Bài 8. Quang hợp ở thực vật
Chia sẻ bởi Hoàng Nhung |
Ngày 09/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Quang hợp ở thực vật thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
1
6CO2 + 6H2O+ ASMT+DL → C6H12O6 + 6O2
Phương trình tóm tắt quang hợp ở thực vật
Ôn lại
PHƯƠNG TRÌNH QUANG HỢP Ở LỚP 10 :
2
Pha sáng: Ở hạt grana
Pha tối: Ở strôma
Pha sáng: 2H2O → 4H+ + 4e + O2
H2O → NADPH + ATP + O2
Pha tối:CO2 + NADPH + ATP → C6H12O6 + H2O
3
a. Sử dụng năng lượng hóa học để biến đổi CO2 thành chất hữu cơ.
b.Tổng hợp chất hữu cơ từ CO2, H2O, nhờ năng lượng ASMT.
d.Tổng hợp chất hữu cơ từ vô cơ, nhờ năng lượng hóa học.
c. Tổng hợp chất hữu cơ từ Glucô, H2O, năng lượng ASMT.
Câu 1. Quang hợp ở thực vật là quá trình:
4
d. Ở hạt grana, chất nền ty thể.
a. Chất nền strôma, hạt grana.
b. Ở chất nền strôma, ty thể.
Câu 2. Pha sáng, pha tối lần lượt diễn ra tại vị trí như sau:
c. Hạt grana, chất nền strôma.
5
a.Tạo ra ATP, NADPH; Hợp chất hữu cơ.
b. NADPH, O2; Hợp chất hữu cơ, ATP.
c. ATP, O2; Hợp chất hữu cơ, NADPH.
Câu 3. Sản phẩm của pha sáng, tối lần lượt là:
d. ATP, NADPH, O2 ;Hợp chất hữu cơ.
6
6CO2 + 6 H2O → C6H12O6 + 6O2
2H2O → 4H+ + 4e + O2
SGK 10 viết : H2O → 2H+ + 2e + ½ O2
7
Học bài mới
8
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
9
CO2 H2O
Môi trường
10
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 7: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiệp …
11
Môi trường
Glucôzơ
12
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp …
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
Quang hợp
13
CO2
O2
14
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
15
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
II. Lá là cơ quan quang hợp
1. Hình thái, giải phẩu lá:
16
☺ Hình thái của lá có đặc điểm gì để thích nghi với quang hợp?
17
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
II. Lá là cơ quan quang hợp
Hình thái, giải phẩu lá:
Diện tích lớn, có nhiều khí khổng giúp CO2 đi vào
18
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
II. Lá là cơ quan quang hợp
Hình thái, giải phẩu lá:
Diện tích lớn, có nhiều khí khổng giúp CO2 đi vào
19
☺ Cấu trúc của lá có đặc điểm gì để thích nghi với quang hợp?
20
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
II. Lá là cơ quan quang hợp
Hình thái, giải phẩu lá:
Diện tích lớn, có nhiều khí khổng giúp CO2 đi vào
21
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
II. Lá là cơ quan quang hợp
Hình thái, giải phẩu lá:
Diện tích lớn, có nhiều khí khổng giúp CO2 đi vào
22
☺Cấu trúc hạt grana, chất nền trong lục lạp có những thành phần nào để thực hiện chức năng của pha sáng, pha tối trong quang hợp?
23
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
II. Lá là cơ quan quang hợp
Hình thái, giải phẩu lá:
Diện tích lớn, có nhiều khí khổng giúp CO2 đi vào
Màng kép
Hạt grana: Gồm tilacôit chứa hệ sắc tố, chất truyền điện tử, trung tâm phản ứng.
Chất nền: Chứa nhiều enzim cacbôxi hóa để cố định CO2.
24
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
II. Lá là cơ quan quang hợp
Hình thái, giải phẩu lá:
Diện tích lớn, có nhiều khí khổng giúp CO2 đi vào
Màng kép
Hạt grana: Gồm tilacôit chứa hệ sắc tố, chất truyền điện tử, trung tâm phản ứng.
Chất nền: Chứa nhiều enzim cacbôxi hóa để cố định CO2.
3. Hệ sắc tố quang hợp
Diệp lục(a, b)
Carôtenôit(caroten, xantôphyl)
Vai trò
- Hấp thụ ánh sáng
- Carôtenôit sau khi hấp thụ ánh sáng → Diệp lụcb → Diệp lục a
25
Cây không hấp thụ màu lục → Lá màu lục
26
Từ hàng ngang số 1: Gồm 7 chữ cái, đây là từ chỉ thành phần của màng tilacôit, nhờ nó mà cây có thể hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.
