Bài 8. Danh từ
Chia sẻ bởi Tạ Kiều Trang |
Ngày 09/05/2019 |
87
Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự tiết học
NGữ VĂN 6
1
1- con nai
2- Cầu vồng
2
4
3 - con rồng
5
4- Cô gái
6
5- hoa mai
3, Các từ du?c g?i tờn t? cỏc b?c tranh thuộc từ loại nào?
1- Con nai
2- Cầu vồng
4- Cô gái
3 - con rồng
5- hoa mai
8
Ví dụ: Thảo luận (Nhóm cặp)
Cho các từ sau:
Vua, quan, gió, sương mù, con trâu, thác, văn bản, sự việc, làng, cầu vồng, cô gái, con rồng, hoa mai, con nai
1. Hãy sắp xếp các từ trên vào cột cho thích hợp?
2. Các từ trên thuộc từ loại gì?
1. Khái niệm
9
10
12
2. Khả nang kết hợp của Danh từ: (Th?o lu?n c?p)
Ví dụ: SGK (tr 86)
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con...
(Em bé thông minh)
- Cho biết trong cụm từ in đậm trên, đâu là Danh từ?
- Từ đứng truước, đứng sau Danh từ chỉ gỡ?
- Danh từ có thể kết hợp với nh?ng từ loại nào? ở nh?ng vị trí nào?
ba con trâu ấy
từ chỉ số lượng xác định
(một, hai,năm, tám,…)
Từ trỏ hoặc
xác định vị trí của sự vật
(này, nọ, kia, ấy)
Danh
từ
Cụm danh từ
2. Khả nang kết hợp của Danh từ
Ngữ liệu
từ chỉ lượng ít hay nhiều
(những, vài, mọi…)
Từ chỉ đặc điểm của sự vật
( ngon, cũ, rách, mới,…)
Danh
từ
Cụm danh từ
Những quyển vở mới
Những quyển vở
mới rất đẹp.
+ Có khả năng kết hợp với các từ chỉ số lượng ở phía trước: những, các, vài, ba, bốn ...
+ Có thể kết hợp với các từ: này, ấy, kia, nọ, đó... ở phía sau và một số từ ngữ khác để tạo thành cụm danh từ.
2. Khả nang kết hợp của Danh từ
16
3. Chức vụ của Danh từ:
(th?o lu?n c?p)
Ví dụ:
a, Mã Luơng không ngừng học vẽ.
b, Người vẽ giỏi ấy là Mã Luơng.
1. Xác định chủ ng?, vị ng??
2. ở ví dụ b, Danh từ làm vị ng? cần có điều kiện gỡ ?
3. Danh từ có thể làm chức vụ gỡ trong câu?
17
3. Chức vụ của Danh từ:
Ví dụ:
- Mã Luơng // không ngừng học vẽ.
CN
- Nguời vẽ giỏi ấy // là Mã Lương.
VN
Danh từ có thể làm chủ ng?, vị ng? trong câu.
Khi Danh từ làm vị ng? trong câu thỡ Danh từ đứng sau từ "là".
18
II. Các loại danh từ:
(Ho?t d?ng nhúm bn)
Ví dụ:
- Một viên quan
- Ba con trâu
- Ba thúng gạo
- Sáu tạ thóc
Các từ quan, trâu, gạo, thóc là Danh từ chỉ gỡ?
Em hi?u danh t? dú nhu th? no?
3. Các từ màu xanh ở trên có phải là Danh từ không?
Nếu là DT thỡ chúng là nhóm DT nào?
4. Em hi?u nhúm danh t? dú nhu th? no?
- Các từ quan, trâu, thóc, gạo là danh từ chỉ sự vật
19
* Danh từ chỉ sự vật là để gọi tên người hoặc vật.
- Các từ viên, con, thúng, tạ là danh từ chỉ đơn vị
* Danh từ đơn vị dùng để tính đếm, đo luờng sự vật
II. Các loại danh từ
* So sánh các cặp cụm danh từ sau rồi nhận xét nghĩa của nó?
a. Ba con trâu – ba chú trâu
Một viên quan – một ông quan
Nghĩa của cụm danh từ không đổi khi thay đổi danh từ đơn vị, chỉ thay đổi sắc thái biểu cảm => danh từ đơn vị tự nhiên.
b. Ba thúng gạo – ba rá gạo
Sáu tạ thóc – sáu cân thóc
Nghĩa của cụm danh từ thay đổi khi thay đổi danh từ đơn vị => danh từ đơn vị quy ước.
