Bài 8. Quang hợp ở thực vật
Chia sẻ bởi Thanh Hương |
Ngày 09/05/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Quang hợp ở thực vật thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Quang hợp ở thực vật là quá trình biến đổi năng lượng ánh sáng mặt trời được diệp lục hấp thụ thành năng lượng hóa học khi tổng hợp cacbohidrat, giải phóng oxi từ CO2 và nước.
Phương trình tổng quát:
6CO2 + 12H2O C6H12O6+6O2 +6H2O
Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn ,nguyên liệu sản xuất công nghiệp và dược liệu cho con người.
Sản xuất và tích lũy năng lượng duy trì sự sống của sinh giới(quang năng hóa năng)
Điều hòa O2 và CO2 trong khong khí bảo vệ, duy trì sinh giới.
Đặc điểm (bên ngoài)
Ý nghĩa
Diện tích bề mặt lớn
Hấp thụ được nhiều tia sáng
Thuận lợi cho hệ thống khí CO2 và O2 khuyếch tán vào ra dễ dàng
Phiến lá
mỏng , lớp biểu bì có khí khổng
Đặc điểm (bên trong)
Ý nghĩa
Mô giậu có nhiều diệp lục,ngay dưới lớp biểu bì trên của lá , xếp sít nhau.
Hấp thụ được nhiều ánh sáng chiếu trực tiếp lên mặt trên lá
TB mô xốp phân bố cách xa nhau tạo nên khoảng rỗng
Chứa CO2 , thuận lợi cho trao đổi khí trong quang hợp
Đặc điểm (bên trong)
Ý nghĩa
Hệ gân lá có mạch dẫn xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đến từng TB nhu mô của lá.
Vận chuyển nước, ion khoáng và sản phẩm quang hợp
Trong lá có nhiều lục lạp
Lục lạp là bào quan tham gia vào quá trình quang hợp
> Có 2 lớp: màng ngoài & màng trong.
> Các túi dẹt (tilakoit) xếp chồng thành grana.
> Trên màng tilakoit chứa enzim và hệ sắc tố quang hợp.
> Trong chất nền chứa ribosome ARN, AND và các hạt tinh bột.
> Chức năng: chuyển hóa năng lượng ánh sáng năng lượng hóa học.
HỆ SẮC TỐ
CARÔTENÔIT
(sắc tố phụ)
DIỆP LỤC
(sắc tố chính)
XANTÔPHYL
CARÔTEN
DIỆP
LỤC A
DIỆP
LỤC B
> DL làm cho lá màu xanh
> Carôtenôit tạo nên màu đỏ, cam,vàng cho lá, quả, củ
>Diệp lục a: trực tiếp tham gia chuyển hóa năng lương ánh sáng năng lương hóa học trong ATP & NADPH.
> Các sắc tố khác: hấp thụ và truyền năng lương ánh sáng cho DL a :
Carotenoit DL b DL a DL a ở trung tâm phản ứng.
c
d
e
b
a
Phương trình tổng quát:
6CO2 + 12H2O C6H12O6+6O2 +6H2O
Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn ,nguyên liệu sản xuất công nghiệp và dược liệu cho con người.
Sản xuất và tích lũy năng lượng duy trì sự sống của sinh giới(quang năng hóa năng)
Điều hòa O2 và CO2 trong khong khí bảo vệ, duy trì sinh giới.
Đặc điểm (bên ngoài)
Ý nghĩa
Diện tích bề mặt lớn
Hấp thụ được nhiều tia sáng
Thuận lợi cho hệ thống khí CO2 và O2 khuyếch tán vào ra dễ dàng
Phiến lá
mỏng , lớp biểu bì có khí khổng
Đặc điểm (bên trong)
Ý nghĩa
Mô giậu có nhiều diệp lục,ngay dưới lớp biểu bì trên của lá , xếp sít nhau.
Hấp thụ được nhiều ánh sáng chiếu trực tiếp lên mặt trên lá
TB mô xốp phân bố cách xa nhau tạo nên khoảng rỗng
Chứa CO2 , thuận lợi cho trao đổi khí trong quang hợp
Đặc điểm (bên trong)
Ý nghĩa
Hệ gân lá có mạch dẫn xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đến từng TB nhu mô của lá.
Vận chuyển nước, ion khoáng và sản phẩm quang hợp
Trong lá có nhiều lục lạp
Lục lạp là bào quan tham gia vào quá trình quang hợp
> Có 2 lớp: màng ngoài & màng trong.
> Các túi dẹt (tilakoit) xếp chồng thành grana.
> Trên màng tilakoit chứa enzim và hệ sắc tố quang hợp.
> Trong chất nền chứa ribosome ARN, AND và các hạt tinh bột.
> Chức năng: chuyển hóa năng lượng ánh sáng năng lượng hóa học.
HỆ SẮC TỐ
CARÔTENÔIT
(sắc tố phụ)
DIỆP LỤC
(sắc tố chính)
XANTÔPHYL
CARÔTEN
DIỆP
LỤC A
DIỆP
LỤC B
> DL làm cho lá màu xanh
> Carôtenôit tạo nên màu đỏ, cam,vàng cho lá, quả, củ
>Diệp lục a: trực tiếp tham gia chuyển hóa năng lương ánh sáng năng lương hóa học trong ATP & NADPH.
> Các sắc tố khác: hấp thụ và truyền năng lương ánh sáng cho DL a :
Carotenoit DL b DL a DL a ở trung tâm phản ứng.
c
d
e
b
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)