Bài 8. Danh từ

Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Thuỷ | Ngày 21/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ HỘI THẢO

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC BỘ MÔN

NGữ văn
Trong các từ sau đây, từ nào không phải là danh từ?
A. Chạy nhảy
B. Cơn bão.
C. Học sinh
D. Cây phượng
Ki?m tra b�i cu
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm….
Vua
sai ban cho
phải nuôi làm sao cho
ba ấy
làng
ấy
thúng
ba
g?o n?p
với ba
con trâu
đực, ra lệnh
đẻ thành chín …
con trâu
( Em bé thông minh )
con
- Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó…ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.
(các , mấy, những… )
(này, kia, đó....)
1. Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh

phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con…
( Em bé thông minh )
CN
VN
2. Bố em
là công nhân.
CN
VN
VN
- Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó…ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm..
- Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước
+ ba
+ sáu
+ ba
trâu
+ một
con
quan
tạ
thóc
thúng
gạo
viên
DANH TỪ
CHỈ SỰ VẬT
DANH TỪ CHỈ
ĐƠN VỊ QUY ƯỚC
DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ
CHÍNH XÁC
DANH TỪ CHỈ
ĐƠN VỊ TỰ NHIÊN
( Loại từ )
ƯỚC CHỪNG
quan,
thóc…
gạo,
Trâu,
chú
ông
bồ
yến
Con,
viên,
chú,
ông…
Tạ,
yến…
bồ…
Thúng,
ĐƠN VỊ QUY ƯỚC
ĐƠN VỊ QUY ƯỚC
Bài tập 2+3.
Liệt kê các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên và đơn vị quy ước theo mẫu sau:
DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ TỰ NHIÊN
DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ QUY ƯỚC
CHUYÊN ĐỨNG TRƯỚC DANH TỪ CHỈ NGƯỜI
CHUYÊN ĐỨNG TRƯỚC DANH TỪ CHỈ ĐỒ VẬT
CHỈ ĐƠN VỊ QUY ƯỚC ƯỚC CHỪNG
CHỈ ĐƠN VỊ QUY ƯỚC CHÍNH XÁC
Ông,
Cái,
cô…
tấm…
bức,
vị,
lít,
Mét,
ki-lô-gam…
Nắm,
mớ,
đàn…
Bài tập 4+5.
a. Chính tả ( nghe - viết )
b. Lập danh sách các danh từ chỉ đơn vị và chỉ sự vật trong bài chính tả trên.
DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ
DANH TỪ CHỈ SỰ VẬT
Que, con, bức
Củi, núi, đất, chim, đầu, cỏ, sông, tay, nước...
Bài tập 1.
Đặt câu với các danh từ: Củi, cỏ, sông.
B�i t?p c?ng c?
DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ
CHỈ ĐƠN VỊ
QUY ƯỚC
ƯỚC CHỪNG
DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ
QUY ƯỚC
DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ
TỰ NHIÊN
DANH TỪ
CHỈ ĐƠN VỊ
QUY ƯỚC
CHÍNH XÁC
DANH TỪ CHỈ SỰ VẬT
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VÀ CHUẨN BỊ TIẾT 33
* Học bài:
+ Nắm vững các đặc điểm của danh từ
+ Biết phân biệt các loại danh từ.
+ Thực hành làm một số bài tập trong sách BT Ngữ văn.

* Chuẩn bị tiết 33: NGÔI KỂ VÀ LỜI KỂ TRONG VĂN TỰ SỰ
+ Đọc các mẫu SGK.
+ Trả lời các câu hỏi về ngôi kể, lời kể trong văn bản tự sự.
+ Chuẩn bị bài theo nội dung vở BT Ngữ văn
XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM

ĐÃ VỀ THAM DỰ ĐỂ HỘI THẢO THÀNH CÔNG TỐT ĐẸP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Thuỷ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)