Bài 8. Điện năng. Công suất điện

Chia sẻ bởi Trịnh Lê Toàn Thắng | Ngày 18/03/2024 | 10

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Điện năng. Công suất điện thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

Tiết: 18
Bài tập
Mảnh ghép vật lý
Ông là ai?
1
7
3
4
5
6
9
8
2
Câu 1: Nếu có dòng điện với cường độ I chạy trong một đoạn mạch thì sau một thời gian t điện lượng di chuyển trong đoạn mạch là:




Câu 2: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng, trong mạch có dòng điện với cường độ I sau một thời gian t điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ là:


B. A=UIt .
A. A= UI2 t .
C. A=
D. A =
Câu 3: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng, trong mạch có dòng điện với cường độ I. Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó là:


A. P= UI .
B. P=UI2 .
C. P=
D. A =
Câu 4: Câu nào sai?
A. Dụng cụ tỏa nhiệt ( bếp điện, bàn là…) chỉ chứa điện trở.
B. Trong dụng cụ tỏa nhiệt toàn bộ điện năng cung cấp cho dụng cụ được chuyển hóa thành nhiệt.
C. Trong máy thu điện chỉ có một phần điện năng cung cấp cho máy chuyển hóa thành nhiệt, phần điện năng còn lại được chuyển hóa thành các dạng năng lượng có ích khác.

D. Trong các máy thu điện không chứa điện trở.
Câu 5: Một bếp điện có điện trở R. Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu bếp điện, dòng điện chạy qua nó có cường độ là I, Cho bếp điện hoạt động trong thời gian t . Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Cường độ dòng điện được xác định bởi công thức

B. Điện năng tiêu thụ của bếp điện được tính theo hệ thức





C. Công suất tiêu thụ điện năng của bếp được tính theo hệ thức
D. Nhiệt lượng tỏa ra ở bếp điện được tính theo công thức Q=RIt .
Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động là thực hiện công làm di chuyển các điện tích tự do trong mạch tạo thành dòng điện có cường độ , trong khoảng thời gian công của nguồn điện được tính theo công thức:



Câu 7: Chọn khẳng định không đúng: Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

D. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 8: Trong một máy thu điện có suất phản điện , điện trở rp , đang tiêu thụ điện với dòng điện chạy qua máy có cường độ I, Điện năng tiêu thụ của máy thu trong thời gian t được xác định theo công thức:
A. A= It + rp I2t .
C. A= I2t + rp It .
B. A= It + rp It .
D. A= It .
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là không đúng? Một acquy lúc phát điện có suất điện động là 12V, điện trở trong 1. Khi acquy đó đang được nạp điện thì
nó trở thành một máy thu điện.
B. suất phản điện của acquy bằng 12V.
C. điện trở của acquy khi nạp điện vẫn bằng 1.
điện năng mà acquy tiêu thụ chuyển hóa toàn bộ thành
hóa năng.
Đoạn mạch tiêu thụ điện
Các dụng cụ chỉ tỏa nhiệt
Máy thu điện
Công của dòng điện:
Điện năng tiêu thụ:
Công suất của máy thu:
Công suất của nguồn:

Nguồn điện
Công suất của dòng điện:
Công suất của dụng cụ:

Điện năng tiêu thụ:


THẢO LUẬN NHÓM
Bài 1: Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 1A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 6V.
Bài 3: Một acquy có suất điện động 12 V điện trở trong 2 Ω, acquy đang được nạp điện với cường độ dòng điện chạy qua acquy là 1A. a) Tính điên năng mà acquy tiêu thụ sau khi nạp điện 1 giờ.
b) Trong khoảng thời gian đó phần điện năng chuyển hóa thành nhiệt bằng bao nhiêu?
Bài 2: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000W. Sử dụng ấm hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Tính điện trở của ấm và điện năng ấm điện tiêu thụ sau khi hoạt động được 15 phút.
Bài 1: Điện năng tiêu thụ là:
A = U.I.t = 6.1.3600 = 21 600 J
Công suất điện: P = U.I = 6W
Bài 2:
- Ấm điện là dụng cụ chỉ tỏa nhiệt vậy
Khi ấm hoạt động bình thường công suất của ấm đúng bằng công suất định mức bằng 1000W
Điện trở của ấm là
- Đổi 15 phút = 15.60=900s
Điện năng tiêu thụ của ấm: A= t=1000.900=900000J
Chú ý: Có thể tính theo loại đơn vị sau: =1000W =1 kW
t=15 phút = 0,25h
A= t = 0,25 kW.h
Bài 3: Khi nạp điện acquy đóng vai trò là máy thu điện, suất phản điện của acquy bằng suất điện động của nó.
a) Điện năng mà acquy tiêu thụ là:

b) Phần điện năng chuyển hóa thành nhiệt:



Câu 1: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
vôn kế. B. công tơ điện.
C. ampe kế. D. tĩnh điện kế.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 2: Tổ hợp các đơn vị đo lường nào
dưới đây không tương đương với đơn vị
công suất trong hệ SI?
A. J/s.
B. 2/V.
C. AV.
D. A2.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 3: Khi hoạt động ở dụng cụ nào sau
đây toàn bộ điện năng cung cấp cho dụng cụ
được chuyển hóa thành nhiệt.
Bóng đèn huỳnh quang. B. Bàn là.
C. Máy khoan. D. Máy bơm nước.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 4: Khi thanh toán tiền điện, trong hóa đơn
tiền điện có ghi gia đình An trong tháng đã
sử dụng 200 số điện. Lượng điện năng mà
gia đình An đã tiêu thụ trong tháng đó là

200 J. B. 200 kW .
C. 200 W.h . D. 200 kW.h .
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 5: Một pin có suất điện động 1,5 V. Dùng
pin này để thắp sáng một bóng đèn trong 30 phút,
dòng điện chạy qua pin có cường độ 0,5 A .
Điện năng mà pin sản ra trong thời gian đó là

A. 1350J. B. 22,5J. C. 1300J. D. 0.75J.
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Câu 6: Cho đèn 1 (220V-100W),
đèn 2 (220V-25W). Khi sáng bình thường
các đèn có điện trở tương ứng R1 và R2.
Tính tỉ số
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại các kiến thức đã hệ thống ở bài hôm nay.
- Hoàn thiện các bài tập trong SBT.
Chuẩn bị bài 9 “Định luật ôm cho toàn mạch’’
Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh đã về dự tiết chuyên đề hôm nay.
Câu 7: Một bóng đèn (220V-60W)
mắc vào mạng điện 110V.
Hỏi công suất của bóng đèn khi đó?
P = 15W
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
7 
Câu 10: Cho một bóng đèn (6v – 3w) nối tiếp với một biến trở, hiệu điện thế của mạch 12v. Hỏi biến trở có giá trị bao nhiêu để đèn sáng bình thường?
A)
B)
C)
D)
8 
9 
12 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Lê Toàn Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)