Bài 8. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT TAM NÔNG
TỔ: HOÁ HỌC
LỚP 10CB6 TRÂN TRỌNG MỜI QUÝ THẦY CÔ TỔ HOÁ ĐẾN DỰ GIỜ
GV THỰC HIỆN: NGUYỄN VĂN TUẤN
NĂM HỌC: 2010-2011
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 3
1
Sai
Sai
Đúng
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Sai
Sai
Đúng
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Sai
Sai
Đúng
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Sai
Sai
Đúng
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Có nhận xét gì về số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố trong cùng 1 nhóm?
7
I. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hoá học:
II. Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A:
8
Bài 8: Sự Biến Đổi Tuần Hoàn
Cấu Hình Electron Nguyên Tử
Của Các Nguyên Tố Hóa Học
I. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố : (Bảng 5)
Đầu chu kỳ cấu hình e lớp ngoài cùng là: ns1.
- Kết thúc chu kỳ cấu hình e lớp ngoài cùng là: ns2 np6 (trừ chu kỳ 1).
- Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm A được lặp đi lặp lại sau mỗi chu kỳ, ta nói rằng: Chúng biến đổi một cách tuần hoàn.
Ví dụ: Hãy viết cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tố sau đây: 3Li; 11Na; 19K.
9
Li: 2s1
Na: 3s1
K: 4s1
II. Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A:
1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A: (Bảng 5)
a) Các nguyên tố trong cùng 1 nhóm A có cùng tính chất hóc học (do có cùng số electron lớp ngoài cùng).
b) Số thứ tự nhóm A = số electron hoá trị= số electron ở lớp ngoài cùng.
c) -Nhóm IA và IIA là nguyên tố s.
- Nhóm IIIA đến VIIIA là nguyên tố p (trừ He).
Các nguyên tố hoá học trong cùng 1 nhóm A có tính chất hoá học giống hay khác nhau? Vì sao?
Hãy cho biết số thứ tự của mỗi nhóm A có quan hệ như thế nào so với số e ở lớp ngoài cùng ?
10
Dựa vào đâu để phân biệt nguyên tố s và nguyên tố p?
2. Một số nhóm A tiêu biểu: (bảng 5)
a) Nhóm VIIIA:
He, Ne, Ar, Kr, Xe, Rn. (Hình 1)
- Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng:
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng bền vững (do có 8e, bão hoà ở phân lớp s và p)
không tham gia phản ứng hoá học (trừ trường hợp đặc biệt). Phân tử có 1 nguyên tử.
nhóm khí hiếm
ns2 np6 (trừ He)
11
Gồm:
- Đặc điểm:
-Tính chất:
b) Nhóm IA : (bảng 5)
Li, Na, K, Rb, Cs, Fr. (Hình 2)
- Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng:
có 1 e ở lớp ngoài cùng nên kém bền.
dễ nhường 1 e để đạt cấu hình bền của khí hiếm. Do đó trong các hợp chất kim loại kiềm có hoá trị 1 và là kim loại điển hình.
+ Tác dụng mạnh với oxi tạo thành các oxit bazơ tan trong nước. Ví dụ: Na2O, Li2O…
+ Tác dụng mạnh với nước (t0c thường) tạo H2 và hiđroxit kiềm mạnh. Ví dụ: NaOH, KOH…
+Tác dụng với phi kim khác tạo muối (NaCl, Na2S..)
Gồm:
ns1.
12
- Đặc điểm:
-Tính chất:
Nhóm kim loại kiềm
c) Nhóm VIIA: (bảng 5)
Flo, Clo, Brom, Iot, Atatin. (Hình 3)
- Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng:
do có 7e ở lớp ngoài cùng nên dễ nhận thêm 1e để đạt cấu hình bền của khí hiếm (trừ Atatin).
- Phân tử halogen gồm 2 nguyên tử: F2;Cl2 ;Br2 ; I2.
*Tác dụng với kim loại tạo muối (KCl; AlCl3..)
* Tác dụng với H2 tạo hợp chất khí HF; HCl…
* Hiđroxit của các halogen là những axit như HClO..
Gồm :
ns2 np5.
