2

Ca
4s2

Sc
5s2

Ba
6s2

Ra
7s2

Al
3s23p1

Ga
4s24p1

In
5s25p1

Ti
6s26p1

Si
3s23p2

Ge
4s24p2

Sn
5s25p2

Pb
6s26p2

P
3s23p3

As
4s24p3

Sb
5s25p3

Bi
6s26p3

S
3s23p4

Se
4s24p4

Te
5s25p4

Po
6s26p4

Cl
3s23p5

Br
4s22p5

I
5s25p5

At
6s26p5

Li
2s1

Be
2s2

B
2s22p1

C
2s22p2

N
2s22p3

O
2s22p4

F
2s22p5

Ne
2s22p6

He
1s2

Ar
3s23p6

Kr
4s24p6

Kr
5s25p6

Xe
6s26p6

Nhận xét về số electron lớp ngoài cùng của ntử các ntố trong cùng một nhóm?
Undo
H
s1

Na
3s1

K
4s1

Rb
5s1

Cs
6s1

Fr
7s1

Mg
3s2

Ca
4s2

Sc
5s2

Ba
6s2

Ra
7s2

Al
3s23p1

Ga
4s24p1

In
5s25p1

Ti
6s26p1

Si
3s23p2

Ge
4s24p2

Sn
5s25p2

Pb
6s26p2

P
3s23p3

As
4s24p3

Sb
5s25p3

Bi
6s26p3

S
3s23p4

Se
4s24p4

Te
5s25p4

Po
6s26p4

Cl
3s23p5

Br
4s22p5

I
5s25p5

At
6s26p5

Li
2s1

Be
2s2

B
2s22p1

C
2s22p2

N
2s22p3

O
2s22p4

F
2s22p5

Ne
2s22p6

He
1s2

Ar
3s23p6

Kr
4s24p6

Kr
5s25p6

Xe
6s26p6

Nguyên nhân nào gây nên sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố?
Undo
H
s1

Na
3s1

K
4s1

Rb
5s1

Cs
6s1

Fr
7s1

Mg
3s2

Ca
4s2

Sc
5s2

Ba
6s2

Ra
7s2

Al
3s23p1

Ga
4s24p1

In
5s25p1

Ti
6s26p1

Si
3s23p2

Ge
4s24p2

Sn
5s25p2

Pb
6s26p2

P
3s23p3

As
4s24p3

Sb
5s25p3

Bi
6s26p3

S
3s23p4

Se
4s24p4

Te
5s25p4

Po
6s26p4

Cl
3s23p5

Br
4s22p5

I
5s25p5

At
6s26p5

Li
2s1

Be
2s2

B
2s22p1

C
2s22p2

N
2s22p3

O
2s22p4

F
2s22p5

Ne
2s22p6

He
1s2

Ar
3s23p6

Kr
4s24p6

Kr
5s25p6

Xe
6s26p6

Undo
Nhận xét về sự biến đổi số electron lớp ngoài cùng của ntử các ntố qua các chu kỳ theo chiều tăng của Z+?
I. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
-Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm A được lặp lại sau mỗi chu kì, ta nói rằng: Chúng biến đổi một cách tuần hoàn
-Sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố khi điện tích hạt nhân tăng dần chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn
Undo
?2
?1
Hãy nhận xét STT của nhóm so với số electron ngoài cùng của các nguyên tố trong cùng nhóm?
H
s1