Từ hàng ngang số 2 : Gồm 6 chữ cái, đây là từ chỉ một bào quan có chức năng quang hợp
Từ hàng ngang số 3 : Gồm 2 chữ cái, đây là từ chỉ một cơ quan có chức năng quang hợp
Từ hàng ngang số 4 : Gồm 7 chữ cái, đây là từ chỉ một sản phẩm quan trọng ở pha tối của quang hợp
Từ hàng ngang số 5 : Gồm 12 chữ cái, đây là từ chỉ vai trò quan trọng của quang hợp
Từ hàng ngang số 6 : Gồm 8 chữ cái, đây là từ chỉ khoảng không gian, nhờ quang hợp cây xanh hấp thụ CO2, giải phóng O2 nên tỷ lệ các khí này ở đó cân bằng(CO2: 0,03%; O2: 21%)
Từ hàng ngang số 7 : Gồm 3 chữ cái, đây là từ chỉ một sản phẩm quan trọng của pha sáng, nó được dùng để cung cấp năng lượng cho pha tối.
Từ hàng ngang số 8 : Gồm 5 chữ cái, đây là từ chỉ một chất khử, là sản phẩm quan trọng của pha sáng, nó được dùng để khử CO2 trong cho pha tối.
Từ hàng dọc: Gồm 8 chữ cái, đây là từ chỉ một quá trình ở cây xanh, nhờ nó có thể tạo ra chất hữu cơ, tích lũy năng lượng, và giữ sạch bầu khí quyển.
1
2
3
4
5
6
7
8
D
H Ê S Ă C T Ô
L U C L A P
L Á
G L U C Ô Z Ơ
T A O C H Ấ T H Ữ U C Ơ
A T P
K H Í Q U Y Ể N
N A D P H
Q
U
A
N
G
H
Ợ
P
Củng cố
27
Câu 4: Những cây lá màu đỏ có quang hợp không? Vì sao?
Lá vẫn có nhóm sắc tố màu lục, nhưng bị che khuất bởi màu đỏ của nhóm sắc tố dịch bào là antôxianin và carôtenôit. Vì vậy cây vẫn tiến hành quang hợp bình thường nhưng cường độ quang hợp không cao.
Câu 6:D
Câu hỏi cuối bài
6CO2 + 6H2O+ ASMT+DL → C6H12O6 + 6O2
Phương trình tóm tắt quang hợp ở thực vật
Ôn lại
PHƯƠNG TRÌNH QUANG HỢP Ở LỚP 10 :
2
Pha sáng: Ở hạt grana
Pha tối: Ở strôma
Pha sáng: 2H2O → 4H+ + 4e + O2
H2O → NADPH + ATP + O2
Pha tối:CO2 + NADPH + ATP → C6H12O6 + H2O
3
a. Sử dụng năng lượng hóa học để biến đổi CO2 thành chất hữu cơ.
b.Tổng hợp chất hữu cơ từ CO2, H2O, nhờ năng lượng ASMT.
d.Tổng hợp chất hữu cơ từ vô cơ, nhờ năng lượng hóa học.
c. Tổng hợp chất hữu cơ từ Glucô, H2O, năng lượng ASMT.
Câu 1. Quang hợp ở thực vật là quá trình:
4
d. Ở hạt grana, chất nền ty thể.
a. Chất nền strôma, hạt grana.
b. Ở chất nền strôma, ty thể.
Câu 2. Pha sáng, pha tối lần lượt diễn ra tại vị trí như sau:
c. Hạt grana, chất nền strôma.
5
a.Tạo ra ATP, NADPH; Hợp chất hữu cơ.
b. NADPH, O2; Hợp chất hữu cơ, ATP.
c. ATP, O2; Hợp chất hữu cơ, NADPH.
Câu 3. Sản phẩm của pha sáng, tối lần lượt là:
d. ATP, NADPH, O2 ;Hợp chất hữu cơ.
6
6CO2 + 6 H2O → C6H12O6 + 6O2
2H2O → 4H+ + 4e + O2
SGK 10 viết : H2O → 2H+ + 2e + ½ O2
7
Học bài mới
8
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
9
CO2 H2O
Môi trường
10
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 7: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiệp …
11
Môi trường
Glucôzơ
12
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp …
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
Quang hợp
13
CO2
O2
14
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
15
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
II. Lá là cơ quan quang hợp
1. Hình thái, giải phẩu lá:
16
☺ Hình thái của lá có đặc điểm gì để thích nghi với quang hợp?
17
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
II. Lá là cơ quan quang hợp
Hình thái, giải phẩu lá:
Diện tích lớn, có nhiều khí khổng giúp CO2 đi vào
18
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
II. Lá là cơ quan quang hợp
Hình thái, giải phẩu lá:
Diện tích lớn, có nhiều khí khổng giúp CO2 đi vào
19
☺ Cấu trúc của lá có đặc điểm gì để thích nghi với quang hợp?