13
- Đặc điểm:
-Tính chất:
Nhóm Halogen
Nhóm VIIIA
14
Nhóm IA
15
Nhóm VIIA
16
Câu1:Tính chất nào sau đây biến đổi
tuần hoàn?
A. Số lớp electron.
B. Số electron ở vỏ nguyên tử.
C. Khối lượng nguyên tử.
D. Số electron ở lớp ngoài cùng.
CỦNG CỐ
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
A
Sai
B
Sai
C
Sai
D
Đúng
17
Câu 2: cho các nguyên tử: M (z=16); N (z=12); P (z=19); Q(z=18). Nguyên tử nào thuộc nhóm kim loại kiềm?
A. M
B. N
C. P
D. Q
CỦNG CỐ
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
A
Sai
B
Sai
C
Đúng
D
Sai
18
Câu 3: cho các nguyên tử: M (z=9); N (z=12); P (z=16); Q(z=15). Nguyên tử nào thuộc nhóm halogen?
A. M
B. N
C. P
D. Q
CỦNG CỐ
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
A
Đúng
B
Sai
C
Sai
D
Sai
19
Câu 4: cho các nguyên tử: M (z=8); N (z=10); P (z=12); Q(z=14). Nguyên tử nào thuộc nhóm khí hiếm?
A. M
B. N
C. P
D. Q
CỦNG CỐ
A
Sai
B
Đúng
C
Sai
D
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
20
BÀI THƠ 20 NGUYÊN TỐ
14/11/2010
Hoàng Hôn Lặng Bờ Bắc
Chợt Nhớ Ở Fương Nam
Nắng Mai Ánh Sương Phủ
Song Cửa Ai Không Cài
BÀI THƠ 20 NGUYÊN TỐ
14/11/2010
Hoàng Hôn
1H 2He
Lặng Bờ Bắc Chợt Nhớ Ở FươngNam
3Li 4Be 5B 6C 7N 8O 9F 10Ne
Nắng Mai Ánh SươngPhủSongCửa Ai
11Na 12Mg13Al 14Si 15P 16S 17Cl 18Ar
KhôngCài
19K 20Ca
Tham khảo
Hết Bài
Bảng 5
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
TỔ: HOÁ HỌC
LỚP 10CB6 TRÂN TRỌNG MỜI QUÝ THẦY CÔ TỔ HOÁ ĐẾN DỰ GIỜ
GV THỰC HIỆN: NGUYỄN VĂN TUẤN
NĂM HỌC: 2010-2011
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 3
1
Sai
Sai
Đúng
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Sai
Sai
Đúng
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Sai
Sai
Đúng
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Sai
Sai
Đúng
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Có nhận xét gì về số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố trong cùng 1 nhóm?
7
I. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hoá học:
II. Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A:
8
Bài 8: Sự Biến Đổi Tuần Hoàn
Cấu Hình Electron Nguyên Tử
Của Các Nguyên Tố Hóa Học
I. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố : (Bảng 5)
Đầu chu kỳ cấu hình e lớp ngoài cùng là: ns1.
- Kết thúc chu kỳ cấu hình e lớp ngoài cùng là: ns2 np6 (trừ chu kỳ 1).
- Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm A được lặp đi lặp lại sau mỗi chu kỳ, ta nói rằng: Chúng biến đổi một cách tuần hoàn.
Ví dụ: Hãy viết cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tố sau đây: 3Li; 11Na; 19K.
9
Li: 2s1
Na: 3s1
K: 4s1
II. Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A:
1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A: (Bảng 5)
a) Các nguyên tố trong cùng 1 nhóm A có cùng tính chất hóc học (do có cùng số electron lớp ngoài cùng).
b) Số thứ tự nhóm A = số electron hoá trị= số electron ở lớp ngoài cùng.
c) -Nhóm IA và IIA là nguyên tố s.
- Nhóm IIIA đến VIIIA là nguyên tố p (trừ He).
Các nguyên tố hoá học trong cùng 1 nhóm A có tính chất hoá học giống hay khác nhau? Vì sao?
Hãy cho biết số thứ tự của mỗi nhóm A có quan hệ như thế nào so với số e ở lớp ngoài cùng ?
10
Dựa vào đâu để phân biệt nguyên tố s và nguyên tố p?
