Bài 8. Danh từ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Thuỷ | Ngày 07/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:


GV: Truong Th? Xuõn Th?y
Tru?ng THCS Dụng Phỳ


















KI?M TRA B�I CU
Các lỗi dùng từ mà em thường mắc phải?
Có cách nào tránh được lỗi ấy?

Ti?t 32 DANH T?
1. Ví dụ:
Vua sai ban cho l�ng ?y ba thỳng g?o n?p v?i ba con trõu d?c, ra l?nh ph?i nuụi l�m sao cho ba con trõu ?y d? th�nh chớn con [.]
(Em bé thông minh)
Cụm danh từ
ba con trâu ấy
DT


1. Ví dụ
Vua
làng
thúng
gạo nếp
con trâu
Chỉ vật
Danh từ
Chỉ khái niệm
Chỉ người
làng
thúng
gạo nếp
Vua
Ti?t 32 DANH T?
Vua sai ban cho l�ng ?y ba thỳng g?o n?p v?i ba con trõu d?c, ra l?nh ph?i nuụi l�m sao cho ba con trõu ?y d? th�nh chớn con [.]
(Em bé thông minh)
Danh từ : mưa bão
Chỉ hiện tượng

ba con trâu ấy
Danh

từ
từ chỉ số lượng
từ chỉ trỏ
(chỉ từ)
Cụm danh từ

* D?t cõu

Tụi l� h?c sinh.
CN
VN
Vua kén rể cho con gái.
1 - Các từ trâu, quan, gạo, thóc là danh từ chỉ gì?

1. Ví dụ: (Sgk/86)
II. Cỏc lo?i danh t?: Th?o lu?n nhúm 4
ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
- con, viên, thúng, tạ:
- trõu, quan, g?o, thúc:
Chỉ đơn vị chính xác hay ước chừng
Nêu tên từng loại, từng cá thể người, vật

2- Các từ con, viên, thúng, tạ có phải là danh từ không?
Nếu là DTthì chúng là nhóm DT nào?
Em hiểu nhóm DT đó như thế nào?

Em hiểu danh từ đó như thế nào?
.
b. ba thúng gạo - ba rá gạo
sáu tạ thóc - sáu cân thóc
a. ba con trâu - ba chú trâu
một viên quan - một ông quan
- Đơn vị tính đếm, đo lường không đổi. (nghĩa của CDT không đổi)
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
- Đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi.
Danh từ chỉ đơn vị quy ước
* So sánh các cặp cụm danh từ sau rồi nhận xét nghĩa của nó?
Thảo luận cặp đôi
Vì sao có thể nói Nhà có ba thúng gạo rất đầy nhưng không thể nói Nhà có sáu tạ thóc rất nặng?
- Có thể nói ba thúng gạo rất đầy vì thúng chỉ số lượng ước phỏng, có thể thêm các từ bổ sung về lượng.
- Không nói: sáu tạ thóc rất nặng vì tạ chỉ số lượng chính xác, tự nó nói trọng lượng nặng hay nhẹ nên khi thêm các từ chỉ lượng sẽ thừa từ.
Danh từ chỉ đơn vị quy ước
Danh từ chỉ đơn vị chính xác
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
Tiết 30: Tiếng việt danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ (sgk/86)
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
- Danh từ có thể chia thành hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
+ Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật.
+ Danh từ chỉ vật: Nêu tên từng loại cá thể, người, vật, hiện tượng, khái niệm.
Danh từ đơn vị gồm hai nhóm:
+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ)
+ Danh từ chỉ đơn vị quy ước
I/ Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ (Sgk/86)
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
* Danh từ có thể chia thành hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
+ Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật.
+ Danh từ chỉ vật: Nêu tên từng loại cá thể, người, vật, hiện tượng, khái niệm.
* Danh từ đơn vị gồm hai nhóm:
- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ)
- Danh từ chỉ đơn vị quy ước
ba thúng gạo rất đầy
ba tạ thóc rất nặng
* thúng, rổ: chỉ lượng không chính xác
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
* tạ, tấn: chỉ đơn vị chính xác
Danh từ chỉ đơn vị chính xác
+ Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác
2. Nhận xét
Ghi nhớ (Sgk/87)
DANH TỪ TIẾNG VIỆT
DT chỉ đơn vị
DT chỉ sự vật
DT chỉ đv tự nhiên
DT chỉ đv qui ước
DT chỉ đv ước chừng
DT chỉ đv chính xác

Tiết 30: Tiếng việt danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
III. Luyện tập
Bài 1: (Sgk/87)
* Cái ghế này bị gẫy.
- Các danh từ chỉ sự vật là: bàn, ghế, nhà, cửa, chó, mèo....
Đặt câu:
* Chú mèo nhà em rất lười

Tiết 30: Tiếng việt danh từ
I/ Đặc điểm của danh từ
II Phõn lo?i:.
III. Luyện tập
Bài 2: Liệt kê :
Tổ 1:
Bài 2/a
Tổ 2:
Bài 2/b
Thảo luận nhóm
Tổ 3:
Bài 3/a
Tổ 4:
Bài 3/b
a,
b,
a, - Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, bà, chú, bác, cô, dì, cháu, ngài vị ....
- Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, bức, tấm, chiếc, quyển, bộ, tờ ....
- Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng:
nắm, mớ, thúng, đấu, vốc, gang, đoạn, sải ....
b, - Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác:
mét, gam, hải lý, dặm, kilogam ....
Bài 1: (Sgk/87)

Tiết 30: Tiếng việt danh từ
Bài tập củng cố: Hoàn thiện bảng sau
Danh từ tiếng việt
DT chỉ đơn vị
DT chỉ sự vật
DT chỉ đơn vị tự nhiên
DT chỉ đơn vị quy ước
DT chỉ đơn vị chính xác
DT chỉ đơn vị ước chừng

- Học thuộc ghi nhớ
Hoàn thiện bài tập trong SGK và SBT
Tìm các cặp từ trái nghĩa được sử dụng để tạo hiệu quả diễn đạt trong một số văn bản đã học.
Chuẩn bị bài tiếp theo: Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người.
-
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn về nhà
- Học bài, hoàn thiện bài tập
Viết đoạn văn chủ đề tự chọn có sử dụng danh từ.
Chuẩn bị bài: Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự
Chúc
các
em
học
tốt!
Con nai
Ô tô
Giấy khen
Mưa bão
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thu Thuỷ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)