Na
3s1

K
4s1

Rb
5s1

Cs
6s1

Fr
7s1

Mg
3s2

Ca
4s2

Sc
5s2

Ba
6s2

Ra
7s2

Al
3s23p1

Ga
4s24p1

In
5s25p1

Ti
6s26p1

Si
3s23p2

Ge
4s24p2

Sn
5s25p2

Pb
6s26p2

P
3s23p3

As
4s24p3

Sb
5s25p3

Bi
6s26p3

S
3s23p4

Se
4s24p4

Te
5s25p4

Po
6s26p4

Cl
3s23p5

Br
4s22p5

I
5s25p5

At
6s26p5

Li
2s1

Be
2s2

B
2s22p1

C
2s22p2

N
2s22p3

O
2s22p4

F
2s22p5

Ne
2s22p6

He
1s2

Ar
3s23p6

Kr
4s24p6

Kr
5s25p6

Xe
6s26p6

Undo
II. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A
1.Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A
Các nguyên tố trong cùng một nhóm A có cùng số lớp electron lớp ngoài cùng → có sự giống nhau về tính chất hoá học
Số thứ tự của nhóm = số electron ở lớp
ngoài cùng = số electron hoá trị
Các nguyên tố thuộc 2 nhóm IA và IIA là các nguyên tố s
Các nguyên tố thuộc các nhóm IIIA → VIIIA là các nguyên tố p
?1
?2
?3
2 Một số nhóm tiêu biểu
Nhóm VIIIA là nhóm khí hiếm
Nhóm VIIA là nhóm halogen
Nhóm IA là nhóm kim loại kiềm
a-Nhóm VIIIA (Nhóm khí hiếm)
Gồm 6 nguyên tố: He, Ne, Ar, Kr, Xe, Rn
Cấu hình (e) ngoài cùng: ns2np6 (8e), trừ He 1s2 (2e)
Trơ về mặt hoá học ở điều kiện thường
Đều ở trạng thái khí, phân tử chỉ gồm 1 nguyên tử
Dùng bảng TH cho biết nhóm VIIIA gồm những nguyên tố nào?
Hãy nêu cấu hình (e) ngoài cùng thuộc chu kỳ n nhóm VIIIA?
Hãy nhận xét tính chất hoá học của các nguyên tố nhóm VIIIA?
Trong nhóm IA, VIIA
-Xác định các nguyên tố?
-Xác định cấu hình (e) ngoài cùng?
-Có khả năng nhường hay nhận (e) và là bao nhiêu?
-Xác định hóa trị trong các hợp chất?
-Xác định tính chất hoá học chung của các nguyên tố?

NHÓM 1,2 THẢO LUẬN NHÓM IA
NHÓM 3,4 THẢO LUẬN NHÓM VIIA

b-Nhóm IA (kim loại kiềm)
Gồm 6 nguyên tố: Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
Cấu hình (e) ngoài cùng: ns1 (1e)
Có khuynh hướng nhường 1e
Trong các hợp chất có hoá trị I
Tính chất hoá học:
-Tác dụng với O2 tạo thành oxitbazơ
- Tác dụng với H2O tạo hiđroxit (Kiềm)
- Tác dụng với phi kim tạo muối
c-Nhóm VIIA (Halogen)
Gồm 5 nguyên tố: F, Cl, Br, I, At
Cấu hình (e) ngoài cùng: ns2np5 (7e)
Có khuynh hướng nhận 1e
Trong các hợp chất với kim loại và H2 có hoá trị I
Tính chất hoá học:
-Tác dụng với kim loại tạo Muối
- Tác dụng với H2 tạo hợp chất khí
- Hiđrixit của các halogen là những axit
Undo
Hãy nhận xét (e) ngoài cùng của các nguyên tố nhóm IVIIA đang điền dở ở phân lớp nào?
H
s1

Na
3s1

K
4s1

Rb
5s1

Cs
6s1

Ne
7s1

Mg
3s2

Ca
4s2

Sc
5s2

Ba
6s22p6

Ra
7s2

Al
3s23p1

Ga
4s24p1

In
5s25p1

Ti
6s26p1

Si
3s23p2

Ge
4s24p2

Sn
5s25p2

Pb
6s26p2

P
3s23p3

As
4s24p3

Sb
5s25p3

Bi
6s26p3

S
3s23p4

Se
4s24p4

Te
5s25p4

Po
6s26p4

Cl
3s23p5

Br
4s22p5

I
5s25p5

At
6s26p5

Li
2s1

Be
2s2

B
2s22p1

C
2s22p2

N
2s22p3

O
2s22p4

F
2s22p5

Ne
2s22p6

He
1s2

Ar
3s23p6

Kr
4s24p6

Kr
5s25p6

Xe
2s22p6

Undo
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hoá học tương tự nhau vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:
A) Số (e) như nhau
Undo
A
D
B
C
ĐÁP ÁN
B) Số lớp (e) như nhau
C) Số (e) thuộc lớp ngoài cùng như nhau
D) Có cùng số (e) s và p
Một ntố thuộc chu kì 3, nhóm VA trong BTH các Ntố hoá học hỏi
cấu hình eleetron của nguyên tố đó là
A) 1s2 2s22p6 3s2 3p3 B) 1s2 2s22p6 3s2 3p5
Undo
C
D
B
A
ĐÁP ÁN
C) 1s2 2s22p6 3s2 3p4 D) 1s2 2s22p6 3s2 3p1
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI TẬP
- Xác định sự biên thiên cấu hình electron của các nguyên tố nhóm A.
-Lập mối liên hệ giữa cấu hình electron nguyên tử với tính chất của các nguyên tố nhóm A
- Đọc bài 9 và trả lời câu hỏi:
Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố tính kim loại và phi kim của các nguyên tố, thành phần, tính chất của hợp chất các nguyên tố biến đổi như thế nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)