2. Một số nhóm A tiêu biểu: (bảng 5)
a) Nhóm VIIIA:
He, Ne, Ar, Kr, Xe, Rn. (Hình 1)
- Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng:
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng bền vững (do có 8e, bão hoà ở phân lớp s và p)
không tham gia phản ứng hoá học (trừ trường hợp đặc biệt). Phân tử có 1 nguyên tử.
nhóm khí hiếm
ns2 np6 (trừ He)
11
Gồm:
- Đặc điểm:
-Tính chất:
b) Nhóm IA : (bảng 5)
Li, Na, K, Rb, Cs, Fr. (Hình 2)
- Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng:
có 1 e ở lớp ngoài cùng nên kém bền.
dễ nhường 1 e để đạt cấu hình bền của khí hiếm. Do đó trong các hợp chất kim loại kiềm có hoá trị 1 và là kim loại điển hình.
+ Tác dụng mạnh với oxi tạo thành các oxit bazơ tan trong nước. Ví dụ: Na2O, Li2O…
+ Tác dụng mạnh với nước (t0c thường) tạo H2 và hiđroxit kiềm mạnh. Ví dụ: NaOH, KOH…
+Tác dụng với phi kim khác tạo muối (NaCl, Na2S..)
Gồm:
ns1.
12
- Đặc điểm:
-Tính chất:
Nhóm kim loại kiềm
c) Nhóm VIIA: (bảng 5)
Flo, Clo, Brom, Iot, Atatin. (Hình 3)
- Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng:
do có 7e ở lớp ngoài cùng nên dễ nhận thêm 1e để đạt cấu hình bền của khí hiếm (trừ Atatin).
- Phân tử halogen gồm 2 nguyên tử: F2;Cl2 ;Br2 ; I2.
*Tác dụng với kim loại tạo muối (KCl; AlCl3..)
* Tác dụng với H2 tạo hợp chất khí HF; HCl…
* Hiđroxit của các halogen là những axit như HClO..
Gồm :
ns2 np5.
13
- Đặc điểm:
-Tính chất:
Nhóm Halogen
Nhóm VIIIA
14
Nhóm IA
15
Nhóm VIIA
16
Câu1:Tính chất nào sau đây biến đổi
tuần hoàn?
A. Số lớp electron.
B. Số electron ở vỏ nguyên tử.
C. Khối lượng nguyên tử.
D. Số electron ở lớp ngoài cùng.
CỦNG CỐ
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
A
Sai
B
Sai
C
Sai
D
Đúng
17
Câu 2: cho các nguyên tử: M (z=16); N (z=12); P (z=19); Q(z=18). Nguyên tử nào thuộc nhóm kim loại kiềm?
A. M
B. N
C. P
D. Q
CỦNG CỐ
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
A
Sai
B
Sai
C
Đúng
D
Sai
18
Câu 3: cho các nguyên tử: M (z=9); N (z=12); P (z=16); Q(z=15). Nguyên tử nào thuộc nhóm halogen?
A. M
B. N
C. P
D. Q
CỦNG CỐ
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
A
Đúng
B
Sai
C
Sai
D
Sai
19
Câu 4: cho các nguyên tử: M (z=8); N (z=10); P (z=12); Q(z=14). Nguyên tử nào thuộc nhóm khí hiếm?
A. M
B. N
C. P
D. Q
CỦNG CỐ
A
Sai
B
Đúng
C
Sai
D
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
20
BÀI THƠ 20 NGUYÊN TỐ
14/11/2010
Hoàng Hôn Lặng Bờ Bắc
Chợt Nhớ Ở Fương Nam
Nắng Mai Ánh Sương Phủ
Song Cửa Ai Không Cài
BÀI THƠ 20 NGUYÊN TỐ
14/11/2010
Hoàng Hôn
1H 2He
Lặng Bờ Bắc Chợt Nhớ Ở FươngNam
3Li 4Be 5B 6C 7N 8O 9F 10Ne
Nắng Mai Ánh SươngPhủSongCửa Ai
11Na 12Mg13Al 14Si 15P 16S 17Cl 18Ar
KhôngCài
19K 20Ca
Tham khảo
Hết Bài
Bảng 5
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)