Vì sao có thể nói Nhà có ba thúng gạo rất đầy nhưng không thể nói Nhà có sáu tạ thóc rất nặng?
Có thể nói: ba thúng gạo rất đầy vì thúng chỉ số lượng ước phỏng, có thể thêm các từ bổ sung về lượng.
Không nói: sáu tạ thóc rất nặng vì tạ chỉ số lượng chính xác, tự nó nói trọng lượng nặng hay nhẹ nên khi thêm các từ chỉ lượng sẽ thừa từ.
Thảo luận cặp
Trong danh từ đơn vị được chia thành hai loại nhỏ:
- Danh từ đơn vị tự nhiên
- Danh từ đơn vị quy ước
+ Danh từ quy ước ước chừng:
Ví dụ: thúng, nắm, mớ…
+ Danh từ quy ước chính xác:
Ví dụ: cân, tạ, mét, lít, gam….
Một con chó
Đàn con chó
Đôi con nai
* Chú ý:
- Hai danh từ đơn vị không đứng cạnh nhau.
Ví dụ: Không gọi: đàn con chó, đôi con nai...
- Chỉ dùng từ đôi khi hai cá thể có mối quan hệ gắn bó khăng khít hoặc thân thiết với nhau.
Ví dụ: đôi bạn, đôi đũa, đôi dép, đôi mắt...
II. Luyện tập
Bài 1. Nhìn tranh, đoán danh từ và đặt câu.
Con mèo
Con mèo rất dễ thương.
Hoa phượng
Hoa phượng nở đỏ rực.
Quyển sách
Ngữ văn
Ngữ văn là
quyển sách rất hay.
Bác Hồ,
thiếu nhi
Bác Hồ luôn yêu
thương thiếu nhi .
Bài 2. Liệt kê các loại từ
II. Luyện tập
công nhân
Lan
cô
dì
mợ
cô
anh
bác
chú
a. Đứng trước danh từ chỉ người:
Bài 2. Liệt kê các loại từ
lịch
đá
tấm
hòn
viên
tờ
Cục
phiến
tảng
b. Đứng trước danh từ chỉ đồ vật:
cuộn
29
Bài 3: Diền các Danh từ chỉ đơn vị qui uớc thích hợp vào bảng duới đây:
30
Học bài cũ, nắm nội dung bài học: Khái niệm danh từ, các loại danh từ…
Hoàn thành bài tập còn lại.
Chuẩn bị : soạn bài Ngôi kể trong văn tự sự. (Cách kể theo ngôi thứ nhất và cách kể theo ngôi kể thứ ba).
Hướng dẫn về nhà
kính chúc các thầy cô và các em học sinh mạnh khoẻ
chân thành cảm ơn thầy cô và các em học sinh lớp 6
35
Bài 4: Cho đoạn văn sau:
...Mét h«m, m· lư¬ng vÏ con cß ch¾ng kh«ng m¾t. vì mét chót x¬ ý, em ®¸nh d¬i mét giät mùc xuèng bøc chanh. Giät mùc gi¬i ®óng chç m¾t cß. thÕ lµ cß më m¾t, xoÌ c¸nh, bay ®i. TruyÖn lµm trÊn ®éng c¶ thÞ chÊn...
(C©y bót thÇn)
a. Söa lçi sai trong ®o¹n văn trªn?
b.Tìm trong ®o¹n văn c¸c danh tõ vµ ph©n lo¹i chóng thµnh 2 lo¹i lín?
36
Bài 4: Sửa lỗi
...Một hôm, Mã Lương vẽ con cò trắng không mắt. Vỡ một chút sơ ý, em đánh rơi một giọt mực xuống bức tranh. Giọt mực rơi đúng chỗ mắt cò. Thế là cò mở mắt, xoè cánh, bay đi. Chuyện làm chấn động cả thị trấn...
(Cây bút thần)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Kiều Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)