20
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
II. Lá là cơ quan quang hợp
Hình thái, giải phẩu lá:
Diện tích lớn, có nhiều khí khổng giúp CO2 đi vào
21
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
II. Lá là cơ quan quang hợp
Hình thái, giải phẩu lá:
Diện tích lớn, có nhiều khí khổng giúp CO2 đi vào
22
☺Cấu trúc hạt grana, chất nền trong lục lạp có những thành phần nào để thực hiện chức năng của pha sáng, pha tối trong quang hợp?
23
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
II. Lá là cơ quan quang hợp
Hình thái, giải phẩu lá:
Diện tích lớn, có nhiều khí khổng giúp CO2 đi vào
Màng kép
Hạt grana: Gồm tilacôit chứa hệ sắc tố, chất truyền điện tử, trung tâm phản ứng.
Chất nền: Chứa nhiều enzim cacbôxi hóa để cố định CO2.
24
Khái niệm về quang hợp ở thực vật:
1. Quang hợp là gì?
6CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
NLAS
Hệ sắc tố
2. Vai trò của quang hợp
Bài 8: Quang hợp
1.Tạo chất hữu cơ: Cung cấp thức ăn cho các sinh vật, nguyên liêu cho công nghiêp
2.Tích lũy năng lượng
NL ASMT → NL ATP
3.Làm sạch bầu khí quyển: Hấp thụ CO2, giải phóng O2
II. Lá là cơ quan quang hợp
Hình thái, giải phẩu lá:
Diện tích lớn, có nhiều khí khổng giúp CO2 đi vào
Màng kép
Hạt grana: Gồm tilacôit chứa hệ sắc tố, chất truyền điện tử, trung tâm phản ứng.
Chất nền: Chứa nhiều enzim cacbôxi hóa để cố định CO2.
3. Hệ sắc tố quang hợp
Diệp lục(a, b)
Carôtenôit(caroten, xantôphyl)
Vai trò
- Hấp thụ ánh sáng
- Carôtenôit sau khi hấp thụ ánh sáng → Diệp lụcb → Diệp lục a
25
Cây không hấp thụ màu lục → Lá màu lục
26
Từ hàng ngang số 1: Gồm 7 chữ cái, đây là từ chỉ thành phần của màng tilacôit, nhờ nó mà cây có thể hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.
Từ hàng ngang số 2 : Gồm 6 chữ cái, đây là từ chỉ một bào quan có chức năng quang hợp
Từ hàng ngang số 3 : Gồm 2 chữ cái, đây là từ chỉ một cơ quan có chức năng quang hợp
Từ hàng ngang số 4 : Gồm 7 chữ cái, đây là từ chỉ một sản phẩm quan trọng ở pha tối của quang hợp
Từ hàng ngang số 5 : Gồm 12 chữ cái, đây là từ chỉ vai trò quan trọng của quang hợp
Từ hàng ngang số 6 : Gồm 8 chữ cái, đây là từ chỉ khoảng không gian, nhờ quang hợp cây xanh hấp thụ CO2, giải phóng O2 nên tỷ lệ các khí này ở đó cân bằng(CO2: 0,03%; O2: 21%)
Từ hàng ngang số 7 : Gồm 3 chữ cái, đây là từ chỉ một sản phẩm quan trọng của pha sáng, nó được dùng để cung cấp năng lượng cho pha tối.
Từ hàng ngang số 8 : Gồm 5 chữ cái, đây là từ chỉ một chất khử, là sản phẩm quan trọng của pha sáng, nó được dùng để khử CO2 trong cho pha tối.
Từ hàng dọc: Gồm 8 chữ cái, đây là từ chỉ một quá trình ở cây xanh, nhờ nó có thể tạo ra chất hữu cơ, tích lũy năng lượng, và giữ sạch bầu khí quyển.
1
2
3
4
5
6
7
8
D
H Ê S Ă C T Ô
L U C L A P
L Á
G L U C Ô Z Ơ
T A O C H Ấ T H Ữ U C Ơ
A T P
K H Í Q U Y Ể N
N A D P H
Q
U
A
N
G
H
Ợ
P
Củng cố
27
Câu 4: Những cây lá màu đỏ có quang hợp không? Vì sao?
Lá vẫn có nhóm sắc tố màu lục, nhưng bị che khuất bởi màu đỏ của nhóm sắc tố dịch bào là antôxianin và carôtenôit. Vì vậy cây vẫn tiến hành quang hợp bình thường nhưng cường độ quang hợp không cao.
Câu 6:D
Câu hỏi cuối bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)