Bài 8. Danh từ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Thủy | Ngày 21/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Danh từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC ALÝỚI
Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Thanh hà
Trường THCS Thanh Thuỷ
?
Kiểm tra bài cũ
Phát hiện và chữa các lỗi dùng từ trong các câu sau?
a.Anh ấy là người rất kiên cố.
b.Thầy giáo đã truyền tụng cho chúng em rất nhiều kiến thức.
c.Trước khi nói phải nghĩ, không nên nói năng tự tiện.
d. Hôm qua bà ngoại biếu em một cuốn sách.
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
1.Ví dụ : sgk / 86
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con tr©u Êy
đẻ thành chín con […]
(Em bé thông minh)
DANH TỪ
Tiết 32: DANH T?
Dựa vào kiến thức đã học ở tiểu học, hãy xác định danh từ trong cụm danh từ in đậm ?
Tìm thêm các danh từ khác có trong ví dụ trên ?
 Các danh từ khác là : vua, làng, thúng, gạo, nếp.
I/ Đặc điểm của danh từ
1.Ví dụ : sgk / 86
Danh từ là gì ?
- con trâu - vua - làng - thúng - gạo - nếp
DANH TỪ
?
Tiết 32: DANH T?
Người
Vật
Khái niệm
Vật
Vật
Khái niệm
Danh từ là những từ chỉ người,
vật, hiện tượng, khái niệm, ….
Trong các danh từ trên, danh từ nào chỉ người, danh từ nào chỉ vật, danh từ nào chỉ khái niệm ?
I/ Đặc điểm của danh từ
1.Ví dụ : sgk / 86
Đặt câu với các danh từ trên ?
DANH TỪ
?
Tiết 32: DANH T?
Con trâu,vua, l�ng, thỳng,g?o, n?p
- Vua kén chồng cho con gái.
- Làng tôi rất đẹp.
- Tôi là học sinh.
CN
VN
CN
VN
Hãy xác định chủ ngữ,
vị ngữ trong các câu trên ?
CN
VN
Chức vụ điển hình trong câu
của danh từ là gì ?
Chức vụ điển hình trong câu
của danh từ là lµm chủ ngữ.
Khi danh từ làm vị ngữ thì nó
th­êng có từ nào đứng trước ?

I/ Đặc điểm của danh từ
1.Ví dụ : sgk / 86
DANH TỪ
Tiết 32: DANH T?
2. Ghi nhớ
?Danh t? l� nh?ng t? ch? ngu?i, v?t, hi?n
tu?ng, khỏi ni?m, .
● Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở
phía trước, các từ này, ấy, đó, … ở phía sau và
một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.
●Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là
chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là
đứng trước.
Từ các ví dụ trên em hãy cho biết danh từ là gì?
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
Tiết 32: DANH T?
1.Ví dụ : sgk / 86
ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
?
Nghĩa của các danh từ in
đậm có gì khác với nghĩa
của các danh từ đứng sau ?
- Các danh từ in đậm nêu tên đơn vị
dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Các danh từ phía sau nêu tên từng
loại hoặc từng cá thể người, vật,
khái niệm.
Thử thay các từ in đậm
nói trên bằng những từ khác?
-ba chú trâu (1)
-một ông quan (2)
-ba bao gạo (3)
-sáu cân thóc (4)
Vậy các danh từ in đậm
được gọi chung là danh từ
gì ?
 Danh từ chỉ đơn vị.
Các danh từ : trâu, quan,
gạo, thóc được gọi chung
là danh từ gì ?
 Danh từ chỉ sự vật.
Vì sao có thể nói Nhà
có ba thúng gạo rất
đầy, nhưng không thể
nói Nhà có sáu tạ thóc
rất nặng ?
Vậy danh từ chỉ đơn vị
quy ước gồm mấy loại ?
Gồm hai loại :
+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác;
+ Danh từ chỉ đơn ước chừng.
I/ Đặc điểm của danh từ
● Danh từ tiếng Việt được chia thành hai loại lớn là danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.

● Danh từ chỉ đơn vị gồm hai nhóm lớn là :
- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (còn gọi là loại từ);
- Danh từ chỉ đơn vị quy ước.
Cụ thể là :
+Danh từ chỉ đơn vị chính xác ;
+Danh từ chỉ đơn vị ước chừng.
Tiết 32: DANH T?
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
1.Ví dụ : sgk / 86
2. Ghi nhớ : sgk / 87

I/ Đặc điểm của danh từ
Bài tập 1 : Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong các danh từ ấy.
Tiết 32: DANH T?
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
III/ Luyện tập
Bài tập 2. Liệt kê các loại từ :
Chuyên đứng trước danh từ chỉ người, ví dụ : ông, vị , cô, …

b) Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật, ví dụ : cái, bức, tấm, …
Tiết 32: DANH T?
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
III/ Luyện tập
 bà, cậu, dì, dượng, chú, thím, bác, …
 chiếc, quyển, bộ, tờ ,…
Bài tập 3. Liệt kê các danh từ :
a)Chỉ đơn vị quy ước chính xác, ví dụ : mét, lít, ki-lô-gam, …

b)Chỉ đơn vị quy ước ước chừng, ví dụ : nắm, mớ, đàn, …
DANH TỪ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
III/ Luyện tập
 tạ, tấn, yến, mét, gam, …
 hũ, bó, gang, đoạn …
D
C
Bài tập 4: T×m c¸c danh tõ chØ ®¬n vÞ ®Ó ®iÒn vµo chç trèng sau?
/......../ trÎ tËp trung ë ®Çu lµng.
MÑ mua cho em hai/......../quÇn ¸o míi.
DANH TỪ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
III/ Luyện tập
D
C
Bọn
bộ
Bài tập 5: T×m c¸c danh tõ chØ ®¬n vÞ quy ­íc cã thÓ ®i kÌm c¸c danh tõ: n­íc, s÷a, dÇu.
DANH TỪ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
III/ Luyện tập
D
C
Mẫu:
Nước
Lít
Thùng
Bát
Cốc
Bài tập 5: T×m c¸c danh tõ chØ ®¬n vÞ quy ­íc cã thÓ ®i kÌm c¸c danh tõ: n­íc, s÷a, dÇu.
DANH TỪ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
III/ Luyện tập
D
C
Sữa
Lít
Hộp
Ly
Cốc
Dầu
Lít
Thùng
Can
Chai
Danh từ
Danh từ chỉ đơn vị
tự nhiên
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ đơn vị
quy ước
Danh từ chỉ đơn vị
quy ­íc chính xác
Danh từ chỉ đơn vị
quy ­íc ước chừng
DANH TỪ
I/ Đặc điểm của danh từ
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
III/ Luyện tập
H­íng dÉn vÒ nhµ:
-Về nhà học bài, xem lại ví dụ và các bài tập đã làm.
-Soạn bài: Danh từ ( TiÕp theo)
+Đọc ví dụ và trả lời các câu hỏi của phần I.
+Làm phÇn luyện tập ở phần II.
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)