Bài 8. Quang hợp ở thực vật

Chia sẻ bởi Ngô Phượng | Ngày 09/05/2019 | 186

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Quang hợp ở thực vật thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ :
Chú thích và phân tích hình sau để thấy rõ cấu trúc của lục lạp thích ứng với việc thực hiện hai pha của quang hợp.
1
2
3
Pha sáng thực hiện trên cấu trúc hạt ,pha tối thực hiện trong chất nền.
Hạt (grana ):Gồm các tilacôit chứa hệ sắc tố ,các chất truyền điện tử và các trung tâm phản ứng .
Chất nền (strôma ) :Thể keo có độ nhớt cao ,trong suốt và chứa nhiều enzim cacbôxi hóa .
HOẠT ĐỘNG I : KHÁI NIỆM VỀ HAI PHA CỦA QUANG HỢP
Học sinh thực hiện lệnh SGK ,phân tích sơ đồ hình 8.1 thảo luận nhóm:
Bản chất hóa học của quá trình quang hợp ?
Giải thích tại sao gọi quang hợp là quá trình ôxi hóa - khử ?
Hoàn thành các nội dung còn thiếu vào sơ đồ sau ,và vào phiếu học tập số 1

PHI?U H?C T?P S? 1
SƠ ĐỐ HAI PHA CỦA
QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Kiến thức đã học
H2O
Phản ứng
sáng
ADP
NADP+
PI
O2
ATP
NADPH
Chu trình
Canvin
CO2
C6H12O6
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

Qúa trình ôxi hóa - khử gồm
2 pha : pha sáng và pha tối

*Pha sáng :Là pha ôxi hóa nước để
sử dụng H+ và điện tử cho việc hình
thành ATP và NADPH giải phóng O2
*Pha tối : Pha khử CO2ATP ,NADPH
để tạo hợp chất hữu cơ ( C6H12O6 )
HOẠT ĐỘNG II :QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT
Học sinh thảo luận nhóm hoàn
thành phiếu học tập số 2
Phiếu học tập số 2
1/ PHA SÁNG
chdl
+
hV
Chdl*
Chdl**
NL kích thích chdl được sử dụng
cho các quá trình:
+Quang phân li H2OH+ và điện tử
+Photphorin hóa tạo ATP và NADPH
Sự hấp thụ năng lượng
của hệ sắc tố thực vật:
Điều kiện
Bổ sung :
Pt quang phân li nước :
2H2O  4H++ 4 e- + O2
e- : bù điện tử cho diệp lục
H+ :khử NADP+  NADPH

Phản ứng quang hóa:
12H2O+18ADP+18Pvô cơ +12NADP+
18ATP+12NADPH+6O2
Sản phẩm của pha sáng ?
ATP
NADPH
O2
2/ PHA TỐI
Học sinh thảo luận nhóm hoàn
thành phiếu học tập số 3
? Điều kiện
?Giải thích tại sao pha tối
được thực hiện bằng 3
chu trình ở 3 nhóm TV .
?Sản phẩm nào của
pha sáng chuyển
cho pha tối
? Chu trình cố định CO2
ở thực vật C3

Pha tối xảy ra không cần ánh
sáng nhưng không thể xảy ra
độc lập với pha sáng ,phụ
thuộc vào nhiệt độ
ATP ,NADPH
Quang hợp ở cơ thể thuộc các
nhóm TV khác nhau do các
yếu tố môi trường quyết định .
Phân tích hình 8.2 SGK
a/ Con đường cố định CO2ở thực vật C3- chu trình Canvin- Benson.
TV nào thuộc nhóm
TV C3 ?
1
8
7
6
5
3
4
2
THỰC VẬT SỐ:
1
7
8
3
Đặc điểm phân bố :vùng ôn đới &
á nhiệt đới, điều kiện khí hậu ôn hòa
Điều kiện môi trường của chu trình: Nồng độ CO2,O2,nhiệt độ ánh sáng bình thường
Tóm tắt Chu trình cố định CO2
ở thực vật C3 Hình 8.2
Chu trình cố định CO2 ở thực vật C3
3RiDP
(3C5)
ATP
5C3
AlPG
(6C3)
6APG
(6C3)
ATP,NADPH
C6H12O6
1C3
3CO2
(3C1)
1?
2?
3?
ADP,NADP+
Cacboxil hóa: chất nhận CO2là Ribulôzơ1,5 điphôtphat (RiDP)axit photphoglixêric -APG
Khử:* ATP,NADPH hình thành trong pha sáng,tham gia khử tạo hợp chất 6 cacbon Anđêhit phôtpho glixêric –AlPG(triôzơP).
*AlPG tách khỏi chu trình tại điểm kết thúc của pha khử để kết hợp triôzơP cacbonhidrat C6H12O6.
1
2
3
Phục hồi chất nhận: sử dụng chất 6 cacbon để phục hồi chất nhận là Ribulôzơ1,5 điphôtphat
CỦNG CỐ
1/Nêu khái niêm và điều kiện cần có của pha sáng trong quang hợp .
2/ Ôxi trong quang hợp có nguồn từ đâu ?
3/ Sản phẩm của pha sáng là gì ?
4/ Những chất nào mang năng lượng vào pha tối để đồng hóa CO2

TRẢ LỜI
1/Chuyển NL ánh sáng đã được dl hấp thụ  NL của các liên kết hóa học  ATP,NADPH, xảy ra ở tilacôit khi có ánh sáng  diệp lục .
2/Nước .
3/ ATP ,NADPH,O2.
4/ ATP,NADPH.
DẶN DÒ
Hoàn thành phiếu học tập số 4
Phân tích sự khác nhau của 3 chu trình (bảng 1-2)
B1-2
Phiếu học tập số 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Phượng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)