Bài 8. Danh từ

Chia sẻ bởi Bùi Quang Anh | Ngày 01/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:


kính chào các thầy cô giáo

Gọi tên các bức tranh sau
KHỞI ĐỘNG ( Tình huống xuất phát)
1
2
3
4
5
6
1. Con nai
2. Cầu vồng
3- xe máy
4. Cô gái
5. Hoa mai
6. Cây tháp

TIẾT 32 - BÀI 8: DANH TỪ


Chuyển giao nhiệm vụ:
đọc ví dụ


Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con […].
(Em bé thông minh)

I.Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ: (SGK/86)
HS: trả lời câu hỏi :
? Hãy xác định danh từ trong cụm danh từ in đậm ?
- C?m danh t?: ba con trõu ?y

?Xung quanh danh từ có những từ nào chúng có nhiệm vụ gì?
HS: Trao đổi cặp (2p) câu hỏi sau:
?Tìm thêm các danh từ khác trong câu đã dẫn? Cho biết danh từ biểu thị những gì?
Các danh từ khác trong câu:
Vua: danh từ chỉ người
Làng: danh từ chỉ khái niệm
Gạo, nếp:
con trâu danh từ chỉ vật
con
? Đặt câu cho từ : gạo nếp, ba con trâu , chín con…
* Đặt câu
Nhà em có ba thúng gạo nếp,
Nhà em nuôi ba con trâu .
DTchỉ vật
1. Mưa rất to.
2. Từ đơn là từ chỉ gồm một tiếng.
Hiện tượng
Khái niệm
Các danh từ khác trong câu:
Vua: danh từ chỉ người
Làng: danh từ chỉ khái niệm
Gạo, nếp:
con trâu danh từ chỉ vật
con
Đặt câu
Nhà em có ba thúng gạo nếp,
Nhà em nuôi ba con trâu .
? Hai danh từ trên có biểu thị ý nghĩa gì?.
ví dụ:
KL- DT Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
 
Yêu cầu: quan sát hình ảnh sau nhận xét k/n
 
Con trâu
Làng
Nếp
Vua
Thúng gạo
Mưa

Ví dụ:
? Em hãy nêu một số danh từ và cho biết đặc điểm của nó?
Làng ấy
vị trí
Ba con trâu ấy
Chỉ số lượng chỉ vị trí
Ba thúng gạo nếp
Số lượng
KL:- Danh từ:
+ Có khả năng kết hợp với các từ chỉ số lượng ở phía trước: những, các, vài, ba, bốn .
+ Có thể kết hợp với các từ: này, ấy, kia, nọ, đó... ở phía sau và một số từ ngữ khác để tạo thành cụm danh từ.
?Hãy xác định CN-VN trong các câu trên? .
1. Vua / kén rể cho con gái.

2. Làng tôi /rất đẹp.

3. Tôi / là học sinh.
CN
VN
CN
VN
CN
VN
KL:Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ danh từ cần có từ là đứng trước.
* Chức vụ ngữ pháp:
KL CHUNG: GHI NHỚ
Ghi nhớ sgk
* Khả năng kết hợp
? Chỉ ra các từ kết hợp trước và sau danh từ sau?
TIẾT 32 - BÀI 8: DANH TỪ





trâu, quan, gạo, thóc. (Danh từ chỉ sự vật)
con, viên, thúng, tạ. (Danh từ chỉ đơn vị)
Ba con trâu
Một viên quan
Ba thúng gạo
Sáu tạ thóc
HS thảo luận 2 phút câu hỏi:
? Nghĩa của các danh từ in đậm có gì khác với danh từ đứng sau nó ?
Gợi ý: Những danh từ này dùng để làm gì?
II.Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.
GV: chuẩn xác kiến thức.
1. Ví dụ: (SGK/86):
Danh từ được chia thành hai loại lớn: Danh từ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.
Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật.
Danh từ chỉ sự vật: Nêu tên từng loại cá thể, người, vật, hiện tượng, khái niệm…


HS thảo luận 2 phút các câu hỏi:

? Nếu thay từ "con" = "chú"; "viên" = "ông" thì đơn vị tính đếm đo lường sự vật có thay đổi không ?

? Nếu thay "thúng" = "rá", "tạ" = "cân" thì đơn vị tính đếm đo lường có thay đổi không ?

a. ba con trâu
- ba chú trâu
b. một viên quan
- một ông quan

Đơn vị tính đếm, đo lường không thay đổi.
→ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ).
c. Ba thúng gạo
– ba rá gạo
Đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi.
→ Danh từ chỉ đơn vị quy ước.
– Sáu cân thóc
d.Sáu tạ thóc
3. Vì sao có thể nói Nhà có ba thúng gạo rất đầy
nhưng không thể nói Nhà có sáu tạ thóc rất nặng?
Có thể nói: ba thúng gạo rất đầy vì thúng chỉ số lượng ước phỏng, có thể thêm các từ bổ sung về lượng.
Không nói: khi thêm các từ chỉ lượng sẽ thừa từ.
* Ghi nhớ: sgk
KL: Ghi nhớ
Chú ý : Hai danh từ đơn vị không đứng cạnh nhau.
Ví dụ: Không gọi: đàn con chó, đôi con nai...
- Chỉ dùng từ đôi khi hai cá thể có mối quan hệ gắn bó khăng khít hoặc thân thiết với nhau.
Ví dụ: đôi bạn, đôi đũa, đôi dép, đôi mắt...

Quan sát tranh giải thích
SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI DANH TỪ
Danh từ

Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ đơn vị tự nhiên

Danh từ đơn vị quy ước
Danh từ đơn vị
quy ước ước chừng
Danh từ đơn vị
quy ước chính xác
III. Luyện tập

* Chú mèo nhà em rất đẹp.
* Cái ghế này bị gẫy.
Bài tập 1:
?Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết? Đặt câu ?

Bài tập 2:
a. Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người:
b. Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật:

Bài tập 3:


?Liệt kê các danh từ theo yêu cầu sau:
a. Chỉ đơn vị quy ước chính xác.
b. Chỉ đơn vị quy ước ước chừng.
a. mét, gam, lít, hải lý, dặm, kilô gam…
b. nắm, mớ, đàn, thúng, đấu, gang, đoạn, sải….
a. ông, bà, chú, bác, cô, dì, cháu, ngài,vị,...
b. cái, bức, tấm, chiếc, quyển, bộ, tập, tờ,...
-Các danh từ chỉ sự vật là:
bàn, ghế, nhà, cửa, chó, mèo…
Đặt câu:
? Liệt kê các loại từ?
Hướng dẫn về nhà
Học bài cũ, nắm nội dung bài học: Khái niệm danh từ, các loại danh từ…
Hoàn thành bài tập còn lại.
Chuẩn bị bài: Ngôi kể trong văn tự sự . (Cách kể theo ngôi thứ nhất và cáh kể theo ngôi kể thứ ba).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Quang Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)