Bài 8. Nhật Bản
Chia sẻ bởi nguyễn hải yến |
Ngày 09/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Nhật Bản thuộc Lịch sử 12
Nội dung tài liệu:
NHẬT BẢN
Bài 8 :
---History 12---
Nhật Bản từ năm 1952 đến năm 1973
1/ Tình hình phát triển kinh tế - KHKT của Nhật Bản.
2/Nguyên nhân phát triển và những hạn chế của nền kinh tế Nhật Bản.
3/ Tình hình chính trị và chính sách đối ngoại của Nhật Bản.
Một người đàn ông ngồi trong căn nhà đổ nát tại thành phố Tokyo, năm 1947. Sau thế chiến, Nhật lâm vào cảnh hoang tàn đổ nát.
Một người phụ nữ địu con đứng trông ngóng bên cạnh một đống hoang tàn ở Tokyo, năm 1947. Đất nước Nhật Bản đã gần như bị tàn phá hoàn toàn bởi cả thập kỷ chiến tranh và hằn sâu vết sẹo của trận đánh bom nguyên tử ở Hiroshima và Nagasaki.
Chiến trang không chỉ mang cái chết đến cho những người ở các nước bị xâm lược, mà còn lấy đi sinh mạng của các binh lính Nhật. Trong ảnh, hai vợ chồng già ôm di ảnh của con, một binh lính Nhật Bản chết trong thế chiến, đi trên con đường tại Tokushima năm 1956.
_Từ 1952-1960 phát triển nhanh.
_ 1960-1973 đạt bước phát triển" thần kì" :
+ Tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm từ 1960-1969 là 10,8 %
+ 1968 Nhật vượt Anh, Pháp, Cộng hòa LB Đức,I-ta-li-a, Ca-na-đa vươn lên đứng thứ 2 / TG sau Mĩ.
_ Đầu những năm 70 trở đi, Nhật trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế, tài chính lớn của TG
1/ Tình hình phát triển kinh tế - KHKT của Nhật Bản.
*Kinh Tế:
*Khoa học kỹ thuật:
_ Coi trọng giáo dục và KH-KT.
_ Nhật đẩy mạnh mua bằng phát minh sáng chế.
_ Tập trung vào lĩnh vực công nghiệp dân dụng đạt nhiều thành tựu.
Cầu Seto Ohashi
LƯỢC ĐỒ ĐẤT NƯỚC NHẬT BẢN
Đ. Hôn-xiu
Đ. Hốc-cai-đô
Đ. Xi-cô-cư
Đ. Kiu-xiu
* Nguyên nhân:
_ Con người – nhân tố quyết định hàng đầu.
_ Vai trò quản lý của nhà nước.
_ Các công ty Nhật năng động, có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao.
_ Áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật
_ Ngân sách quốc phòng thấp (1% GDP)
_ Tận dụng tốt các nhân tố bên ngoài để phát triển.
2/ Nguyên nhân phát triển và những hạn chế của nền kinh tế Nhật Bản.
* Hạn chế:
_ Diện tích nhỏ, nghèo tài nguyên.
_ Mất cân đối giữa thành thị - nông thôn, công nghiệp – nông nghiệp.
_ Gặp sự cạnh tranh của Mĩ, Tây Âu, các nước công nghiệp mới, Trung Quốc,….
* Chính trị:
_ Từ năm 1955 – 1993 Đảng dân chủ Tự Do (LDP) liên tục cầm quyền ở Nhật Bản Nền chính trị nhìn chung là ổn định.
* Đối Ngoại:
_ Tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ.
_1956: Bình thường hóa quan hệ với Liên Xô. Trở thành viên của Liên Hợp Quốc.
3/ Tình hình chính trị và chính sách đối ngoại của Nhật Bản.
Thanks for listening
Bài 8 :
---History 12---
Nhật Bản từ năm 1952 đến năm 1973
1/ Tình hình phát triển kinh tế - KHKT của Nhật Bản.
2/Nguyên nhân phát triển và những hạn chế của nền kinh tế Nhật Bản.
3/ Tình hình chính trị và chính sách đối ngoại của Nhật Bản.
Một người đàn ông ngồi trong căn nhà đổ nát tại thành phố Tokyo, năm 1947. Sau thế chiến, Nhật lâm vào cảnh hoang tàn đổ nát.
Một người phụ nữ địu con đứng trông ngóng bên cạnh một đống hoang tàn ở Tokyo, năm 1947. Đất nước Nhật Bản đã gần như bị tàn phá hoàn toàn bởi cả thập kỷ chiến tranh và hằn sâu vết sẹo của trận đánh bom nguyên tử ở Hiroshima và Nagasaki.
Chiến trang không chỉ mang cái chết đến cho những người ở các nước bị xâm lược, mà còn lấy đi sinh mạng của các binh lính Nhật. Trong ảnh, hai vợ chồng già ôm di ảnh của con, một binh lính Nhật Bản chết trong thế chiến, đi trên con đường tại Tokushima năm 1956.
_Từ 1952-1960 phát triển nhanh.
_ 1960-1973 đạt bước phát triển" thần kì" :
+ Tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm từ 1960-1969 là 10,8 %
+ 1968 Nhật vượt Anh, Pháp, Cộng hòa LB Đức,I-ta-li-a, Ca-na-đa vươn lên đứng thứ 2 / TG sau Mĩ.
_ Đầu những năm 70 trở đi, Nhật trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế, tài chính lớn của TG
1/ Tình hình phát triển kinh tế - KHKT của Nhật Bản.
*Kinh Tế:
*Khoa học kỹ thuật:
_ Coi trọng giáo dục và KH-KT.
_ Nhật đẩy mạnh mua bằng phát minh sáng chế.
_ Tập trung vào lĩnh vực công nghiệp dân dụng đạt nhiều thành tựu.
Cầu Seto Ohashi
LƯỢC ĐỒ ĐẤT NƯỚC NHẬT BẢN
Đ. Hôn-xiu
Đ. Hốc-cai-đô
Đ. Xi-cô-cư
Đ. Kiu-xiu
* Nguyên nhân:
_ Con người – nhân tố quyết định hàng đầu.
_ Vai trò quản lý của nhà nước.
_ Các công ty Nhật năng động, có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao.
_ Áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật
_ Ngân sách quốc phòng thấp (1% GDP)
_ Tận dụng tốt các nhân tố bên ngoài để phát triển.
2/ Nguyên nhân phát triển và những hạn chế của nền kinh tế Nhật Bản.
* Hạn chế:
_ Diện tích nhỏ, nghèo tài nguyên.
_ Mất cân đối giữa thành thị - nông thôn, công nghiệp – nông nghiệp.
_ Gặp sự cạnh tranh của Mĩ, Tây Âu, các nước công nghiệp mới, Trung Quốc,….
* Chính trị:
_ Từ năm 1955 – 1993 Đảng dân chủ Tự Do (LDP) liên tục cầm quyền ở Nhật Bản Nền chính trị nhìn chung là ổn định.
* Đối Ngoại:
_ Tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ.
_1956: Bình thường hóa quan hệ với Liên Xô. Trở thành viên của Liên Hợp Quốc.
3/ Tình hình chính trị và chính sách đối ngoại của Nhật Bản.
Thanks for listening
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn hải yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)